NHỮNG ƯU ĐIỂM NỔI BẬT CỦA LỐP Ô TÔ MICHELIN

  • ĐỘ BỀN CAO: Thiết kế và sản xuất với công nghệ tiên tiến, sử dụng những chất liệu cao cấp và kỹ thuật sản xuất hiện đại, giúp tăng độ bền của lốp xe.
  • ĐỘ BÁM ĐƯỜNG TỐT: Thiết kế với rãnh sâu và phân tán đều trên bề mặt lốp, giúp tăng độ bám đường và giảm độ trơn trượt trên mọi điều kiện đường.
  • TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU: Nhờ công nghệ sản xuất và thiết kế lốp tiên tiến, lốp Michelin có khả năng giảm lực ma sát giữa bề mặt lốp và mặt đường, giúp tiết kiệm nhiên liệu khi di chuyển.
  • ỔN ĐỊNH Ở TỐC ĐỘ CAO: Thiết kế với độ bền và độ ổn định cao, giúp tăng khả năng ổn định khi di chuyển ở tốc độ cao trên đường cao tốc.
  • GIẢM TIẾNG ỒN: Với rãnh sâu và phân tán đều trên bề mặt lốp, giúp giảm tiếng ồn và cải thiện trải nghiệm lái xe của bạn.
  • THIẾT KẾ HIỆN ĐẠI, ĐA DẠNG: Thiết kế với nhiều kích thước và mẫu mã khác nhau, phù hợp với nhu cầu và sở thích của từng tài xế, loại xe, loại đường khác nhau.

MỘT SỐ DÒNG HOA (GAI) LỐP Ô TÔ MICHELIN ĐƯỢC ƯA DÙNG NHIỀU NHẤT

  • PRIMACY : Lốp xe du lịch cao cấp, với độ bền cao, khả năng kiểm soát ưu việt và hiệu suất lăn tốt.
  • PILOT SPORT: Lốp xe thể thao có khả năng cân bằng tốt, hỗ trợ tốt khi vận hành ở tốc độ cao và bám đường tốt.
  • PILOT SUPER SPORT: Lốp xe thể thao có hiệu suất cao, độ bám đường tốt và độ ổn định cao.
  • ENERGY: Lốp tiết kiệm nhiên liệu, có độ bền cao và khả năng truyền đạt thông tin về đường bị lỗi tốt.
  • LATITUDE: Lốp dành cho xe SUV, với độ bám đường tốt và hiệu suất ổn định.
  • LTX: Lốp dành cho xe bán tải, có khả năng chống mài mòn tốt và bám đường ổn định.
  • AGILIS: là một dòng lốp xe tải và vận tải nhẹ, được thiết kế để đáp ứng nhu cầu của các doanh nghiệp vận chuyển và đảm bảo sự an toàn và hiệu quả trong vận hành xe

BẢNG GIÁ THAM KHẢO LỐP Ô TÔ MICHELIN 06/2023 (VAT10%)

