NHỮNG ĐIỀU BẠN CẦN BIẾT VỀ HÃNG LỐP XE TẢI SRC SAO VÀNG?
- LỊCH SỬ HÌNH THÀNH: Công ty Lốp Xe Tải Sao Vàng SRC được thành lập tại Hà Nội vào ngày 23 tháng 05 năm 1960 hoạt động trong lĩnh vực lốp xe tải.
- SẢN PHẨM: Sản xuất và cung cấp các loại lốp ô tô tải thương mại bao gồm ô tô tải nhẹ, ô tô tải trung và ô tô tải nặng. Các sản phẩm của SRC Sao Vàng có thể bao gồm lốp radial, lốp track và lốp thường với các kích cỡ và mẫu mã khác nhau.
- CHẤT LƯỢNG: Công ty lốp xe tải Sao Vàng SRC cam kết sản xuất lốp xe chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn của ngành vận tải về độ an toàn và độ tin cậy. Các sản phẩm của hãng được kiểm tra và thử nghiệm để đảm bảo tính năng tốt, khả năng chống mài mòn và cắt và lực kéo tốt.
- PHÂN PHỐI: SRC có mạng lưới phân phối rộng khắp trong và ngoài nước, với các đại lý và cửa hàng lốp xe trên khắp cả nước. Nó cũng có thể cung cấp dịch vụ tư vấn và hỗ trợ kỹ thuật cho khách hàng.
NHỮNG ƯU ĐIỂM CỦA DÒNG LỐP XE TẢI SRC SAO VÀNG LÀ GÌ?
- ĐỘ BỀN: Lốp xe tải cao cấp thường có độ bền cao, chống mài mòn và cắt. Chất liệu cao su và kết cấu gia cường chắc chắn giúp lốp chịu được tải trọng lớn và điều kiện đường xá.
- HIỆU SUẤT LÁI: Lốp xe tải tốt mang lại độ ổn định và độ bám đường tốt. Điều này giúp tăng cường kiểm soát xe, rút ngắn quãng đường phanh và tăng độ an toàn khi vận hành.
- TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU: Một dòng lốp xe tải hiệu quả sẽ có độ kín khít và khả năng lăn bánh tốt. Điều này làm giảm ma sát và tăng hiệu suất tiêu thụ nhiên liệu, từ đó giảm chi phí vận hành.
- ỔN ĐỊNH & CÂN BẰNG: Lốp xe tải được thiết kế tốt sẽ mang lại sự ổn định và cân bằng tốt, giúp giảm thiểu trơn trượt và rung lắc trong quá trình lái xe.
- CHỐNG TẮC CẶP: Lốp xe tải chất lượng cao có khả năng tự làm sạch và chống tắc cặp tốt. Điều này giúp đảm bảo khả năng vận hành ổn định liên tục của xe.
BẢNG GIÁ THAM KHẢO LỐP XE TẢI SRC SAO VÀNG 12/2024 (ĐÃ GỒM 10% VAT)
STT | MÃ LỐP | KIỂU HOA | LỐP | SĂM | YẾM | BỘ |
LỐP SRC SAO VÀNG XE TẢI NHẸ |
||||||
1 | 5.00-10 12PR SV717 | Ngang | x | x | 970.000 | |
2 | 4.50-12 12PR SV959 | Dọc | x | x | 900.000 | |
3 | 5.00-12 12PR SV735 | Dọc | x | x | 1.060.000 | |
4 | 5.00-12 12PR SV717 | Ngang | x | x | 1.080.000 | |
5 | 5.00-12 14PR SV717 | Ngang | x | x | 1.170.000 | |
6 | 5.00-13 14PR SV770 | Dọc | x | x | 1.390.000 | |
7 | 5.00-13 14PR SV717 | Ngang | x | x | 1.390.000 | |
8 | 5.50-13 12PR SV730 | Dọc | x | x | 1.400.000 | |
9 | 5.50-13 12PR SV717 | Ngang | x | x | 1.400.000 | |
10 | 5.50-13 14PR SV717 New Tyre Plus | Ngang | x | x | 1.510.000 | |
11 | 6.00-13 14PR SV717 | Ngang | x | x | 1.590.000 | |
12 | 6.00-13 14PR SV763 Plus | Dọc | x | x | 1.590.000 | |
13 | 6.00-14 14PR SV730 | Dọc | x | x | 1.670.000 | |
14 | 6.00-14 14PR SV717 | Ngang | x | x | 1.690.000 | |
15 | 6.00-15 14PR SV730 | Dọc | x | x | x | 2.030.000 |
16 | 6.00-15 14PR SV717 | Ngang | x | x | x | 2.040.000 |
17 | 6.50-15 14PR SV730 | Dọc | x | x | x | 2.040.000 |
18 | 6.50-15 14PR SV717 | Ngang | x | x | x | 2.040.000 |
19 | 7.00-15 14PR SV730 | Dọc | x | x | x | 2.240.000 |
