Sạc năng lượng mặt trời
Yêu cầu tư vấn trực tiếp
Sạc năng lượng mặt trời – đại lý bán tại Hà Nội
Khu vực: Hà Đông, Thanh Xuân, Đống Đa, Hoàng Mai.
Hotline: 0944.95.2266 – 024.3991.3399 – Ms. Lụa
Khu vực: Nam – Bắc Từ Liêm, Đan Phượng, Hoài Đức, Cầu Giấy, Tây Hồ.
Hotline: 0944.94.2266 – 024.8582.1188– Ms. Dinh
Khu vực: Hoàn Kiếm, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Thanh Trì.
Hotline: 0944.97.2266 – Ms. Huyền
Khu vực: Long Biên, Gia Lâm, Bắc Ninh, Bắc Giang, Hưng Yên, Hải Dương.
Hotline: 0901.64.3366 – 0243.864.7888 – Ms. Huyền
*** Các huyện ngoại thành Hà Nội: Thanh Oai, Thường Tín, Phú Xuyên, Chương Mỹ, Mỹ Đức, Quốc Oai, Ứng Hòa, Thạch Thất, Sơn Tây, Ba Vì, Mê Linh, Vĩnh Phúc, Đông Anh, Sóc Sơn, Phúc Thọ.
Email : cophanminhphat@gmail.com
Website: minhphathanoi.com / minhphathanoi.vn
Sạc năng lượng mặt trời 20A-12/24V Auto

Sạc năng lượng mặt trời 20A-12/24V Auto
Thông số kỹ thuật
Sử dụng cho hệ ắc quy 12V-24v
Điện áp pin vào: 21Vmax DC (Hệ 12v) – 42Vmax ( Hệ 24v)
Cường độ dòng nạp: Max 20Ah
Nhiệt độ làm việc: -35oC đến +55oC
Điện áp ngừng xạc/cắt tải 14.8V/11.2
Bảo vệ quá tải auto ngắt I max 40Ah
Dòng tổn hao <=5mA
Sạc năng lượng mặt trời 20A-12/24V

Sạc năng lượng mặt trời 20A-12/24V Auto
Thông số kỹ thuật:
Sử dụng cho ắc qui 12V-24v
Nhiệt độ làm việc: -35oC đến +55oC
Điện áp pin vào: 17Vmax DC
Cường độ dòng nạp/tải: 20Ah/20Ah
Điện áp ngừng sạc/cắt tải 14.8V/11.2
Điện áp sạc lại :13.6
Bảo vệ dòng quá tải I max 25Ah
Dòng tổn hao <=5mA
All voltage are for 12V system,pls time 2 if you are using 24V system
Sạc năng lượng mặt trời LMS 10A

Sạc năng lượng mặt trời 20A-12/24V Auto
Thông số kỹ thuật:
( Màn hình LCD hiển thị các thông số : điện áp pin , acquy , dòng sạc , dòng xả , công suất )
Sử dụng cho ắc qui 12V-24v
Nhiệt độ làm việc: -35oC đến +55oC
Điện áp pin vào: 20Vmax DC
Cường độ dòng nạp/xả tải: 10Ah/10Ah
Điện áp ngừng sạc/cắt tải 14.6V/11.0 V
Điện áp xả lại :12.4 V
Bảo vệ dòng quá tải I max 13Ah
Dòng tổn hao <=5mA
All voltage are for 12V system,pls time 2 if you are using 24V system
Sạc năng lượng mặt trời LMS20

Sạc năng lượng mặt trời 20A-12/24V Auto
Thông số kỹ thuật:
( Màn hình LCD hiển thị các thông số : điện áp pin , acquy , dòng sạc , dòng xả , công suất )
Sử dụng cho ắc qui 12V-24v