STT Kích cỡ  Mẫu gai  Xuất xứ  (Sourcing)  Giá thuế VAT  (VND) 
Lốp Xe Du Lịch (Passenger Car)
Lốp ô tô Michelin Mâm (vành) 13″
1 155/65 R13 Energy XM 2+ Thái 1,300,000
2 155/70 R13 Energy XM 2+ Thái 1,330,000
3 155/80 R13 Energy XM 2+ Thái 1,370,000
4 165/65 R13 Energy XM 2+ Thái 1,390,000
5 165/70 R13 Energy XM 2+ Thái 1,410,000
6 175/70 R13 Energy XM 2+ Thái 1,570,000
7 185/70 R13 Energy XM 2+ Thái 1,590,000
Lốp ô tô Michelin Mâm (vành) 14″
8 165/60 R14 Energy XM 2+ Thái 1,430,000
9 165/65 R14 Energy XM 2+ Thái 1,390,000
10 175/65 R14 Energy XM 2+ Thái 1,650,000
11 175/70 R14 Energy XM 2+ Thái 1,720,000
11 185/60 R14 Energy XM 2+ Thái 1,880,000
12 185/65 R14 Energy XM 2+ Thái 1,790,000
13 185/70 R14 Energy XM 2+ Thái 1,760,000
14 195/70 R14 Energy XM 2+ Thái 1,760,000
Lốp ô tô Michelin Mâm (vành) 15″
15 175/50 R15 Energy XM 2+ Thái 1,620,000
16 175/65 R15 Energy XM 2+ Thái 1,980,000
17 185/55 R15 Energy XM 2+ Thái 2,150,000
18 185/60 R15 Energy XM 2+ Thái 2,070,000
19 185/65 R15 Energy XM 2+ Thái 2,050,000
20 195/55 R15 Energy XM 2+ Thái 2,380,000
21 195/60 R15 Energy XM 2+ Thái 2,050,000
22 195/60 R15 Primacy 4 ST Thái 2,280,000
23 195/65 R15 Energy XM 2+ Thái 2,050,000
24 195/65 R15 Primacy 4 ST Thái 2,250,000
25 205/60 R15 Energy XM 2+ Thái 2,350,000
26 205/65 R15 Energy XM 2+ Thái 2,200,000
27 205/70 R15 Energy XM 2+ Thái 2,750,000
28 215/65 R15 Energy XM 2+ Thái 2,590,000
Lốp ô tô Michelin Mâm (vành) 16″
29 185/55 R16 Energy XM 2+ Thái 2,390,000
30 195/50 R16 Energy XM 2+ Thái 2,570,000
31 195/55 R16 Primacy 4 ST Thái 2,270,000
32 195/60 R16 Primacy 4 ST Thái 2,570,000
33 205/50 ZR16 Pilot Sport 4 Thái 2,920,000
34 205/55 R16 Energy XM 2+ Thái 2,660,000
35 205/55 R16 Primacy 4 ST Thái 2,860,000
36 205/55 ZR16 Pilot Sport 4 Thái 2,930,000
37 205/60 R16 Energy XM 2+ Thái 2,380,000
38 205/60 R16 Primacy 4 ST Thái 2,770,000
39 205/65 R16 Energy XM 2+ Thái 2,380,000
40 205/65 R16 Primacy 4 ST Thái 2,710,000
41 215/55 R16 Primacy 4 ST Thái 2,870,000
42 215/60 R16 Energy XM 2+ Thái 2,910,000
43 215/60 R16 Primacy 4 ST Thái 3,050,000
44 215/65 R16 Energy XM 2+ Thái 3,090,000
45 225/55 R16 Primacy 4 ST Thái 3,430,000
46 225/60 R16 Primacy 4 ST Thái 2,920,000
47 235/60 R16 Primacy 4 ST Thái 3,250,000
Lốp ô tô Michelin Mâm (vành) 17″
48 205/45 ZR17 Pilot Sport 5 Thái 2,620,000
49 205/50 R17 Primacy 3 ST Thái 3,100,000
50 205/50 ZR17 Pilot Sport 4 Thái 3,170,000
51 215/45 R17 Primacy 4 ST Thái 2,950,000
52 215/45 ZR17 Pilot Sport 5 Thái 3,000,000
53 215/50 R17 Primacy 4 ST Thái 3,230,000
54 215/50 ZR17 Pilot Sport 4 Thái 3,310,000
55 215/55 R17 Primacy 4 ST Thái 3,370,000
56 215/55 ZR17 Pilot Sport 5 Thái 3,480,000
57 215/60 R17 Primacy 4 ST Thái 3,370,000
58 225/45 R17 Primacy 4 ST Thái 3,170,000
59 225/45 ZR17 Pilot Sport 5 Thái 3,490,000
60 225/50 R17 Primacy 4 ST Thái 3,110,000
61 225/50 ZR17 Pilot Sport 5 Thái 3,120,000
62 225/50 R17 Primacy 3 ZP MOE Ý 5,180,000
63 225/55 R17 Primacy 4 ST Thái 3,580,000
64 225/55 ZR17 Pilot Sport 5 Thái 3,930,000
65 225/55 R17 Primacy 3 ZP* MOE Ý 5,800,000
66 225/60 R17 Primacy 4 ST Spain 4,480,000
67 225/60 R17 Primacy 3 * Pháp 6,530,000
68 235/45 ZR17 Pilot Sport 4 Thái 4,330,000
69 235/55 R17 Primacy 4 ST Thái 4,140,000
70 245/40 ZR17 Pilot Sport 4 Thái 5,020,000
71 245/45 R17 Primacy 4 ST Thái 4,600,000
72 245/45 ZR17 Pilot Sport 5 Thái 4,840,000
Lốp ô tô Michelin Mâm (vành) 18″
73 215/45 R18 Primacy 4 ST Thái 4,180,000
74 225/40 ZR18 Pilot Sport 5 Thái 3,800,000
75 225/45 R18 Primacy 4 ST Thái 3,980,000
76 225/45 ZR18 Pilot Sport 5 Thái 4,120,000
77 225/45 R18 Primacy 3 ZP MOE Ý 6,070,000
78 225/50 R18 Primacy 4 ST Thái 4,430,000
79 225/55 R18 Primacy 3 ST Thái 4,670,000
80 235/40 ZR18 Pilot Sport 4 Thái 4,570,000
81 235/45 R18 Primacy 4 Spain 4,500,000
82 235/45 ZR18 Pilot Sport 5 Thái 4,580,000
83 235/50 R18 Primacy 4 ST Thái 4,920,000
84 245/40 ZR18 Pilot Sport 5 Thái 4,600,000
85 245/40 R18 Primacy 4 MO Spain 5,410,000
86 245/40 R18 Primacy 3 ZP MOE Ý 6,240,000
87 245/45 R18 Primacy 4 ST Thái 5,110,000
88 245/45 ZR18 Pilot Sport 4 China 5,120,000
89 245/45 R18 Primacy 3 ZP* MOE Ý 6,610,000
90 245/50 R18 Primacy 4 ST Thái 5,820,000
91 245/50 R18 Primacy 3 ZP* Ý 7,530,000
92 255/35 ZR18 Pilot Sport 5 Thái 5,900,000
93 255/45 R18 Primacy 4 ST Thái 5,490,000
94 265/35 ZR18 Pilot Sport 5 Thái 6,000,000
Lốp ô tô Michelin Mâm (vành) 19″
95 225/40 ZR19 Pilot Sport 4S Đức 7,280,000
96 225/40 ZR19 Pilot Sport 4 ZP Hungary 7,720,000
97 225/45 ZR19 Pilot Sport 4S Mỹ 6,590,000
98 235/35 ZR19 Pilot Sport 4S Pháp 7,680,000
99 245/40 ZR19 Pilot Sport 4 Thái 5,600,000
100 245/40 R19 Primacy 3 ZP* MOE Ý 7,040,000
101 245/45 R19 Primacy 4 ST Thái 5,850,000
102 245/45 ZR19 Pilot Sport 5 Thái 6,020,000
103 245/45 R19 Primacy 3 ZP* S1 Ý 6,730,000
104 255/35 ZR19 Pilot Sport 4S Pháp 7,730,000
105 255/35 ZR19 Pilot Sport 4 ZP Hungary 8,020,000
106 275/35 ZR19 Pilot Sport 4 Pháp 8,360,000
107 275/35 R19 Primacy 3 ZP* MOE Ý 9,160,000
Lốp ô tô Michelin Mâm (vành) 20″
108 245/40 ZR20 Pilot Sport 4S Mỹ 8,590,000
109 245/40 ZR20 Pilot Sport 4 ZP Ý 9,060,000
110 255/35 ZR20 Pilot Sport 4S Pháp 8,300,000
111 255/40 ZR20 Pilot Super Sport N0 Pháp 8,250,000
112 255/40 ZR20 Pilot Sport 4S Spain 8,250,000
113 275/35 ZR20 Pilot Sport 4S Mỹ 9,550,000
114 275/35 ZR20 Pilot Sport 4 ZP Ý 9,830,000
115 295/35 ZR20 Pilot Super Sport N0 Pháp 9,700,000
STT Kích cỡ  Mẫu gai  Xuất xứ Giá bán
(Vat10%)
Lốp Xe Thể Thao Đa Dụng (Recreational Light Truck / Sport Utility Vehicle: SUV)
Lốp ô tô Michelin Mâm (vành) 15″
116 205/70 R15 Primacy SUV Thái 2,530,000
117 215/70 R15 Primacy SUV Thái 3,460,000
118 225/70 R15 LTX Trail Thái 2,960,000
119 235/70 R15 LTX Trail Thái 3,170,000
120 235/75 R15 Primacy SUV Thái 3,410,000
121 235/75 R15 LTX Trail Thái 3,500,000
122 255/70 R15 Primacy SUV Thái 3,970,000
123 255/70 R15 LTX Trail Thái 4,000,000
124 265/70 R15 LTX Trail Thái 4,250,000
Lốp ô tô Michelin Mâm (vành) 16″
125 215/65 R16 Primacy SUV Thái 3,550,000
126 215/65 R16 LTX Trail Thái 3,640,000
127 215/70 R16 Primacy SUV Thái 3,410,000
128 235/70 R16 LTX Trail Thái 4,040,000
129 245/70 R16 Primacy SUV Thái 3,800,000
130 245/70 R16 LTX Trail Thái 3,880,000
131 255/70 R16 LTX Trail Thái 3,910,000
132 265/70 R16 Primacy SUV Thái 4,070,000
133 265/70 R16 LTX Trail Thái 4,130,000
134 275/70 R16 LTX Force Thái 4,950,000
Lốp ô tô Michelin Mâm (vành) 17″
135 225/65 R17 Primacy SUV Thái 3,820,000
136 235/60 R17 Primacy SUV Thái 3,790,000
137 235/65 R17 Primacy SUV Thái 3,850,000
138 235/65 R17 LTX Trail Thái 3,950,000
139 245/65 R17 Primacy SUV Thái 4,090,000
140 255/65 R17 Primacy SUV Thái 3,910,000
141 265/65 R17 Primacy SUV Thái 3,960,000
142 265/65 R17 LTX Trail Thái 4,090,000
143 275/65 R17 LTX Force Thái 4,910,000
144 285/65 R17 Primacy SUV Thái 4,640,000
145 285/65 R17 LTX Force Thái 5,120,000
Lốp ô tô Michelin Mâm (vành) 18″
146 225/60 R18 Primacy SUV China 5,290,000
147 225/60 R18 Pilot Sport 4 SUV Ba Lan 5,450,000
148 235/55 R18 Latitude Tour HP Thái 4,610,000
149 235/60 R18 Primacy SUV Thái 4,180,000
150 235/60 R18 Primacy 3 ST SUV Thái 4,180,000
151 235/60 R18 Pilot Sport 4 SUV China 4,540,000
152 235/60 R18 Primacy 4 MO Ý 4,660,000
153 235/65 R18 Pilot Sport 4 SUV Pháp 5,490,000
154 255/55 R18 Pilot Sport 4 SUV China 5,870,000
155 255/60 R18 Pilot Sport 4 SUV Ba Lan 5,450,000
156 265/60 R18 Primacy SUV Thái 4,660,000
157 265/60 R18 LTX Trail Thái 4,820,000
158 265/60 R18 Pilot Sport 4 SUV Hungary 5,570,000
159 285/60 R18 Primacy SUV Thái 5,370,000
160 285/60 R18 LTX Trail Thái 5,430,000
Lốp ô tô Michelin Mâm (vành) 19″
161 225/55 R19 Pilot Sport 4 SUV China 5,180,000
162 235/50 R19 Latitude Sport 3 MO Pháp 6,610,000
163 235/55 R19 Primacy 4 SUV Thái 5,440,000
164 235/55 R19 Pilot Sport 4 SUV FRV China 5,660,000
165 235/55 R19 Pilot Sport 4 SUV FRV ZP China 6,450,000
166 245/55 R19 Primacy SUV Thái 5,860,000
167 255/45 R19 Pilot Sport 4 SUV FRV China 6,410,000
168 255/50 R19 Pilot Sport 4 SUV FRV China 6,460,000
169 255/50 R19 Latitude Sport 3 Ba Lan 6,830,000
170 255/50 R19 Latitude Tour HP ZP* DT Mỹ 8,530,000
171 255/55 R19 Pilot Sport 4 SUV FRV China 6,590,000
172 265/50 R19 Pilot Sport 4 SUV FRV China 6,800,000
173 275/45 R19 Latitude Tour HP Pháp 7,720,000
174 275/55 R19 Pilot Sport 4 SUV FRV China 7,190,000
175 285/45 R19 Latitude Sport 3 Pháp 7,960,000
Lốp ô tô Michelin Mâm (vành) 20″
176 245/50 R20 Pilot Sport 4 SUV Pháp 7,080,000
177 255/45 R20 Pilot Sport 4 SUV MO Spain 7,780,000
178 255/50 R20 Pilot Sport 4 SUV FRV China 7,670,000
179 255/55 R20 Pilot Sport 4 SUV FRV China 7,700,000
180 265/45 R20 Pilot Sport 4 SUV FRV China 7,720,000
181 265/50 R20 Pilot Sport 4 SUV FRV China 7,760,000
182 275/40 R20 Pilot Sport 4 SUV FRV China 7,810,000
183 275/40 R20 Latitude Sport 3 ZP Ý 8,530,000
184 275/45 R20 Pilot Sport 4 SUV FRV China 7,870,000
185 285/50 R20 Pilot Sport 4 SUV Hungary 8,010,000
186 295/40 R20 Pilot Sport 4 SUV FRV China 7,910,000
187 315/35 R20 Latitude Sport 3 Ý 8,030,000
188 315/35 R20 Latitude Sport 3 ZP Ý 8,630,000
Lốp ô tô Michelin Mâm (vành) 21″
189 295/35 R21 Pilot Sport 4 SUV FRV China 8,820,000
190 265/40 R21 Latitude Sport 3 N0 Pháp 8,640,000
191 285/40 R21 Pilot Sport 4 SUV Hungary 8,650,000
192 275/50 R21 Pilot Sport 4 SUV Hungary 8,730,000
193 295/40 R21 Pilot Sport 4 SUV Hungary 8,660,000
194 315/35 R21 Pilot Sport 4 SUV Hungary 8,750,000
Lốp ô tô Michelin Mâm (vành) 22″
195 275/40 R22 Pilot Sport 4 SUV FRV China     8,960,000
STT Kích cỡ  Mẫu gai Xuất xứ Giá bán
(Vat10%)
Lốp Xe Thể Thao Đa Dụng BF GOODRICH (BF GOODRICH Sport Utility Vehicle: SUV)
196 245/70 R16 All-Terrain T/A KO2 Thái 5,060,000
197 255/70 R16 All-Terrain T/A KO2 Thái 5,570,000
198 265/70 R16 All-Terrain T/A KO2 Thái 6,100,000
199 275/70 R16 All-Terrain T/A KO2 Thái 6,120,000
200 265/65 R17 All-Terrain T/A KO2 Thái 5,490,000
201 265/70 R17 All-Terrain T/A KO2 Thái 5,540,000
202 275/65 R17 All-Terrain T/A KO2 Thái 5,610,000
203 285/70 R17 All-Terrain T/A KO2 Thái 6,020,000
204 265/60 R18 All-Terrain T/A KO2 Thái 6,340,000
205 275/65 R18 All-Terrain T/A KO2 Mỹ 7,890,000
206 285/60 R18 All-Terrain T/A KO2 Mỹ 7,960,000
207 285/65 R18 All-Terrain T/A KO2 Mỹ 8,220,000
STT Kích cỡ Mẫu gai Xuất xứ Giá bán
(Vat10%)
Lốp Xe Tải Nhẹ (Commercial Light Truck)
Lốp Michelin Mâm (vành) 13″
208 165/80 R13C Agilis 3 RC Thái 2,180,000
Lốp Michelin Mâm (vành) 14″
209 185 R14C Agilis 3 RC Thái 2,470,000
210 195/80 R14C Agilis 3 RC Thái 2,550,000
Lốp Michelin Mâm (vành) 15″
211 195 R15C Agilis 3 RC Thái 2,650,000
212 195/70 R15C Agilis 3 RC Thái 3,430,000
213 205/70 R15C Agilis 3 RC Thái 2,720,000
214 215/70 R15C Agilis 3 RC Thái 3,530,000
Lốp Michelin Mâm (vành) 15″
215 195/75 R16C Agilis 3 RC Thái 3,340,000
216 215/65 R16C Agilis 3 RC Thái 3,600,000
217 215/70 R16C Agilis 3 RC Thái 2,860,000
218 215/75 R16C Agilis 3 RC Thái 3,130,000
219 235/65 R16C Agilis 3 RC Thái 3,730,000

LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ

Minh Phát luôn sẵn sàng tư vấn 24/7 tất cả các ngày trong tuần giúp Quý khách có được sự lựa chọn lốp xe MICHELIN tối ưu với mức giá hợp lý nhất, cùng với đó là chương trình "TẶNG GÓI DỊCH VỤ CHĂM SÓC XE" nhằm phục vụ Quý khách đa dạng hơn nữa

0944 97 2266 0944 95 2266

LỢI THẾ KHI THAY LỐP Ô TÔ MICHELIN TẠI MINH PHÁT LÀ GÌ?

Đội ngũ nhân viên

Đội ngũ nhân viên

Xen chi tiết

Trung tâm Minh Phát có đội ngũ nhân viên được đào tạo chuyên sâu về lốp ô tô Michelin, có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực tư vấn và dịch vụ thay lốp xe. Chúng tôi luôn tư vấn thay lốp theo đúng nhu cầu, để tối ưu nhất hiệu quả để Khách hàng có được sự lựa chọn đúng đắn nhất.

Trang thiết bị thay lốp

Trang thiết bị thay lốp

Xen chi tiết

Trung tâm sử dụng thiết bị máy móc ra vào lốp, cân chỉnh bánh hiện đại để luôn đảm bảo quy trình thao tác an toàn, chính xác, thời gian thay lốp nhanh chóng, đáp ứng nhu cầu khách hàng tốt nhất về dịch vụ. Thiết bị luôn được thay mới 5 năm/lần để đảm bảo độ chính xác, an toàn, theo kịp các công nghệ hiện đại

Gói khuyến mại 06/2023

Gói khuyến mại 06/2023

Xen chi tiết

Công thay và đảo vị trí bánh xe + Vệ sinh Lazang (Xử lý phần tiếp xúc với lốp để tránh dò hơi) + Cân bằng động, kẹp chì Lazang cho bánh + Kiểm tra, bảo dưỡng ắc quy trên xe + Vệ sinh lọc gió máy và lọc gió điều hòa trên xe + Bơm khí nito cho lốp xe.
>>> Gói khuyến mại thay lốp ô tô

Cam kết chất lượng

Cam kết chất lượng

Xen chi tiết

Lốp xe Michelin luôn phải chính hãng, nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng. Date sản xuất mới nhất 2022 – 2023, không qua chỉnh sửa hay sử dụng. Lốp luôn được bảo quản trong môi trường kho bãi điều kiện tốt nhất để đảm bảo chất lượng và tuổi thọ được tốt nhất khi đến với Khách hàng

Thân thiện & tiện nghi

Thân thiện & tiện nghi

Xen chi tiết

Các cơ sở Minh Phát được thiết kế đẹp và tiện nghi với không gian thoáng mát, trang thiết bị hiện đại, nhân viên thân thiện, giúp khách hàng có cảm giác thoải mái và tiện lợi nhất khi sử dụng dịch vụ. Bất kỳ một phàn nàn, phản hồi nào đều được chúng tôi ghi nhận và khắc phục để hướng tới những trải nghiệm tốt nhất đến khách hàng.

Chính sách bảo hành

Chính sách bảo hành

Xen chi tiết

Minh Phát áp dụng nghiêm chỉnh các chính sách bảo hành của hãng lốp Michelin. Để thể hiện sự chuyên nghiệp minh bạch, các khiếu nại của Khách hàng đều luôn được kết luận và phản hồi bằng văn bản của đại diện Hãng gửi về. Quý khách lưu ý, các sản phẩm lốp xe không thể sửa chữa được, mà chỉ có đổi mới nếu có tình trạng bị lỗi hay kém chất lượng.