20 | 7.00-15 14PR SV717 | Ngang | x | x | x | 2.430.000 |
21 | 8.40-15 8PR SV715 | Dọc | x | x | 2.430.000 | |
22 | 8.40-15 14PR SV715 | Dọc | x | x | 2.470.000 | |
23 | 6.50-16 14PR SV730 | Dọc | x | x | x | 2.080.000 |
24 | 6.50-16 14PR SV717 | Ngang | x | x | x | 2.090.000 |
25 | 7.00-16 14PR SV730 | Dọc | x | x | x | 2.460.000 |
26 | 7.00-16 16PR SV730 | Dọc | x | x | x | 2.540.000 |
27 | 7.00-16 14PR SV717 | Ngang | x | x | x | 2.460.000 |
28 | 7.00-16 16PR SV717 | Ngang | x | x | x | 2.550.000 |
29 | 7.00-16 16PR SV717 NT | Ngang | x | x | x | 3.150.000 |
30 | 7.50-16 16PR SV730, 732 | Dọc | x | x | x | 3.130.000 |
31 | 7.50-16 16PR SV717,772 | Ngang | x | x | x | 3.170.000 |
32 | 7.50-16 18PR SV717 | Ngang | x | x | x | 3.280.000 |
33 | 8.25-16 18PR SV730, 732 | Dọc | x | x | x | 3.530.000 |
34 | 8.25-16 18PR SV717,772 | Ngang | x | x | x | 3.600.000 |
35 | 8.25-16 16PR SV753 | Ngang | x | x | x | 3.560.000 |
36 | 8.25-16 20PR SV717 | Ngang | x | x | x | 3.730.000 |
37 | 7.50-18 16PR SV651 | Dọc | x | x | x | 3.720.000 |
38 | 7.50-20 16PR SV651 | Dọc | x | x | x | 3.720.000 |
39 | 7.50-20 16PR SV617 | Ngang | x | x | x | 3.720.000 |
40 | 8.25-20 16PR SV646 | Dọc | x | x | x | 4.180.000 |
41 | 8.25-20 16PR SV617 | Ngang | x | x | x | 4.250.000 |
42 | 8.25-20 18PR SV617 | Ngang | x | x | x | 4.400.000 |
Nhìn chung, dòng lốp SRC Sao Vàng này có những đặc điểm nổi bật sau:
1. Đa dạng về kích thước:
SRC cung cấp nhiều kích thước lốp khác nhau, từ 5.00-10 đến 8.25-20, đáp ứng nhu cầu của đa dạng các dòng xe tải nhẹ và vừa phổ biến trên thị trường.
2. Phân loại theo kiểu hoa lốp:
Hoa ngang: Thường được sử dụng cho bánh lái, giúp xe bám đường tốt hơn, đặc biệt là khi vào cua.
Hoa dọc: Thường được sử dụng cho bánh sau, giúp xe di chuyển ổn định trên đường thẳng, chịu tải tốt.
3. Kết cấu lốp:
Lốp bố thép: Cấu tạo từ các sợi thép chịu lực, giúp lốp có độ bền cao, khả năng chịu tải lớn và chống mài mòn tốt.
Săm: SRC cung cấp săm (ruột) đi kèm với lốp, đảm bảo tính đồng bộ và an toàn khi sử dụng.
Yếm: Một số dòng lốp có thêm yếm bảo vệ, giúp tăng cường độ bền và tuổi thọ cho lốp.
4. Các dòng lốp chính:
Dựa vào mã lốp, tôi nhận thấy SRC có các dòng lốp chính sau cho xe tải nhẹ và vừa:
SV717: Dòng lốp phổ biến, có cả hoa ngang và hoa dọc, phù hợp với nhiều loại xe và điều kiện đường sá.
SV730, SV732, SV735: Dòng lốp hoa dọc, thường dùng cho bánh sau, có khả năng chịu tải tốt.
SV770, SV772: Dòng lốp hoa ngang, thường dùng cho bánh lái, tăng cường độ bám đường.
SV617, SV651: Dòng lốp cho xe tải nhẹ, có khả năng vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu.
5. Giá cả hợp lý:
So với các thương hiệu lốp xe tải nhập khẩu, lốp SRC Sao Vàng có giá cả phải chăng hơn, phù hợp với điều kiện kinh tế của nhiều người dùng Việt Nam.
Lưu ý:
Bảng giá bạn cung cấp có thể chưa đầy đủ tất cả các dòng lốp xe tải nhẹ và vừa của SRC.
Giá lốp có thể thay đổi tùy theo thời điểm và đại lý phân phối.
Để được tư vấn chi tiết hơn về dòng lốp phù hợp với nhu cầu của bạn, hãy cung cấp thêm thông tin về loại xe, kích thước lốp hiện tại và nhu cầu sử dụng. Tôi sẽ hỗ trợ bạn lựa chọn loại lốp tốt nhất!