Nhiệt độ làm việc: -35oC đến +55oC
Điện áp pin vào: 40Vmax DC
Cường độ dòng nạp/xả tải: 20Ah/20Ah
Điện áp ngừng sạc/cắt tải 14.6V/11.0 V
Điện áp xả lại :12.4 V
Bảo vệ dòng quá tải I max 26Ah
Dòng tổn hao <=5mA
All voltage are for 12V system,pls time 2 if you are using 24V system
Sạc năng lượng mặt trời 10A-48V

Sạc năng lượng mặt trời 20A-12/24V Auto
Thông số kỹ thuật
Công suất: 100W
Điện áp ra Vpm/Voc: 18.66 / 22.73V DC
Cường độ dòng điện Ipm/Isc: 5.36 / 5.9Ah
Nhiệt độ khi làm việc: -40 ~ 85 độ C
Kích thước: 560x1200x35 mm
Trọng lượng: 7Kg
Sạc năng lượng mặt trời 30A-12/24V

Sạc năng lượng mặt trời 20A-12/24V Auto
Thông số kỹ thuật:
( Màn hình LCD hiển thị các thông số : điện áp pin , acquy , dòng sạc , dòng xả , công suất )
Sử dụng cho ắc qui 12V-24v
Nhiệt độ làm việc: -35oC đến +55oC
Điện áp pin vào: 40Vmax DC
Cường độ dòng nạp/xả tải: 30A/30A
Điện áp ngừng sạc/cắt tải 14.6V/11.0 V
Điện áp xả lại :12.4 V
Bảo vệ dòng quá tải I max 39A
Dòng tổn hao <=5mA
All voltage are for 12V system,pls time 2 if you are using 24V system
Ngoài những sản phẩm trên, Công ty Minh Phát Hà Nội còn cung cấp những loại ắc quy chính hãng đang có mặt trên thị trường sau:
_ Dịch vụ thua mua bình ắc quy cũ hỏng
Rất hân hạnh được phục vụ Quý khách!
Sạc năng lượng mặt trời, Tấm pin mặt trời 100w, Sạc năng lượng mặt trời, Công suất: 100W, Điện áp ra Vpm/Voc: 18.66 / 22.73V DC, Cường độ dòng điện Ipm/Isc:
Quận / Huyện |
Phường / Xã / Thị Trấn (Đại lý ắc quy, Phân phối ắc quy, bán và lắp đặt ắc quy) |
|
1 | Ba Đình | 14 phường: Cống Vị, Điện Biên, Đội Cấn, Giảng Võ, Kim Mã, Liễu Giai, Ngọc Hà, Ngọc Khánh, Nguyễn Trung Trực, Phúc Xá, Quán Thánh, Thành Công, Trúc Bạch và Vĩnh Phúc |
2 | Bắc Từ Liêm | 13 phường: Cổ Nhuế 1, Cổ Nhuế 2, Đông Ngạc, Đức Thắng, Liên Mạc, Minh Khai, Phú Diễn, Phúc Diễn, Tây Tựu, Thượng Cát, Thụy Phương, Xuân Đỉnh, Xuân Tảo |
3 | Cầu Giấy | 8 phường: Nghĩa Đô, Quan Hoa, Dịch Vọng, Dịch Vọng Hậu, Trung Hòa, Nghĩa Tân, Mai Dịch, Yên Hòa |
4 | Đống Đa | 21 phường: Văn Miếu, Quốc Tử Giám, Hàng Bột, Nam Đồng, Trung Liệt, Khâm Thiên, Phương Liên, Phương Mai, Khương Thượng, Ngã Tư Sở, Láng Thượng, Cát Linh, Văn Chương, Ô Chợ Dừa, Quang Trung, Thổ Quan, Trung Phụng, Kim Liên, Trung Tự, Thịnh Quang, Láng Hạ |