TẶNG GÓI DỊCH VỤ HẤP DẪN ĐẾN 600.000Đ KHI THAY LỐP Ô TÔ MICHELIN 06/2023

Quý khách thay lốp ô tô MICHELIN tại các cơ sở của Minh Phát đều sẽ được tặng gói dịch vụ chăm sóc xe vô cùng hấp dẫn đi kèm.

Cân chỉnh chụm & thước lái

Cân chỉnh chụm & thước lái

Cân chỉnh độ chụm cho bánh ô tô: Cân chỉnh bánh để bề mặt lốp tiếp xúc với mặt đường tốt nhất giúp tăng độ bám đường tạo an toàn khi đi tốc độ cao, phanh, cua lái gấp. Cân lại thước lái cho 04 bánh song song với nhau giúp xe nhả lái đều, thẳng lái, không bị chao sang 2 bên, từ đó giúp lái xe không phải luôn giữ vô lăng để xe chạy thẳng lái

Cân bằng động bánh xe

Cân bằng động bánh xe

Cân bằng động kẹp - dán chì lazang để xử lý giảm thiểu tối đa lực li tâm của bánh xe, qua đó hạn chế được độ rung giật của xe khi chạy tốt độ cao. (thường từ 80km/h trở lên). Bánh nên được cân động lại khi thay lốp mới hoặc sau mối lần đảo, vá lốp.

Bơm khí nito cho lốp

Bơm khí nito cho lốp

Khí nito là loại khí "làm mát" lốp, giúp bề mặt lốp không bị căng khi nhiệt độ lên quá cao, tăng tuổi thọ đáng kể cho lốp và giảm thiểu nguy cơ nổ lốp. Bơm khí Nito cho lốp vào mùa hè là rất cần thiết để giúp tăng tuổi thọ lốp và lái xe an toàn hơn

Kiểm tra chất lượng ắc quy trên xe

Kiểm tra chất lượng ắc quy trên xe

Đây là một hoạt động quan trọng để đảm bảo hiệu suất tối ưu của hệ thống điện trên xe hơi. Bạn có thể phát hiện sớm các vấn đề về ắc quy và thay thế nó nhanh chóng trước khi gây ra những vấn đề nghiêm trọng.

Vệ sinh lọc gió động cơ & điều hòa

Vệ sinh lọc gió động cơ & điều hòa

Giúp loại bỏ các bụi bẩn và hạt nhỏ trên màng lọc, làm tăng hiệu suất và động cơ hoạt động tốt hơn, giảm thiểu mùi hôi và đảm bảo chất lượng không khí trong xe.

Kiểm tra nước làm mát & rửa kính

Kiểm tra nước làm mát & rửa kính

Kiểm tra nước làm mát và rửa kính ô tô là hai hoạt động quan trọng để đảm bảo an toàn và tiện nghi khi lái xe. Việc này để luôn đảm bảo việc xe trong khi di chuyển luôn đạt được trại thái tốt nhất

Có nói gì đâu

Toàn tự chém thôi

Câu Hỏi Thường Gặp

Trong phân khúc thị trường tổng thể của các nhà sản xuất lốp xe Việt Nam, Michelin có nhiều lợi thế hơn về kinh nghiệm lái xe:

1. Cảm giác yêu thích, hạn chế rung rinh quá nhiều.
2. Hạn chế tiếng ồn hấp thụ từ vỏ xe vào khung xe.
3. Lái xe an toàn khi rẽ gấp hoặc phanh gấp.

Minh Phát Hà Nội phục vụ khách hàng thay lốp Michelin vào tất cả những ngày trong tuần. Bao gồm cả những ngày lễ lớn.

Thời gian làm việc từ 7h30 đến 18h00 tại cửa hàng. Dịch vụ cứu hộ lốp ô tô chúng tôi làm đến 22h00 các ngày,

Giá lốp được nhân viên Lam Sơn báo tới khách hàng đã bao gồm:

– Công thay lắp, đảo bánh trên xe.

– Cân bằng động, kẹp dán chì vào lazang

– Các dịch vụ kiểm tra, vệ sinh lazang, lọc gió, ắc quy trên xe…

Với mỗi thương hiệu lốp xe ô tô, chúng tôi có cơ chế bảo hành riêng tương ứng. Khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm khi lốp xe tại khu vực luôn có chế độ bảo hành có trách nhiệm. Giữ vững uy tín của trung tâm và công ty săm lốp

TÌM HIỂU THÊM

Bảng giá lốp ô tô Michelin thay lắp uy tín, giá bán tốt tại Hà Nội.

  Minh Phát Hà Nội là đại lý chuyên phân phối, bán buôn, bán lẻ các loại lốp xe ô tô chính hãng khu vực Hà Nội và các tỉnh miền Bắc. Chúng tôi xin cung cấp tới Quý khách bảng giá lốp ô tô Michelin với dịch vụ thay mới, lắp đặt và vận chuyển đi các tỉnh trên cả nước uy tín với giá cả rất cạnh tranh.

Bảng giá lốp ô tô Michelin tại Minh Phát Hà Nội

Bảng giá lốp ô tô Michelin tại Minh Phát Hà Nội

THÔNG TIN CÁC CƠ SỞ CỦA MINH PHÁT HÀ NỘI:

*Cở sở: 295 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân, Hà Nội.
(Đối diện trụ T151 đường cao tốc trên cao)
Hotline: 0944.95.22660944.94.2266
Tell: 0243.991.3399

*Cơ sở: Số 88 ngõ 78 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội.
(Đối diện cổng phụ trường THCS Dịch Vọng Hậu)
Hotline: 0944.97.2266 - 0901.64.3366

Liên hệ ngay, Minh Phát Hà Nội cam kết:

- Báo giá lốp cạnh tranh nhất theo từng thời điểm.
- Dịch vụ tư vấn, lắp đặt và cân chỉnh miễn phí.
- Miễn phí giao lốp nội thành hoặc gửi lốp theo xe.
- Sản phẩm lốp chính hãng, mới 100%, date 2022-2023.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn hãng lốp ô tô Michelin.