STT | MÃ LỐP | KIỂU HOA | LỐP | SĂM | YẾM | BỘ |
LỐP SRC SAO VÀNG XE TẢI NẶNG & XE KHÁCH |
||||||
43 | 9.00-20 16PR SV648 | Dọc | x | x | x | 4.820.000 |
44 | 9.00-20 16PR SV617 | Ngang | x | x | x | 4.850.000 |
45 | 9.00-20 16PR SV639, 652 | CT | x | x | x | 4.880.000 |
46 | 9.00-20 18PR SV617 | Ngang | x | x | x | 5.000.000 |
47 | 9.00-20 18PR SV649 NT | Ngang | x | x | x | 5.480.000 |
48 | 9.00-20 18PR SV672 | Ngang | x | x | x | 5.060.000 |
49 | 10.00-20 18PR SV648 | Dọc | x | x | x | 5.510.000 |
50 | 10.00-20 18PR SV617 | Ngang | x | x | x | 5.580.000 |
51 | 10.00-20 18PR SV617,649 | CT | x | x | x | 5.590.000 |
52 | 10.00-20 20PR SV617,639 | Ngang | x | x | x | 5.780.000 |
53 | 10.00-20 20PR SV617,639 | CT | x | x | x | 5.870.000 |
54 | 11.00-20 18PR SV648 | Dọc | x | x | x | 6.450.000 |
55 | 11.00-20 18PR SV617 | Ngang | x | x | x | 6.460.000 |
56 | 11.00-20 18PR SV617,639 | CT | x | x | x | 6.490.000 |
57 | 11.00-20 20PR SV617,639 | Ngang | x | x | x | 6.580.000 |
58 | 11.00-20 20PR SV617ĐB | Ngang | x | x | x | 6.920.000 |
59 | 11.00-20 20PR SV617, 639, 649 | CT | x | x | x | 6.650.000 |
60 | 11.00-20 24PR SV652 | Ngang | x | x | x | 7.490.000 |
61 | 11.00-20 24PR SV652 CT | CT | x | x | x | 7.490.000 |
62 | 11.00-20 20PR SV617 NT | Ngang | x | x | x | 7.250.000 |
63 | 12.00-20 18PR SV602,617 | Ngang | x | x | x | 7.160.000 |
64 | 12.00-20 18PR SV617,639 | CT | x | x | x | 7.190.000 |
65 | 12.00-20 20PR SV617, 639, 649 | Ngang | x | x | x | 7.250.000 |
66 | 12.00-20 20PR SV617ĐB | Ngang | x | x | x | 7.620.000 |
67 | 12.00-20 20PR SV617,639 | CT | x | x | x | 7.270.000 |
68 | 12.00-20 20PR SV649,653 | CT | x | x | x | 7.270.000 |
69 | 12.00-20 20PR SV652 CT | CT | x | x | x | 7.310.000 |
70 | 12.00-20 24PR SV617 | Ngang | x | x | x | 7.550.000 |
71 | 12.00-20 24PR SV617,639 | CT | x | x | x | 7.550.000 |
72 | 12.00-20 24PR SV652 | Ngang | x | x | x | 8.690.000 |
73 | 12.00-20 24PR SV652 CT | CT | x | x | x | 8.750.000 |
74 | 14.00-20 24PR SV661 CT | CT | x | x | x | 9.630.000 |
75 | 12.00-24 20PR SV617,639 | Ngang | x | x | x | 9.920.000 |
76 | 12.00-24 20PR SV617,639 | CT | x | x | x | 9.920.000 |
77 | 12.00-24 20PR SV652 CT | CT | x | x | x | 11.240.000 |
78 | 12.00-24 24PR SV639 | Ngang | x | x | x | 11.330.000 |
79 | 12.00-24 24PR SV639 CT | CT | x | x | x | 11.330.000 |
80 | 12.00-24 24PR SV652 | Ngang | x | x | x | 11.330.000 |
81 | 12.00-24 24PR SV652 CT | CT | x | x | x | 11.330.000 |
82 | 14.00-25 36PR SV666 CT | CT | x | x | x | 16.150.000 |
83 | 14.00-25 36PR SV671 CT | CT | x | x | x | 18.350.000 |
Dựa trên thông tin này, tôi có thể đưa ra những đặc điểm nổi bật của dòng lốp này như sau:
1. Đa dạng kích thước và chủng loại:
SRC cung cấp đa dạng kích thước lốp cho xe tải nặng, từ 8.25-20 đến 12.00-24, đáp ứng nhu cầu của nhiều loại xe tải nặng và xe đầu kéo phổ biến hiện nay. Bên cạnh đó, SRC cũng có các dòng lốp chuyên dụng cho xe tải nặng chở hàng quá khổ quá tải với tải trọng lên đến 36PR.
2. Phân loại theo kiểu hoa lốp:
Hoa ngang: Thường được sử dụng cho bánh lái, giúp xe bám đường tốt, dễ dàng điều khiển.
Hoa dọc: Thường được sử dụng cho bánh sau, giúp xe di chuyển ổn định trên đường thẳng, chịu tải tốt.
Hoa CT (Công trường): Thiết kế gai lốp đặc biệt, tăng cường độ bám đường trên các địa hình phức tạp như công trường, đường đồi núi.
3. Kết cấu lốp:
Lốp bố thép: Cấu tạo từ các sợi thép chịu lực, giúp lốp có độ bền cao, khả năng chịu tải lớn và chống mài mòn tốt, phù hợp với điều kiện vận hành khắc nghiệt của xe tải nặng.
Săm: SRC cung cấp săm (ruột) đi kèm với lốp, đảm bảo tính đồng bộ và an toàn khi sử dụng.
Yếm: Hầu hết các dòng lốp xe tải nặng đều có yếm bảo vệ, giúp tăng cường độ bền và tuổi thọ cho lốp, đặc biệt là khi vận hành trên đường xấu.
4. Các dòng lốp chính:
Dựa vào mã lốp, tôi nhận thấy SRC có các dòng lốp chính sau cho xe tải nặng:
SV617, SV618, SV639, SV648, SV649, SV651, SV652, SV653: Các dòng lốp này có cả hoa ngang, hoa dọc và hoa CT, đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng.
SV822, SV852: Dòng lốp chuyên dụng cho xe tải nặng chở quá khổ quá tải.
5. Công nghệ tiên tiến:
SRC áp dụng công nghệ tiên tiến vào sản xuất lốp xe tải nặng, giúp:
Tăng cường độ bền: Sử dụng các loại cao su và bố thép chất lượng cao, kết hợp với thiết kế gai lốp tối ưu.
Tiết kiệm nhiên liệu: Giảm lực cản lăn, giúp xe tiêu hao ít nhiên liệu hơn.
Vận hành êm ái: Giảm độ ồn và rung lắc khi xe di chuyển.
6. Giá cả cạnh tranh:
Lốp xe tải nặng SRC Sao Vàng có giá cả cạnh tranh so với các thương hiệu lốp nhập khẩu, phù hợp với điều kiện kinh tế của nhiều doanh nghiệp vận tải Việt Nam.
Lưu ý:
Bảng giá bạn cung cấp có thể chưa đầy đủ tất cả các dòng lốp xe tải nặng của SRC.