5 | Hà Đông | 17 phường: Quang Trung, Nguyễn Trãi, Hà Cầu, Vạn Phúc, Phúc La, Yết Kiêu, Mộ Lao, Văn Quán, La Khê, Phú La, Kiến Hưng, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm, Dương Nội, Biên Giang, Đồng Mai |
6 | Hai Bà Trưng | 20 phường: Nguyễn Du, Bùi Thị Xuân, Ngô Thì Nhậm, Đồng Nhân, Bạch Đằng, Thanh Nhàn, Bách Khoa, Vĩnh Tuy, Trương Định, Lê Đại Hành, Phố Huế, Phạm Đình Hổ, Đống Mác, Thanh Lương, Cầu Dền, Bạch Mai, Quỳnh Mai, Minh Khai, Đồng Tâm, Quỳnh Lôi |
7 | Hoàn Kiếm | 18 phường: Chương Dương Độ, Cửa Đông, Cửa Nam, Đồng Xuân, Hàng Bạc, Hàng Bài, Hàng Bồ, Hàng Bông, Hàng Buồm, Hàng Đào, Hàng Gai, Hàng Mã, Hàng Trống, Lý Thái Tổ, Phan Chu Trinh, Phúc Tân, Trần Hưng Đạo, Tràng Tiền. |
8 | Hoàng Mai | 14 phường: Định Công, Đại Kim, Giáp Bát, Hoàng Liệt, Hoàng Văn Thụ, Lĩnh Nam, Mai Động, Tân Mai, Thanh Trì, Thịnh Liệt, Trần Phú, Tương Mai, Vĩnh Hưng, Yên Sở |
9 | Long Biên | 14 phường: Bồ Đề, Gia Thụy, Cự Khối, Đức Giang, Giang Biên, Long Biên, Ngọc Lâm, Ngọc Thụy, Phúc Đồng, Phúc Lợi, Sài Đồng, Thạch Bàn, Thượng Thanh và Việt Hưng |
10 | Nam Từ Liêm | 10 phường: Cầu Diễn, Đại Mỗ, Mễ Trì, Mỹ Đình 1, Mỹ Đình 2, Phú Đô, Phương Canh, Tây Mỗ, Trung Văn, Xuân Phương |
11 | Tây Hồ | 8 phường: Bưởi, Thụy Khuê, Yên Phụ, Tứ Liên, Nhật Tân, Quảng An, Xuân La và Phú Thượng |
12 | Thanh Xuân | 11 phường: Hạ Đình, Kim Giang, Khương Đình, Khương Mai, Khương Trung, Nhân Chính, Phương Liệt, Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân Nam, Thanh Xuân Trung, Thượng Đình |
13 | Sơn Tây | 9 phường: Lê Lợi, Quang Trung, Phú Thịnh, Ngô Quyền, Sơn Lộc, Xuân Khanh, Trung Hưng, Viên Sơn, Trung Sơn Trầm. |
6 xã: Đường Lâm, Thanh Mỹ, Xuân Sơn, Kim Sơn, Sơn Đông, Cổ Đông | ||
14 | Ba Vì | 1 Thị trấn: Tây Đằng |
30 xã: Ba Trại, Ba Vì, Cẩm Lĩnh, Cam Thượng, Châu Sơn, Chu Minh, Cổ Đô, Đông Quang, Đồng Thái, Khánh Thượng, Minh Châu, Minh Quang, Phong Vân, Phú Châu, Phú Cường, Phú Đông, Phú Phương, Phú Sơn, Sơn Đà, Tản Hồng, Tản Lĩnh, Thái Hòa, Thuần Mỹ, Thụy An, Tiên Phong, Tòng Bạt, Vân Hòa, Vạn Thắng, Vật Lại, Yên Bài | ||
15 | Chương Mỹ | 2 Thị trấn: Chúc Sơn & Xuân Mai |