"KHUYẾN MẠI THAY LỐP THÁNG " <-- Click

A. Bảng giá lốp ô tô Michelin tham khảo đã bao gồm thay lắp:

STT THÔNG SỐ LỐP XUẤT SỨ  ĐƠN GIÁ
(Đã gồm VAT)
Lốp Xe Du Lịch (Passenger Car)
Lốp ô tô Michelin lắp Lazang (vành) 13 inch
1 155/65 R13
Energy XM 2+
Thái 1,300,000
2 155/70 R13
Energy XM 2+
Thái 1,330,000
3 155/80 R13
Energy XM 2+
Thái 1,370,000
4 165/65 R13
Energy XM 2+
Thái 1,390,000
5 165/70 R13
Energy XM 2+
Thái 1,410,000
6 175/70 R13
Energy XM 2+
Thái 1,570,000
7 185/70 R13
Energy XM 2+
Thái 1,590,000
Lốp ô tô Michelin lắp Lazang (vành) 14 inch
8 165/60 R14
Energy XM 2+
Thái 1,430,000
9 165/65 R14
Energy XM 2+
Thái 1,390,000
10 175/65 R14
Energy XM 2+
Thái 1,650,000
11 175/70 R14
Energy XM 2+
Thái 1,720,000
11 185/60 R14
Energy XM 2+
Thái 1,880,000
12 185/65 R14
Energy XM 2+
Thái 1,790,000
13 185/70 R14
Energy XM 2+
Thái 1,760,000
14 195/70 R14
Energy XM 2+
Thái 1,760,000
Lốp ô tô Michelin lắp Lazang (vành) 15 inch
15 175/50 R15
Energy XM 2+
Thái 1,620,000
16 175/65 R15
Energy XM 2+
Thái 1,980,000
17 185/55 R15
Energy XM 2+
Thái 2,150,000
18 185/60 R15
Energy XM 2+
Thái 2,070,000
19 185/65 R15
Energy XM 2+
Thái 2,050,000
20 195/55 R15
Energy XM 2+
Thái 2,380,000
21 195/60 R15
Energy XM 2+
Thái 2,050,000
22 195/60 R15
Primacy 4 ST
Thái 2,280,000
23 195/65 R15
Energy XM 2+
Thái 2,050,000
24 195/65 R15
Primacy 4 ST
Thái 2,250,000
25 205/60 R15
Energy XM 2+
Thái 2,350,000
26 205/65 R15
Energy XM 2+
Thái 2,200,000
27 205/70 R15
Energy XM 2+
Thái 2,750,000
28 215/65 R15
Energy XM 2+
Thái 2,590,000
Lốp ô tô Michelin lắp Lazang (vành) 16 inch
29 185/55 R16
Energy XM 2+
Thái 2,390,000
30 195/50 R16
Energy XM 2+
Thái 2,570,000
31 195/55 R16
Primacy 4 ST
Thái 2,270,000
32 195/60 R16
Primacy 4 ST
Thái 2,570,000
33 205/50 ZR16
Pilot Sport 4
Thái 2,920,000
34 205/55 R16
Energy XM 2+
Thái 2,660,000
35 205/55 R16
Primacy 4 ST
Thái 2,860,000
36 205/55 ZR16
Pilot Sport 4
Thái 2,930,000
37 205/60 R16
Energy XM 2+
Thái 2,380,000
38 205/60 R16
Primacy 4 ST
Thái 2,770,000
39 205/65 R16
Energy XM 2+
Thái 2,380,000
40 205/65 R16
Primacy 4 ST
Thái 2,710,000
41 215/55 R16
Primacy 4 ST
Thái 2,870,000
42 215/60 R16
Energy XM 2+
Thái 2,910,000
43 215/60 R16
Primacy 4 ST
Thái 3,050,000
44 215/65 R16
Energy XM 2+
Thái 3,090,000
45 225/55 R16
Primacy 4 ST
Thái 3,430,000
46 225/60 R16
Primacy 4 ST
Thái 2,920,000
47 235/60 R16
Primacy 4 ST
Thái 3,250,000
Lốp ô tô Michelin lắp Lazang (vành) 17 inch
48 205/45 ZR17
Pilot Sport 5
Thái 2,620,000
49 205/50 R17
Primacy 3 ST
Thái 3,100,000
50 205/50 ZR17
Pilot Sport 4
Thái 3,170,000
51 215/45 R17
Primacy 4 ST
Thái 2,950,000
52 215/45 ZR17
Pilot Sport 5
Thái 3,000,000
53 215/50 R17
Primacy 4 ST
Thái 3,230,000
54 215/50 ZR17
Pilot Sport 4
Thái 3,310,000
55 215/55 R17
Primacy 4 ST
Thái 3,370,000
56 215/55 ZR17
Pilot Sport 5
Thái 3,480,000
57 215/60 R17
Primacy 4 ST
Thái 3,370,000
58 225/45 R17
Primacy 4 ST
Thái 3,170,000
59 225/45 ZR17
Pilot Sport 5
Thái 3,490,000
60 225/50 R17
Primacy 4 ST
Thái 3,110,000
61 225/50 ZR17
Pilot Sport 5
Thái 3,120,000
62 225/50 R17
Primacy 3 ZP MOE
Ý 5,180,000
63 225/55 R17
Primacy 4 ST
Thái 3,580,000
64 225/55 ZR17
Pilot Sport 5
Thái 3,930,000
65 225/55 R17
Primacy 3 ZP* MOE
Ý 5,800,000
66 225/60 R17
Primacy 4 ST
Spain 4,480,000
67 225/60 R17
Primacy 3 *
Pháp 6,530,000
68 235/45 ZR17
Pilot Sport 4
Thái 4,330,000
69 235/55 R17
Primacy 4 ST
Thái 4,140,000
70 245/40 ZR17
Pilot Sport 4
Thái 5,020,000
71 245/45 R17
Primacy 4 ST
Thái 4,600,000
72 245/45 ZR17
Pilot Sport 5
Thái 4,840,000
Lốp ô tô Michelin lắp Lazang (vành) 18 inch
73 215/45 R18
Primacy 4 ST
Thái 4,180,000
74 225/40 ZR18
Pilot Sport 5
Thái 3,800,000
75 225/45 R18
Primacy 4 ST
Thái 3,980,000
76 225/45 ZR18
Pilot Sport 5
Thái 4,120,000
77 225/45 R18
Primacy 3 ZP MOE
Ý 6,070,000
78 225/50 R18
Primacy 4 ST
Thái 4,430,000
79 225/55 R18
Primacy 3 ST
Thái 4,670,000
80 235/40 ZR18
Pilot Sport 4
Thái 4,570,000
81 235/45 R18
Primacy 4
Spain 4,500,000
82 235/45 ZR18
Pilot Sport 5
Thái 4,580,000
83 235/50 R18
Primacy 4 ST
Thái 4,920,000
84 245/40 ZR18
Pilot Sport 5
Thái 4,600,000
85 245/40 R18
Primacy 4 MO
Spain 5,410,000
86 245/40 R18
Primacy 3 ZP MOE
Ý 6,240,000
87 245/45 R18
Primacy 4 ST
Thái 5,110,000
88 245/45 ZR18
Pilot Sport 4
China 5,120,000
89 245/45 R18
Primacy 3 ZP* MOE
Ý 6,610,000
90 245/50 R18
Primacy 4 ST
Thái 5,820,000
91 245/50 R18
Primacy 3 ZP*
Ý 7,530,000
92 255/35 ZR18
Pilot Sport 5
Thái 5,900,000
93 255/45 R18
Primacy 4 ST
Thái 5,490,000
94 265/35 ZR18
Pilot Sport 5
Thái 6,000,000
Lốp ô tô Michelin lắp Lazang (vành) 19 inch
95 225/40 ZR19
Pilot Sport 4S
Đức 7,280,000
96 225/40 ZR19
Pilot Sport 4 ZP
Hungary 7,720,000
97 225/45 ZR19
Pilot Sport 4S
Mỹ 6,590,000
98 235/35 ZR19
Pilot Sport 4S
Pháp 7,680,000
99 245/40 ZR19
Pilot Sport 4
Thái 5,600,000
100 245/40 R19
Primacy 3 ZP* MOE
Ý 7,040,000
101 245/45 R19
Primacy 4 ST
Thái 5,850,000
102 245/45 ZR19
Pilot Sport 5
Thái 6,020,000
103 245/45 R19
Primacy 3 ZP* S1
Ý 6,730,000
104 255/35 ZR19
Pilot Sport 4S
Pháp 7,730,000
105 255/35 ZR19
Pilot Sport 4 ZP
Hungary 8,020,000
106 275/35 ZR19
Pilot Sport 4
Pháp 8,360,000
107 275/35 R19
Primacy 3 ZP* MOE
Ý 9,160,000
Lốp ô tô Michelin lắp Lazang (vành) 20 inch
108 245/40 ZR20
Pilot Sport 4S
Mỹ 8,590,000
109 245/40 ZR20
Pilot Sport 4 ZP
Ý 9,060,000
110 255/35 ZR20
Pilot Sport 4S
Pháp 8,300,000
111 255/40 ZR20
Pilot Super Sport N0
Pháp 8,250,000
112 255/40 ZR20
Pilot Sport 4S
Spain 8,250,000
113 275/35 ZR20
Pilot Sport 4S
Mỹ 9,550,000
114 275/35 ZR20
Pilot Sport 4 ZP
Ý 9,830,000
115 295/35 ZR20
Pilot Super Sport N0
Pháp 9,700,000