Giá lốp có thể thay đổi tùy theo thời điểm và đại lý phân phối.
Để được tư vấn chi tiết hơn về dòng lốp phù hợp với nhu cầu của bạn, hãy cung cấp thêm thông tin về loại xe, kích thước lốp hiện tại và nhu cầu sử dụng. Tôi sẽ hỗ trợ bạn lựa chọn loại lốp tốt nhất!
STT | MÃ LỐP | KIỂU HOA | LỐP | SĂM | YẾM | BỘ |
LỐP SRC SAO VÀNG XE CHUYÊN DỤNG |
||||||
84 | 12.00-18 8PR SV910 | Chuyên dụng | x | x | 6.180.000 | |
85 | 12.00-18 14PR SV910 | Chuyên dụng | x | x | 6.410.000 | |
86 | 12.00-20 8PR SV910 | Chuyên dụng | x | x | x | 6.780.000 |
87 | 12.00-20 14PR SV910 | Chuyên dụng | x | x | x | 7.050.000 |
Dựa trên bảng giá, tôi có thể thấy dòng lốp này có những đặc điểm sau:
1. Thiết kế chuyên dụng:
Lốp xe công trình, mỏ SRC Sao Vàng được thiết kế đặc biệt để vận hành trong môi trường khắc nghiệt của công trường, mỏ khai thác. Gai lốp to, sâu, bố trí khoa học giúp tăng cường độ bám đường trên các địa hình gồ ghề, đá sỏi, bùn lầy.
2. Kích thước lớn, chịu tải cao:
Các lốp trong bảng giá có kích thước 12.00-18 và 12.00-20, là những kích thước phổ biến cho xe tải, xe ben, xe lu, xe xúc lật,… hoạt động trong công trường, mỏ. Lốp có chỉ số tải trọng 8PR và 14PR, cho thấy khả năng chịu tải lớn, đáp ứng nhu cầu vận chuyển vật liệu nặng.
3. Kết cấu lốp bền bỉ:
Bố thép: Lốp được cấu tạo từ các sợi thép chịu lực, giúp lốp có độ bền cao, chống mài mòn, chống đâm thủng tốt, đảm bảo an toàn khi vận hành trong môi trường nhiều vật sắc nhọn.
Săm: SRC cung cấp săm (ruột) đi kèm với lốp, đảm bảo tính đồng bộ và an toàn khi sử dụng.
Yếm: Lốp có yếm bảo vệ, giúp tăng cường độ bền và tuổi thọ cho lốp, hạn chế hư hỏng do va chạm.
4. Dòng lốp chính:
Dựa trên mã lốp, dòng lốp xe công trình, mỏ của SRC Sao Vàng chủ yếu là SV910.
5. Giá cả hợp lý:
Lốp xe công trình, mỏ SRC Sao Vàng có giá cả cạnh tranh so với các thương hiệu lốp nhập khẩu, phù hợp với điều kiện kinh tế của nhiều doanh nghiệp Việt Nam.
Lưu ý:
Bảng giá bạn cung cấp có thể chưa đầy đủ tất cả các dòng lốp xe công trình, mỏ của SRC.
Giá lốp có thể thay đổi tùy theo thời điểm và đại lý phân phối.
Ngoài ra, để lựa chọn lốp xe công trình, mỏ phù hợp, bạn cần xem xét thêm các yếu tố sau:
Loại xe và tải trọng: Xe tải, xe ben, xe lu, xe xúc lật,… đều có yêu cầu về lốp khác nhau.
Điều kiện địa hình: Địa hình công trường, mỏ rất đa dạng, từ đường đất, đá sỏi đến bùn lầy.
Tần suất sử dụng: Tần suất sử dụng ảnh hưởng đến độ mài mòn và tuổi thọ của lốp.
Nếu bạn có thêm thông tin về nhu cầu sử dụng, tôi có thể tư vấn cho bạn cụ thể hơn về dòng lốp phù hợp.
LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ
Minh Phát luôn sẵn sàng tư vấn 24/7 tất cả các ngày trong tuần giúp Quý khách có được sự lựa chọn lốp xe SRC SAO VÀNG tối ưu với mức giá hợp lý nhất.
0944 97 2266 0944 94 2266QUÝ KHÁCH CÓ LỢI THẾ GÌ KHI LỰA CHỌN LỐP XE TẢI SRC SAO VÀNG TẠI MINH PHÁT?
Cam kết chất lượng
Lốp xe tải SRC Sao Vàng luôn phải chính hãng, nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng. Date sản xuất mới nhất 2023 – 2024. không qua chỉnh sửa hay sử dụng. Lốp luôn được bảo quản trong môi trường kho bãi điều kiện tốt nhất để đảm bảo chất lượng và tuổi thọ được tốt nhất khi đến với Khách hàng
Chính sách bảo hành
Minh Phát áp dụng nghiêm chỉnh chính sách bảo hành của hãng lốp SRC Cao Su Sao Vàng. Để thể hiện sự chuyên nghiệp, minh bạch, khiếu nại của Khách hàng luôn được kết luận và phản hồi bằng văn bản của đại diện Hãng. Xin lưu ý, các sản phẩm lốp xe không thể sửa chữa được, mà chỉ có đổi mới nếu có tình trạng bị lỗi.
Chính sách giá bán
Với các sản phẩm lốp tải SRC Cao Su Sao Vàng được nhập trực tiếp từ nhà máy Cổ phần Cao Su Đà Nẵng số lượng lớn, Minh Phát cũng luôn cam kết sẽ dành cho mỗi khách hàng sản phẩm với giá cả cực kỳ cạnh tranh và hưởng những chính sách ưu đãi hấp dẫn của hãng lốp SRC.