31 xã: Đại Yên, Đông Phương Yên, Đông Sơn, Đồng Lạc, Đồng Phú, Hòa Chính, Hoàng Diệu, Hoàng Văn Thụ, Hồng Phong, Hợp Đồng, Hữu Văn, Lam Điền, Mỹ Lương, Nam Phương Tiến, Ngọc Hòa, Ngọc Sơn, Phú Nam An, Phú Nghĩa, Phụng Châu, Quảng Bị, Tân Tiến, Thanh Bình, Thụy Hương, Thủy Xuân Tiên, Thượng Vực, Tiên Phương, Tốt Động, Trần Phú, Trung Hòa, Trường Yên, Văn Võ | ||
16 | Đan Phượng | 1 Thị trấn: Phùng |
17 | Đông Anh | 1 Thị trấn: Đông Anh |
23 xã: Bắc Hồng, Cổ Loa, Dục Tú, Đại Mạch, Đông Hội, Hải Bối, Kim Chung, Kim Nỗ, Liên Hà, Mai Lâm, Nam Hồng, Nguyên Khê, Tầm Xá, Thụy Lâm, Tiên Dương, Uy Nỗ, Vân Hà, Vân Nội, Việt Hùng, Võng La, Xuân Canh, Xuân Nộn, Vĩnh Ngọc | ||
18 | Gia Lâm | 2 Thị trấn: Trâu Quỳ & Yên Viên20 xã: Bát Tràng, Cổ Bi, Đa Tốn, Đặng Xá, Đình Xuyên, Đông Dư, Dương Hà, Dương Quang, Dương Xá, Kiêu Kỵ, Kim Lan, Kim Sơn, Lệ Chi, Ninh Hiệp, Phù Đổng, Phú Thị, Trung Mầu, Văn Đức, Yên Thường, Yên Viên |
19 | Hoài Đức | |
20 | Mê Linh | |
21 | Mỹ Đức | 1 Thị trấn: Đại Nghĩa |
21 xã: An Mỹ, An Phú, An Tiến, Bột Xuyên, Đại Hưng, Đốc Tín, Đồng Tâm, Hồng Sơn, Hợp Thanh, Hợp Tiến, Hùng Tiến, Hương Sơn, Lê Thanh, Mỹ Thành, Phù Lưu Tế, Phúc Lâm, Phùng Xá, Thượng Lâm, Tuy Lai, Vạn Kim, Xuy Xá | ||
22 | Phú Xuyên | |
23 | Phúc Thọ | |
24 | Quốc Oai | 1 Thị trấn: Quốc Oai |
20 xã: Phú Mãn, Phú Cát, Hoà Thạch, Tuyết Nghĩa, Đông Yên, Liệp Tuyết, Ngọc Liệp, Ngọc Mỹ, Cấn Hữu, Nghĩa Hương, Thạch Thán, Đồng Quang, Sài Sơn, Yên Sơn, Phượng Cách, Tân Phú, Đại Thành, Tân Hoà, Cộng Hoà, Đông Xuân | ||
25 | Sóc Sơn | Thạch Thất |
26 | Thanh Oai | 1 Thị trấn: Kim Bài |
27 | 20 xã: Cao Viên, Bích Hòa, Cự Khê, Mỹ Hưng, Tam Hưng, Bình Minh, Thanh Mai, Thanh Cao, Thanh Thùy, Thanh Văn, Đỗ Động, Kim Thư, Kim An, Phương Trung, Dân Hòa, Tân Ước, Liên Châu, Hồng Dương, Cao Dương, Xuân Dương | |
28 | Thanh Trì | 1 Thị trấn: Văn Điển 15 xã: Thanh Liệt, Đông Mỹ, Yên Mỹ, Duyên Hà, Tam Hiệp, Tứ Hiệp, Ngũ Hiệp, Ngọc Hồi, Vĩnh Quỳnh, Tả Thanh Oai, Đại Áng, Vạn Phúc, Liên Ninh, Hữu Hòa, Tân Triều |
29 | Thường Tín | 1 Thị Trấn: Thị trấn Thường Tín |
28 Xã: Liên Phương, Minh Cường, Nghiêm Xuyên, Nguyễn Trãi, Nhị Khê, Ninh Sở, Quất Động, Tân Minh, Thắng Lợi, Thống Nhất, Thư Phú, Tiền Phong, Tô Hiệu, Tự Nhiên. Vạn Điểm, Văn Bình, Văn Phú, Văn Tự, Vân Tảo, Chương Dương, Dũng Tiến, Duyên Thái, Hà Hồi, Hiền Giang, Hòa Bình, Khánh Hà, Hồng Vân, Lê Lợi |