Lốp Michelin Xe Thể Thao Đa Dụng
(Recreational Light Truck / Sport Utility Vehicle: SUV) 
Lốp xe Michelin dùng Lazang (vành) 15 inch
116 205/70 R15
Primacy SUV
Thái 2,530,000
117 215/70 R15
Primacy SUV
Thái 3,460,000
118 225/70 R15
LTX Trail
Thái 2,960,000
119 235/70 R15
LTX Trail
Thái 3,170,000
120 235/75 R15
Primacy SUV
Thái 3,410,000
121 235/75 R15
LTX Trail
Thái 3,500,000
122 255/70 R15
Primacy SUV
Thái 3,970,000
123 255/70 R15
LTX Trail
Thái 4,000,000
124 265/70 R15
LTX Trail
Thái 4,250,000
Lốp xe Michelin dùng Lazang (vành) 16 inch
125 215/65 R16
Primacy SUV
Thái 3,550,000
126 215/65 R16
LTX Trail
Thái 3,640,000
127 215/70 R16
Primacy SUV
Thái 3,410,000
128 235/70 R16
LTX Trail
Thái 4,040,000
129 245/70 R16
Primacy SUV
Thái  3,800,000
130 245/70 R16
LTX Trail
Thái 3,880,000
131 255/70 R16
LTX Trail
Thái 3,910,000
132 265/70 R16
Primacy SUV
Thái 4,070,000
133 265/70 R16
LTX Trail
Thái 4,130,000
134 275/70 R16
LTX Force
Thái 4,950,000
Lốp xe Michelin dùng Lazang (vành) 17 inch
135 225/65 R17
Primacy SUV
Thái 3,820,000
136 235/60 R17
Primacy SUV
Thái 3,790,000
137 235/65 R17
Primacy SUV
Thái 3,850,000
138 235/65 R17
LTX Trail
Thái 3,950,000
139 245/65 R17
Primacy SUV
Thái 4,090,000
140 255/65 R17
Primacy SUV
Thái 3,910,000
141 265/65 R17
Primacy SUV
Thái 3,960,000
142 265/65 R17
LTX Trail
Thái 4,090,000
143 275/65 R17
LTX Force
Thái 4,910,000
144 285/65 R17
Primacy SUV
Thái 4,640,000
145 285/65 R17
LTX Force
Thái 5,120,000
Lốp xe Michelin dùng Lazang (vành) 18 inch
146 225/60 R18
Primacy SUV
China 5,290,000
147 225/60 R18
Pilot Sport 4 SUV
Ba Lan 5,450,000
148 235/55 R18
Latitude Tour HP
Thái 4,610,000
149 235/60 R18
Primacy SUV
Thái 4,180,000
150 235/60 R18
Primacy 3 ST SUV
Thái 4,180,000
151 235/60 R18
Pilot Sport 4 SUV
China 4,540,000
152 235/60 R18
Primacy 4 MO
Ý 4,660,000
153 235/65 R18
Pilot Sport 4 SUV
Pháp 5,490,000
154 255/55 R18
Pilot Sport 4 SUV
China 5,870,000
155 255/60 R18
Pilot Sport 4 SUV
Ba Lan 5,450,000
156 265/60 R18
Primacy SUV
Thái 4,660,000
157 265/60 R18
LTX Trail
Thái 4,820,000
158 265/60 R18
Pilot Sport 4 SUV
Hungary 5,570,000
159 285/60 R18
Primacy SUV
Thái 5,370,000
160 285/60 R18
LTX Trail
Thái 5,430,000
Lốp xe Michelin dùng Lazang (vành) 19 inch
161 225/55 R19
Pilot Sport 4 SUV
China 5,180,000
162 235/50 R19
Latitude Sport 3 MO
Pháp 6,610,000
163 235/55 R19
Primacy 4 SUV
Thái 5,440,000
164 235/55 R19
Pilot Sport 4 SUV FRV
China 5,660,000
165 235/55 R19
Pilot Sport 4 SUV FRV ZP
China 6,450,000
166 245/55 R19
Primacy SUV
Thái 5,860,000
167 255/45 R19
Pilot Sport 4 SUV FRV
China 6,410,000
168 255/50 R19
Pilot Sport 4 SUV FRV
China 6,460,000
169 255/50 R19
Latitude Sport 3
Ba Lan 6,830,000
170 255/50 R19
Latitude Tour HP ZP* DT
Mỹ 8,530,000
171 255/55 R19
Pilot Sport 4 SUV FRV
China 6,590,000
172 265/50 R19
Pilot Sport 4 SUV FRV
China 6,800,000
173 275/45 R19
Latitude Tour HP
Pháp 7,720,000
174 275/55 R19
Pilot Sport 4 SUV FRV
China 7,190,000
175 285/45 R19
Latitude Sport 3
Pháp 7,960,000
Lốp xe Michelin dùng Lazang (vành) 20 inch
176 245/50 R20
Pilot Sport 4 SUV
Pháp 7,080,000
177 255/45 R20
Pilot Sport 4 SUV MO
Spain 7,780,000
178 255/50 R20
Pilot Sport 4 SUV FRV
China 7,670,000
179 255/55 R20
Pilot Sport 4 SUV FRV
China 7,700,000
180 265/45 R20
Pilot Sport 4 SUV FRV
China 7,720,000
181 265/50 R20
Pilot Sport 4 SUV FRV
China 7,760,000
182 275/40 R20
Pilot Sport 4 SUV FRV
China 7,810,000
183 275/40 R20
Latitude Sport 3 ZP
Ý 8,530,000
184 275/45 R20
Pilot Sport 4 SUV FRV
China 7,870,000
185 285/50 R20
Pilot Sport 4 SUV
Hungary 8,010,000
186 295/40 R20
Pilot Sport 4 SUV FRV
China 7,910,000
187 315/35 R20
Latitude Sport 3
Ý 8,030,000
188 315/35 R20
Latitude Sport 3 ZP
Ý 8,630,000
Lốp xe Michelin dùng Lazang (vành) 21 inch
189 295/35 R21
Pilot Sport 4 SUV FRV
China 8,820,000
190 265/40 R21
Latitude Sport 3 N0
Pháp 8,640,000
191 285/40 R21
Pilot Sport 4 SUV
Hungary 8,650,000
192 275/50 R21
Pilot Sport 4 SUV
Hungary 8,730,000
193 295/40 R21
Pilot Sport 4 SUV
Hungary 8,660,000
194 315/35 R21
Pilot Sport 4 SUV
Hungary 8,750,000
Lốp xe Michelin dùng Lazang (vành) 22 inch
195 275/40 R22
Pilot Sport 4 SUV FRV
China 8,960,000
Lốp Xe Thể Thao Đa Dụng BF GOODRICH
(BF GOODRICH Sport Utility Vehicle: SUV)
196 245/70 R16
All-Terrain T/A KO2
Thái 5,060,000
197 255/70 R16
All-Terrain T/A KO2
Thái 5,570,000
198 265/70 R16
All-Terrain T/A KO2
Thái 6,100,000
199 275/70 R16
All-Terrain T/A KO2
Thái 6,120,000
200 265/65 R17
All-Terrain T/A KO2
Thái 5,490,000
201 265/70 R17
All-Terrain T/A KO2
Thái 5,540,000
202 275/65 R17
All-Terrain T/A KO2
Thái 5,610,000
203 285/70 R17
All-Terrain T/A KO2
Thái 6,020,000
204 265/60 R18
All-Terrain T/A KO2
Thái 6,340,000
205 275/65 R18
All-Terrain T/A KO2
Mỹ 7,890,000
206 285/60 R18
All-Terrain T/A KO2
Mỹ 7,960,000
207 285/65 R18
All-Terrain T/A KO2
Mỹ 8,220,000
Lốp Xe Tải Nhẹ Michelin
(Commercial Light Truck)
Lốp xe tải nhẹ Michelin dùng Lazang (vành) 13 inch
208 165/80 R13C
Agilis 3 RC
Thái 2,180,000
Lốp xe tải nhẹ Michelin dùng Lazang (vành) 14 inch
209 185 R14C
Agilis 3 RC
Thái 2,470,000
210 195/80 R14C
Agilis 3 RC
Thái 2,550,000
Lốp xe tải nhẹ Michelin dùng Lazang (vành) 15 inch
211 195 R15C
Agilis 3 RC
Thái 2,650,000
212 195/70 R15C
Agilis 3 RC
Thái 3,430,000
213 205/70 R15C
Agilis 3 RC
Thái 2,720,000
214 215/70 R15C
Agilis 3 RC
Thái 3,530,000
Lốp xe tải nhẹ Michelin dùng Lazang (vành) 16 inch
215 195/75 R16C
Agilis 3 RC
Thái 3,340,000
216 215/65 R16C
Agilis 3 RC
Thái 3,600,000
217 215/70 R16C
Agilis 3 RC
Thái 2,860,000
218 215/75 R16C
Agilis 3 RC
Thái 3,130,000
219 235/65 R16C
Agilis 3 RC
Thái 3,730,000