Đội ngũ nhân viên
Minh Phát có đội ngũ nhân viên được đào tạo chuyên sâu về lốp xe tải SRC Sao Vàng, có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực tư vấn mua bán, phân phối lốp. Chúng tôi luôn tư vấn thay lốp theo đúng nhu cầu, để tối ưu nhất hiệu quả để Khách hàng có được sự lựa chọn đúng đắn nhất.
Phương thức vận chuyển
Với từng đơn hàng cụ thể, Minh Phát sẽ cân đối để có những phương thức vận chuyển hợp lý nhất. Minh Phát miễn phí vận chuyển giao hàng nội thành Hà Nội. Tại các tỉnh, với từng đơn hàng cụ thể, Minh Phát sẽ cân đối để có những phương thức vận chuyển hợp lý, tiết kiệm và giảm chi phí cho khách hàng.
Chính sách đổi trả
Linh hoạt với từng trường hợp cụ thể, do khách hàng đặt nhầm loại lốp hay nhu cầu mua thay đổi sau khi nhận hàng. Minh Phát sẵn sàng hợp tác để có những phương án khắc phục hợp lý nhất để các bên không bị ảnh hưởng nhiều đến hoạt động kinh doanh.
PHÂN LOẠI SẢN PHẨM LỐP XE TẢI SRC SAO VÀNG
Lốp ô tô radial toàn thép là sự phát triển tất yếu của thị trường lốp ô tô hiện nay, được SRC Sao Vàng đầu tư công nghệ tiên tiến nhất, có khả năng sản xuất 1.000.000 lốp/năm. Lốp SRC Sao Vàng vận hành tốt trên nhiều loại địa hình: Đường bộ, Thành phố - GREENSTONE-GS, Vùng - BLUESTONE-BS, Đất Đai - REDSTONE-RS. Ngoài ra còn có dòng lốp bias (bố nylon), yếm ô tô. Với đội ngũ chuyên gia, kỹ thuật viên giỏi, không ngừng cải tiến và phát triển sản phẩm để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Lốp xe tải & Xe khách
Lốp xe tải nhẹ & khách nhỏ
Lốp xe nông nghiệp
Lốp chuyên dụng
Một số hình ảnh về lốp xe tải SRC Sao Vàng
Với các chính sách về giá và ưu đãi hấp dẫn, Minh Phát luôn được khách hàng chọn lựa là đơn vị phân phối lốp xe tải SRC Sao Vàng. Chúng tôi luôn đặt lợi ích của khách hàng lên đầu, đáp lại sự tin tưởng, yêu mến từ mỗi khách hàng thân yêu.
Câu Hỏi Thường Gặp
Với chất lượng đã được minh chứng nhiều năm tại thị trường Việt Nam, rất nhiều các đơn vị tin dùng với các dòng xe đa dang khác nhau. Đặc biệt với giá thành rất hấp dẫn. Hãng lốp SRC Sao Vàng đang nhắm đến đối tượng khách hàng trong nước tầm trung với chủ yếu là các dòng xe tải tầm trung.
Phân khúc phục vụ của SRC Sao Vàng khá đa dạng, tuy nhiên, các dòng lốp xe tải đang là lợi thế và ưu tiên hàng đầu. Dưới đây là những dòng sản phẩm mà hãng lốp SRC Sao Vàng cung cấp:
– Lốp xe tải lớp nhỏ, bố thép, bố vải.
– Lốp xe ô tô khách.
– Lốp đặc chủng dùng tại mỏ.
– Lốp xe nâng, đặc hơi
Ngoài phân phối rộng khắp các tỉnh miền Bắc. Minh Phát Hà Nội cũng cung cấp các dịch vụ thay lắp tại các trung tâm.
Tuy nhiên, do vị trí nằm trong nội thành Hà Nội nên việc thay lắp khá hạn chế. Chúng tôi chỉ nhận thay lắp các lốp xe du lịch nhỏ và lốp tải từ 650 trở xuống.
Với dịch vụ cứu hộ tận nơi đối với xe tải, Minh Phát Hà Nội sẽ giới thiệu Quý khách hàng đến những địa chỉ cứu hộ uy tín, có trách nhiệm cao để hỗ trợ được khách hàng tốt nhất.
TÌM HIỂU THÊM
Bảng giá lốp xe tải Cao Su Sao Vàng ( SRC) chính hãng, bán uy tín tại miền Bắc.
Bảng giá lốp xe tải Cao Su Sao Vàng ( SRC), Minh Phát Hà Nội là đại lý chuyên phân phối, bán buôn, bán lẻ các loại lốp ô tô, lốp xe tải chính hãng khu vực Miền Bắc. Chúng tôi cũng cung cấp các dịch vụ thay mới, lăp đặt và vận chuyển đi các tỉnh trên cả nước uy tín với giá cả rất cạnh tranh.
Liên hệ ngay với chúng tôi để được:
_ Giá tốt nhất với các gói Khuyến Mại theo tháng.
_ Dịch vụ tư vấn, vận chuyển trong nội thành miễn phí.
_ Sản phẩm chính hãng, mới 100%, date 2023 - 2024.
_ Bảo hành theo tiêu chuẩn hãng lốp xe tải Cao Su Sao Vàng SRC.