Giá trên đã bao gồm:

  1. Công thay mới, đảo lốp tại các cơ sở của Minh Phát.
  2. Gói dịch vụ hỗ trợ cơ bản: Cân động dán chì Lazang, bơm khí nito, kiểm tra ắc quy trên xe, nước rửa kính, nước làm mát, vệ sinh lọc gió động cơ...
  3. Giao lốp đến tận nơi (garage, bến xe, nhà xe gửi các tỉnh...) tại nội thành Hà Nội.
  4. Đã gồm thuế VAT

∗∗∗ Chú ý: Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để Minh Phát có thể:

  1. Tư vấn, báo giá và đưa ra các gói khuyến mại hiệu quả nhất.
  2. Báo giá chính xác nhất do có thể sai lệch bởi biến động thị trường Minh Phát chưa điều chỉnh kịp thời.
  3. Báo giá những size lốp không có trong bảng giá. (Lốp hiếm hoặc đặt mua từ hãng Michelin).

B. Những điều cần biết về lốp ô tô Michelin du lịch.

Lốp xe áp dụng thiết kế kết hợp hoàn hảo, giúp mang lại sự an toàn và tuổi thọ lốp cao, đồng thời giúp tiết kiệm nhiên liệu và vận hành tốt, phù hợp với đường cao tốc, đường nội đồng, đường đô thị hoặc đường liên tỉnh. Bên cạnh giá lốp ô tô Michelin hợp lý, Quý khách cũng nên tìm hiểu một chút về các mẫu hoa lốp Michelin để có lự chọn hợp lý nhất.

Lốp xe ô tô MIchelin tại Minh Phát Hà Nội

Lốp xe ô tô MIchelin tại Minh Phát Hà Nội

1. MICHELIN PILOT SPORT 3 Xe du lịch.

-Thiết kế đặc biệt dành cho các dòng xe thể thao, mang lại cảm giác lái tuyệt vời và đảm bảo an toàn khi lái xe trên đường ướt và khô.

-Cảm giác lái tốt hơn Hệ thống lái cực kỳ chính xác được các hãng xe hàng đầu thế giới công nhận. **

- Tiết kiệm nhiên liệu tuyệt vời và tuổi thọ cao Nhờ kinh nghiệm và nghiên cứu hơn 10 chiến thắng liên tiếp trong 24 Hours of Le Mans Simulator

Lốp ô tô Michelin hoa Pilot Sport 3

Lốp ô tô Michelin hoa Pilot Sport 3

2. MICHELIN PILOT SPORT 4 Xe du lịch.

Hãy sẵn sàng tận hưởng cảm giác lái xe trong sự an toàn tuyệt đối và khả năng xử lý tuyệt vời. Lốp xe có thể đưa ra quyết định kịp thời sau vô lăng.

Kiểm soát lái tuyệt vời và khả năng phản hồi cao:

- Công nghệ “Dynamic response”: Sự kết hợp giữa aramid và nylon trong cấu trúc của lớp bảo vệ lốp giúp đảm bảo truyền động đánh lái xuống mặt đường một cách tốt nhất.

-Thiết kế gai lốp phản ứng siêu hạng giúp lốp thích ứng hoàn hảo và tối ưu hóa mọi lần lăn bánh trên đường

-Khoảng cách phanh ngắn hơn 3,7 mét so với các thương hiệu cạnh tranh trên thị trường *.

An toàn tuyệt đối trên đường ướt:

- Sự kết hợp mới giữa chất đàn hồi và silica mang lại khả năng bám và phanh ướt tuyệt vời.

-Các rãnh dọc có độ sâu và rộng hợp lý đảm bảo khả năng thoát nước của lốp trên đường ướt.

-Khoảng cách phanh ngắn hơn 6,6 mét so với các thương hiệu cạnh tranh trên thị trường.

Lốp ô tô Michelin hoa Pilot Sport 4s

Lốp ô tô Michelin hoa Pilot Sport 4s

3. MICHELINPILOT SPORT 4 S

Đam mê đích thực. Lái xe đẳng cấp. Được nhiều hãng xe đánh giá cao

Được chọn làm lốp xe của MERCEDES-AMG và FERRARI.

Các mẫu xe mới được trang bị lốp Michelin Pilot Sport 4S mới:

• Ferrari GTC4 LUSSO 2016
• Mercedes AMG E-Class E63 2017 và E43 2017

- Quy trình hoàn thiện thủ công thuần túy : Kỹ thuật chế tác chính xác cao và chuyên môn tỉ mỉ từ các chuyên gia Michelin

- Thiết kế chất lượng cao giúp bảo vệ bánh xe : Công nghệ cảm ứng cao cấp mang lại vẻ ngoài mượt mà như nhung trên các thành bên.

- Phản ứng cao : Thiết kế gai lốp siêu phản ứng giúp lốp thích ứng hoàn hảo và tối ưu hóa mỗi lần lăn bánh trên đường.

- Cơ chế điều khiển lái tuyệt vời : Công nghệ “phản ứng động”: Lớp bảo vệ lốp là sự kết hợp giữa aramid và nylon để đảm bảo truyền lực đánh lái trên đường tốt nhất.

- Độ bám đường khô tuyệt vời và phanh ướt được cải thiện : Công nghệ hợp chất kép: Lốp sử dụng hai chất đàn hồi khác nhau:

  • Bên ngoài: Hợp chất đàn hồi mới tăng cường lực kéo khô.
  • Bên trong: Sự kết hợp mới giữa chất đàn hồi chuyên nghiệp và silica mang lại khả năng bám và phanh ướt tuyệt vời.
Lốp ô tô Michelin hoa Pilot Sport 4s

Lốp ô tô Michelin hoa Pilot Sport 4s

4. MICHELIN PILOT SUPER SPORT.

Lốp hiệu suất cao, được thiết kế cho siêu xe thể thao và xe hiệu suất cực cao..

An toàn tuyệt vời trong điều kiện khắc nghiệt nhất

Khoảng cách phanh trên đường ướt là dưới 3 mét.

Công nghệ hai hợp chất Dây đai TWARON® có sự phân bổ tuyệt vời của 2 hợp chất cao su khác nhau giữa các phần bên trái và bên phải của gai lốp, giúp mang lại hiệu suất tốt nhất trong điều kiện khô và ướt.

Khi chạy ở tốc độ rất cao, dây curoa TWARON® giúp đảm bảo độ ổn định cao hơn.

Kiểm soát lái xe tốt nhất trên đường khô.

Nó đang ở vị trí dẫn đầu trong việc kiểm soát xử lý trên đường khô với tốc độ nhanh nhất.

Công nghệ bản vá liên lạc có thể thay đổi 2.0 Cho dù bạn đang tăng tốc trên đường thẳng hay rẽ ở tốc độ cao, bạn có thể đảm bảo độ bám đường tốt nhất.

Lốp ô tô Michelin hoa Pilot Super Sport

Lốp ô tô Michelin hoa Pilot Super Sport

5. MICHELIN PRIMACY 3 ST

Giúp loại bỏ tiếng ồn và mang lại trải nghiệm lái xe an toàn và thoải mái.

Cảm thấy êm ái khi lái xe : Ưu điểm của lốp Primacy 3 ST: cảm giác lái êm ái hơn, mức độ an toàn cao nhất, lốp bền hơn. Tiếng ồn giảm hơn 8% so với các sản phẩm cạnh tranh truyền thống.

Mức độ an toàn cao nhất: Quãng đường phanh trên đường ướt ngắn hơn 2,2 m so với các đối thủ dẫn đầu.

Lốp xe bền hơn : Tuổi thọ dài hơn 25% so với mô hình trước đó.

Lốp ô tô Michelin hoa Primancy 3 ST

Lốp ô tô Michelin hoa Primancy 3 ST

6. MICHELIN PRIMACY 4

An toàn mới, an toàn khi mòn. Nó có hiệu suất bám ướt tuyệt vời ở cả lốp mới và lốp đã qua sử dụng.

Hiệu suất bám đường ướt tuyệt vời, ngay cả trên lốp mòn

Khoảng cách phanh của lốp mới đã được rút ngắn 2,5 mét Khi lốp mòn, quãng đường phanh nhỏ hơn 5,1 mét

Lái xe êm ái và dễ dàng. Được đánh giá là loại lốp mềm và thoải mái nhất so với các thương hiệu lốp cao cấp khác trên thị trường.