A. Bảng giá tham khảo lốp xe tải SRC Cao Su Sao Vàng phân phối tại Hà Nội.
STT | MÃ LỐP | KIỂU HOA | LỐP | SĂM | YẾM |
1 | 5.00-10 12PR SV717 | Ngang | x | x | |
2 | 4.50-12 12PR SV959 | Dọc | x | x | |
3 | 5.00-12 12PR SV735 | Dọc | x | x | |
4 | 5.00-12 12PR SV717 | Ngang | x | x | |
5 | 5.00-12 14PR SV717 | Ngang | x | x | |
6 | 5.00-13 14PR SV770 | Dọc | x | x | |
7 | 5.00-13 14PR SV717 | Ngang | x | x | |
8 | 5.50-13 12PR SV730 | Dọc | x | x | |
9 | 5.50-13 12PR SV717 | Ngang | x | x | |
10 | 5.50-13 14PR SV717 New Tyre Plus | Ngang | x | x | |
11 | 6.00-13 14PR SV717 | Ngang | x | x | |
12 | 6.00-13 14PR SV763 Plus | Dọc | x | x | |
13 | 6.00-14 14PR SV730 | Dọc | x | x | |
14 | 6.00-14 14PR SV717 | Ngang | x | x | |
15 | 6.00-15 14PR SV730 | Dọc | x | x | x |
16 | 6.00-15 14PR SV717 | Ngang | x | x | x |
17 | 6.50-15 14PR SV730 | Dọc | x | x | x |
18 | 6.50-15 14PR SV717 | Ngang | x | x | x |
19 | 7.00-15 14PR SV730 | Dọc | x | x | x |
20 | 7.00-15 14PR SV717 | Ngang | x | x | x |
21 | 8.40-15 8PR SV715 | Dọc | x | x | |
22 | 8.40-15 14PR SV715 | Dọc | x | x | |
23 | 6.50-16 14PR SV730 | Dọc | x | x | x |
24 | 6.50-16 14PR SV717 | Ngang | x | x | x |
25 | 7.00-16 14PR SV730 | Dọc | x | x | x |
26 | 7.00-16 16PR SV730 | Dọc | x | x | x |
27 | 7.00-16 14PR SV717 | Ngang | x | x | x |
28 | 7.00-16 16PR SV717 | Ngang | x | x | x |
29 | 7.00-16 16PR SV717 NT | Ngang | x | x | x |
30 | 7.50-16 16PR SV730, 732 | Dọc | x | x | x |
31 | 7.50-16 16PR SV717,772 | Ngang | x | x | x |
32 | 7.50-16 18PR SV717 | Ngang | x | x | x |
33 | 8.25-16 18PR SV730, 732 | Dọc | x | x | x |
34 | 8.25-16 18PR SV717,772 | Ngang | x | x | x |
35 | 8.25-16 16PR SV753 | Ngang | x | x | x |
36 | 8.25-16 20PR SV717 | Ngang | x | x | x |
37 | 7.50-18 16PR SV651 | Dọc | x | x | x |
38 | 7.50-20 16PR SV651 | Dọc | x | x | x |
39 | 7.50-20 16PR SV617 | Ngang | x | x | x |
40 | 8.25-20 16PR SV646 | Dọc | x | x | x |
41 | 8.25-20 16PR SV617 | Ngang | x | x | x |
42 | 8.25-20 18PR SV617 | Ngang | x | x | x |
LỐP XE TẢI NẶNG & XE KHÁCH |
|||||
43 | 9.00-20 16PR SV648 | Dọc | x | x | x |
44 | 9.00-20 16PR SV617 | Ngang | x | x | x |
45 | 9.00-20 16PR SV639, 652 | CT | x | x | x |
46 | 9.00-20 18PR SV617 | Ngang | x | x | x |
47 | 9.00-20 18PR SV649 NT | Ngang | x | x | x |
48 | 9.00-20 18PR SV672 | Ngang | x | x | x |
49 | 10.00-20 18PR SV648 | Dọc | x | x | x |
50 | 10.00-20 18PR SV617 | Ngang | x | x | x |
51 | 10.00-20 18PR SV617,649 | CT | x | x | x |
52 | 10.00-20 20PR SV617,639 | Ngang | x | x | x |
53 | 10.00-20 20PR SV617,639 | CT | x | x | x |
54 | 11.00-20 18PR SV648 | Dọc | x | x | x |
55 | 11.00-20 18PR SV617 | Ngang | x | x | x |
56 | 11.00-20 18PR SV617,639 | CT | x | x | x |
57 | 11.00-20 20PR SV617,639 | Ngang | x | x | x |
58 | 11.00-20 20PR SV617ĐB | Ngang | x | x | x |
59 | 11.00-20 20PR SV617, 639, 649 | CT | x | x | x |
60 | 11.00-20 24PR SV652 | Ngang | x | x | x |
61 | 11.00-20 24PR SV652 CT | CT | x | x | x |
62 | 11.00-20 20PR SV617 NT | Ngang | x | x | x |
63 | 12.00-20 18PR SV602,617 | Ngang | x | x | x |
64 | 12.00-20 18PR SV617,639 | CT | x | x | x |
65 | 12.00-20 20PR SV617, 639, 649 | Ngang | x | x | x |
66 | 12.00-20 20PR SV617ĐB | Ngang | x | x | x |
67 | 12.00-20 20PR SV617,639 | CT | x | x | x |
68 | 12.00-20 20PR SV649,653 | CT | x | x | x |
69 | 12.00-20 20PR SV652 CT | CT | x | x | x |
70 | 12.00-20 24PR SV617 | Ngang | x | x | x |
71 | 12.00-20 24PR SV617,639 | CT | x | x | x |
72 | 12.00-20 24PR SV652 | Ngang | x | x | x |
73 | 12.00-20 24PR SV652 CT | CT | x | x | x |
74 | 14.00-20 24PR SV661 CT | CT | x | x | x |
75 | 12.00-24 20PR SV617,639 | Ngang | x | x | x |
76 | 12.00-24 20PR SV617,639 | CT | x | x | x |
77 | 12.00-24 20PR SV652 CT | CT | x | x | x |
78 | 12.00-24 24PR SV639 | Ngang | x | x | x |
79 | 12.00-24 24PR SV639 CT | CT | x | x | x |
80 | 12.00-24 24PR SV652 | Ngang | x | x | x |
81 | 12.00-24 24PR SV652 CT | CT | x | x | x |
82 | 14.00-25 36PR SV666 CT | CT | x | x | x |
83 | 14.00-25 36PR SV671 CT | CT | x | x | x |
LỐP XE CHUYÊN DỤNG |
|||||
84 | Lốp CD 12.00-18 8PR SV910 | Chuyên dụng | x | x | |
85 | Lốp CD 12.00-18 14PR SV910 | Chuyên dụng | x | x | |
86 | Lốp CD 12.00-20 8PR SV910 | Chuyên dụng | x | x | x |
87 | Lốp CD 12.00-20 14PR SV910 | Chuyên dụng | x | x | x |
Giá trên đã bao gồm:
- Thuế VAT
- Giao lốp đến tận nơi (garage, bến xe, nhà xe gửi các tỉnh...) tại nội thành Hà Nội.
∗∗∗ Chú ý: Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để Minh Phát có thể:
- Tư vấn, báo giá và đưa ra các gói khuyến mại hiệu quả nhất.
- Báo giá chính xác nhất do có thể sai lệch bởi biến động thị trường Minh Phát chưa điều chỉnh kịp thời.
- Báo giá những size lốp không có trong bảng giá. (Lốp hiếm hoặc đặt mua từ hãng SRC Sao Vàng).
B. Tìm hiểu về thương hiệu lốp xe tải Sao Vàng SRC
Công ty Cổ phần Cao su Sao Vàng là thương hiệu nổi tiếng chuyên sản xuất săm lốp xe đạp, xe máy, ô tô, máy bay và nhiều sản phẩm cao su khác trên thị trường Việt Nam.
Sản phẩm Săm lốp có hơn 100 đại lý chính thức trên toàn quốc, phân phối đến tay người dùng gần hơn. Hầu hết săm, lốp của Sao Vàng đều được làm bằng cao su theo dây chuyền hiện đại. Điều này tạo cho ống bên trong cảm giác mềm mại và độ đàn hồi tương đối tốt.
Bên cạnh các sản phẩm lốp trên thị trường, SRC luôn được ưa chuộng về chất lượng và độ bền trong quá trình sử dụng. Vậy giá cả có phải là một lợi thế của lốp Sao Vàng? Giá lốp SRC là bao nhiêu?
Ngoài những sản phẩm lốp SRC Sao Vàng trên, cửa hàng lốp oto Minh Phát Hà Nội còn cung cấp
Công ty Minh Phát Hà Nội chúng tôi cũng là đơn vị cung cấp Bảng giá lốp xe tải Cao Su Sao Vàng (SRC) chuyên bán và phân phối đến các tỉnh khu vực Miền Bắc, Bắc Trung Bộ với hy vọng phục vụ nhu cầu của Quý khách hàng chất lượng, đa dạng và rộng khắp hơn.
THÔNG TIN CÁC CƠ SỞ CỦA MINH PHÁT HÀ NỘI:
*Cở sở: 295 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân, Hà Nội.
(Đối diện trụ T151 đường cao tốc trên cao)
Hotline: 0944.95.2266 – 0944.94.2266
Tell: 0243.991.3399
*Cơ sở: Số 88 ngõ 78 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội.
(Đối diện cổng phụ trường THCS Dịch Vọng Hậu)
Hotline: 0944.97.2266 - 0934.95.2266
Đơn vị liên kết: minhphathanoi.com
Bảng thông số giúp Quý khách biết loại lốp SRC Sao Vàng dùng cùng với săm, yếm:
TT | Quy cách | Kiểu hoa lốp | Bộ lốp gồm | ||
Lốp | Săm | Yếm | |||
I |
Lốp SRC xe tải nhẹ |
||||
1 | 5.00-12 12 PR SV 735 dọc | dọc | x | x | |
2 | 5.00-12 12 PR SV 717 ngang | ngang | x | x | |
3 | 5.00-12 14 PR SV 717 ngang | ngang | x | x | |
4 | 5.50-13 12 PR SV 717 ngang | ngang | x | x | |
5 | 5.50-13 14 PR SV 717 ngang | ngang | x | x | |
6 | 6.00-13 14 PR SV 717 ngang | ngang | x | x | |
7 | 6.70-13 12 PR SV 720 ngang | ngang | x | x | |
8 | 6.00-14 14 PR SV 730 dọc | dọc | x | x | |
9 | 6.00-14 14 PR SV 717 ngang | ngang | x | x | |
10 | 6.00-15 14 PR SV 730 dọc | dọc | x | x | |
11 | 6.00-15 14 PR SV 717 ngang | ngang | x | x | |
12 | 6.50-15 14 PR SV 730 dọc | dọc | x | x | x |
13 | 6.50-15 14 PR SV 717 ngang | ngang | x | x | x |
14 | 8.40-15 8 PR SV 715 dọc | dọc | x | x | |
15 | 8.40-15 14 PR SV 715 dọc | dọc | x | x | |
16 | 6.50-16 14 PR SV 730 dọc | dọc | x | x | x |
17 | 6.50-16 14 PR SV 717 ngang | ngang | x | x | x |
18 | 7.00-16 14 PR SV 730 dọc | dọc | x | x | x |
19 | 7.00-16 14 PR SV 717 ngang | ngang | x | x | x |
20 | 7.00-16 16 PR SV 717 ngang | ngang | x | x | x |
21 | 7.00-16 16PRSV717 new ngang | ngang | x | x | x |
22 | 7.50-16 16 PR SV 730 dọc | dọc | x | x | x |
23 | 7.50-16 16 PR SV 717 ngang | ngang | x | x | x |
24 | 8.25-16 18 PR SV 730 dọc | dọc | x | x | x |
25 | 8.25-16 18 PR SV 717 ngang | ngang | x | x | x |
26 | 7.50-18 16 PR SV 551 dọc | dọc | x | x | x |
27 | 7.50-20 16 PR SV 551 dọc | dọc | x | x | x |
28 | 7.50-20 16 PR SV 617 ngang | ngang | x | x | x |