- Công nghệ EVERGRIP cung cấp độ bám ướt tuyệt vời:

So với sản phẩm thế hệ trước, thiết kế gai lốp mới đã tăng 50% khoảng sáng gầm, giúp lốp thoát nước tốt hơn khi lốp mới và mòn.

Một loại hợp chất cao su mới, sự kết hợp của các thành phần cao su và silica đồng đều và ổn định hơn, giúp phân bổ đồng đều hơn lượng nhiệt tỏa ra từ các điểm tiếp xúc giữa lốp và mặt đường

- Thế hệ thứ hai của công nghệ sườn im lặng:

Nhờ các dây cao su tự khóa giữa các khối gai lốp mang lại cảm giác êm ái và thư thái, giúp giảm tiếng ồn do tác dụng bơm khi lốp chạy.

Lốp ô tô Michelin hoa Primancy 4

Lốp ô tô Michelin hoa Primancy 4

7. MICHELIN ENERGY XM2

Tuổi thọ lốp dài và khả năng tiết kiệm nhiên liệu cao mang đến sự an toàn tối đa cho nhu cầu di chuyển hàng ngày của bạn.

Khoảng cách lái xe dài hơn: Phạm vi dài hơn 20% so với các sản phẩm cạnh tranh hàng đầu khác.

Tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn: Lực cản lăn giảm 8%, giảm tiêu hao nhiên liệu.

An toàn tối đa: Khoảng cách phanh ngắn hơn 1,2 mét so với các đối thủ truyền thống.

Lốp ô tô Michelin hoa XM2

Lốp ô tô Michelin hoa XM2

8. MICHELIN ENERGY XM2 +

Sức mạnh bổ sung có thể bảo vệ bạn, quãng đường phanh khi lốp mới và mòn ngắn hơn.

Lốp mới và lốp cũ có quãng đường phanh ngắn hơn trên đường ướt

- So với các thương hiệu lốp chất lượng cao khác trên thị trường, quãng đường phanh của lốp Michelin Energy XM2 + ngắn hơn, lốp mới 1,5m và sau mòn 2,6m.

- Dặm tăng 25%: Số quãng đường đi được của lốp Michelin Energy XM2 + nhiều hơn 25% so với các nhãn hiệu lốp cao cấp khác trên thị trường.

Lốp ô tô Michelin hoa XM2

Một loại hợp chất lốp mới có chứa đầy đủ silica

- Giúp lốp tiếp xúc hoàn toàn với mặt đường ở mức vi mô. Do đó, nó có độ bám đường tốt hơn trong toàn bộ vòng đời của lốp.

- Giúp các phân tử trong hợp chất liên kết bền chặt hơn. Do đó, lốp lâu mòn hơn và có tuổi thọ cao hơn.

C. Các dấu hiệu để nhận biết lúc nào nên thay lốp Michelin mới cho ô tô.

1. Áp suất lốp. Nếu như áp suất lốp bị giảm thường xuyên, mà không tìm ra chỗ thủng thì rất có thể là do bị dò khí. Bởi vì lốp ô tô của bạn đã bị rò rỉ khí, có thể là do bánh xe nứt, lõm,…

2. Chiều cao của hoa lốp thấp dưới mức cho phép (thường là 1,6 mm). Thường khi bề mặt lốp bị mòn quá sẽ gây ra hiện tượng lốp trơn trượt, xe mất lái, lốp dễ dính đinh hay nổ khi khi chuyển.

3. Xuất hiện những chỗ phồng lên hoặc bị bong tróc bên bề mặt thành lốp. khả năng chịu tải của lốp không còn được đảm bảo, rất dễ nổ khi chở nặng.

4. Lốp bị dính đinh nhiều lần. Bị dính đinh nhiều cũng thể hiện lốp chất lượng không còn đảm bảo. Việc vá nhiều quá cũng làm ảnh hưởng quá trình di chuyển, tốn kém thêm chi phí phụ.

5. Xuất hiện các vết cắt, vết nứt bên thành lốp do sự thay đổi lớn về thời tiết, áp suất. Điều này thể hiện chất lượng cao su bắt đầu bị thoái hóa.

6. Vô lăng bị rung lắc khi lái. Sau một khoảng thời gian cầm lái, bạn sẽ rèn luyện được phản xạ có điều kiện và đủ để nhận biết độ rung là bất thường là do lốp xe bị xuống chất lượng.

7. Thời gian sử dụng lốp xe quá lâu. Thường thời gian sử dụng lốp Michelin từ ngày sản xuất không nên quá 6 năm. Thời gian cũng như điều kiện thời tiết sẽ làm cho lớp cao su của lốp bị thoái hóa dần dẫn đến mất sự ổn định. Bảng giá lốp xe ô tô Michelin

D. Tại sao tài xế chọn Minh Phát Hà Nội khi thay lốp ô tô?

Minh Phát Hà Nội, có mặt trên thị trường vào năm 2015, đã tạo ra một bước tiến vượt bậc. Nó mang đến sự bất ngờ về chất lượng sản phẩm, quy mô trung tâm và dịch vụ khách hàng bậc nhất cho những khách hàng có nhu cầu thay lốp xe ô tô.

1. Bên cạnh giá lốp ô tô Michelin, Minh Phát Hà Nội cũng cung cấp lốp xe ô tô khác với thương hiệu lốp xe chất lượng cao lớn trên thế giới:

2. Sản phẩm đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu, mọi kích cỡ, mẫu lốp. Một trong những trung tâm lốp có kích thước lốp hiếm

3. Có đầy đủ các loại lốp từ êm ái đến bền bỉ và hiệu suất cao với giá rất canh trạnh

4. Cung cấp các sản phẩm lốp cho các dòng xe Volkswagen, xe tải hạng sang, siêu xe thể thao, v.v.

5. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, được đào tạo bài bản, nhiệt tình và tận tâm với công việc

6. Phòng chờ sang trọng tiêu chuẩn năm sao, đầy đủ tiện nghi TV giải trí, mạng không dây mạnh mẽ, trà và cà phê miễn phí. Nhiều phương thức thanh toán: tiền mặt, thẻ tín dụng, chuyển khoản.

7. Không chỉ thay lốp xe ô tô, Minh Phát Hà Nội còn cung cấp nhiều dịch vụ cần thiết như sửa chữa - bảo dưỡng, bao gồm: rửa xe, sơn lót thân xe, dọn nội thất, vệ sinh. Tạo khoang động cơ, ...

***Ngoài dịch vụ thay lốp ô tô của trung tâm, khi khách hàng gặp sự cố tại các nội thành Hà Nội, Minh Phát cũng có thể nhận thay lốp ô tô ...

THÔNG TIN CÁC CƠ SỞ CỦA MINH PHÁT HÀ NỘI:

*Cở sở: 295 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân, Hà Nội.

(Đối diện trụ T151 đường cao tốc trên cao)

Hotline: 0944.95.22660944.94.2266
Tell: 0243.991.3399

Trung Tâm Minh Phát Hà Nội tại 295 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân, Hà Nội

Trung Tâm Minh Phát Hà Nội tại 295 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân, Hà Nội

*Chi nhánh: Số 88 ngõ 78 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội.
(Đối diện cổng phụ trường THCS Dịch Vọng Hậu)
Hotline: 0944.97.2266 - 0901.64.3366

Trung tâm lốp & ắc quy Minh Phát tại 88/78 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội

Trung tâm lốp & ắc quy Minh Phát tại 88/78 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội

*Cơ sở Thái Nguyên: 80 Hoàng Ngân, Đ. Phan Đình Phùng, TP. Thái Nguyên.
Hotline: 0815.17.8866 - 0815.75.8866

Cửa hàng Minh Phát Thái Nguyên tại 80 Hoàng Ngân, P. Phan Đình Phùng, Tp. Thái Nguyên

Cửa hàng Minh Phát Thái Nguyên tại 80 Hoàng Ngân, P. Phan Đình Phùng, Tp. Thái Nguyên

Website: minhphathanoi.com

Cám ơn Quý khách đã quan tâm! 

XEM THÊM