29 | 8.25-20 16 PR SV 646 dọc | dọc | x | x | x |
30 | 8.25-20 16 PR SV 617 ngang | ngang | x | x | x |
II |
Lốp xe tải nặng, xe khách |
||||
31 | 9.00-20 16 PR SV 648 dọc | dọc | x | x | x |
32 | 9.00-20 16 PR SV 617 ngang | ngang | x | x | x |
33 | 9.00-20 16PRSV649New ngang | ngang | x | x | x |
34 | 10.00-20 18 PR SV 648 dọc | dọc | x | x | x |
35 | 10.00-20 18 PR SV 617,649 ngang | ngang | x | x | x |
36 | 10.00-20 18PRSV 617,649CT | C.Trường | x | x | x |
37 | 10.00-20 20 PR SV 617 ngang | ngang | x | x | x |
38 | 10.00-20 20 PR SV 617 Công Trình | C.Trường | x | x | x |
39 | 10.00-20 18 PR SV 617 New ngang | ngang | x | x | x |
40 | 10.00-20 20 PR SV 617 New ngang | ngang | x | x | x |
41 | 11.00-20 18 PR SV 648 dọc | dọc | x | x | x |
42 | 11.00-20 18 PR SV 617,649 ngang | ngang | x | x | x |
43 | 11.00-20 18 PR SV 617,638CT Công Trình | C.Trường | x | x | x |
44 | 11.00-20 20 PR SV 617,649 ngang | ngang | x | x | x |
45 | 11.00-20 20 PR SV 617,638 Công Trình | C.Trường | x | x | x |
46 | 11.00-20 24 PR SV 652 CT ngang | ngang | x | x | x |
47 | 11.00-20 20 PR SV 617 New ngang | ngang | x | x | x |
48 | 12.00-20 18 PR SV 602,617 ngang | ngang | x | x | x |
49 | 12.00-20 18 PR SV617,638 Công Trình | C.Trường | x | x | x |
50 | 12.00-20 20 PR SV 617,649 ngang | ngang | x | x | x |
51 | 12.00-20 20 PR SV649,638 Công Trình | C.Trường | x | x | x |
52 | 12.00-20 24 PR SV 617 Công Trình | C.Trường | x | x | x |
53 | 12.00-20 24 PR SV 652 Công Trình | C.Trường | x | x | x |
54 | 12.00-24 20 PR SV 617 ngang | ngang | x | x | x |
55 | 12.00-24 20 PR SV617,638 Công Trình | C.Trường | x | x | x |
56 | 12.00-24 20 PR SV 652 Công Trình | C.Trường | x | x | x |
57 | 12.00-24 24 PR SV 652 Công Trình | C.Trường | x | x | x |
Để tiện phục vụ, xin Quý khách liên hệ với nhân viên Tư vấn bán hàng theo khu vực trên địa bàn Hà Nội:
***Khu vực: Hà Đông, Thanh Xuân, Đống Đa, Hoàng Mai, Hai Bà Trưng.
***Khu vực: Nam – Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đan Phượng, Hoài Đức, Tây Hồ.
***Khu vực: Hoàn Kiếm, Long Biên, Gia Lâm, Ba Đình, Thanh Trì, Thường Tín.
*** Các huyện ngoại thành Hà Nội: Thanh Oai, Phú Xuyên, Chương Mỹ, Mỹ Đức, Quốc Oai, Ứng Hòa, Thạch Thất, Sơn Tây, Ba Vì, Mê Linh, Vĩnh Phúc, Đông Anh, Sóc Sơn, Phúc Thọ.
Đại lý Minh Phát Hà Nội cung cấp lốp ô tô xe tải Cao Su Sao Vàng SRC chính hãng với dịch vụ và giá cả tốt nhất:
Lốp xe cho các dòng cho xe tải: Hyundai, Howo, Dongfeng, Forcia, Xe cẩu, Isuzu, Kia, Mitsubishi, TMT, Máy xúc, Hino, Daewoo, FAW, JAC
Lốp xe cho các dòng cho xe khách: Hyundai Space, Hyundai County, Thaco, Samco, Transinco, Daewoo.
Cám ơn Quý khách đã quan tâm!
Các quận huyện nội thành Hà Nội: Nam – Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Ba Đình, Đan Phượng, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Gia Lâm, Hoài Đức. Đống Đa, Tây Hồ, Hà Đông, Thanh Xuân, Thanh Trì.
Các huyện ngoại thành Hà Nội: Thạch Thất, Sơn Tây, Ba Vì, Mê Linh, Chương Mỹ, Mỹ Đức, Quốc Oai, Ứng Hòa, Vĩnh Phúc, Đông Anh, Sóc Sơn, Phúc Thọ, Thanh Oai, Thường Tín, Phú Xuyên.
Phân phối các tỉnh: Quảng Ninh, Bắc Ninh, Hà Nam, Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc, Thanh Hoá, Nghệ An, Điện Biên, Hoà Bình, Lai Châu, Sơn La, Bắc Giang, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế, Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn.