NHỮNG ƯU ĐIỂM NỔI BẬT CỦA LỐP Ô TÔ MICHELIN
- ĐỘ BỀN CAO: Thiết kế và sản xuất với công nghệ tiên tiến, sử dụng những chất liệu cao cấp và kỹ thuật sản xuất hiện đại, giúp tăng độ bền của lốp xe.
- ĐỘ BÁM ĐƯỜNG TỐT: Thiết kế với rãnh sâu và phân tán đều trên bề mặt lốp, giúp tăng độ bám đường và giảm độ trơn trượt trên mọi điều kiện đường.
- TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU: Nhờ công nghệ sản xuất và thiết kế lốp tiên tiến, lốp Michelin có khả năng giảm lực ma sát giữa bề mặt lốp và mặt đường, giúp tiết kiệm nhiên liệu khi di chuyển.
- ỔN ĐỊNH Ở TỐC ĐỘ CAO: Thiết kế với độ bền và độ ổn định cao, giúp tăng khả năng ổn định khi di chuyển ở tốc độ cao trên đường cao tốc.
- GIẢM TIẾNG ỒN: Với rãnh sâu và phân tán đều trên bề mặt lốp, giúp giảm tiếng ồn và cải thiện trải nghiệm lái xe của bạn.
- THIẾT KẾ HIỆN ĐẠI, ĐA DẠNG: Thiết kế với nhiều kích thước và mẫu mã khác nhau, phù hợp với nhu cầu và sở thích của từng tài xế, loại xe, loại đường khác nhau.
MỘT SỐ DÒNG HOA (GAI) LỐP Ô TÔ MICHELIN ĐƯỢC ƯA DÙNG NHIỀU NHẤT
- PRIMACY : Lốp xe du lịch cao cấp, với độ bền cao, khả năng kiểm soát ưu việt và hiệu suất lăn tốt.
- PILOT SPORT: Lốp xe thể thao có khả năng cân bằng tốt, hỗ trợ tốt khi vận hành ở tốc độ cao và bám đường tốt.
- PILOT SUPER SPORT: Lốp xe thể thao có hiệu suất cao, độ bám đường tốt và độ ổn định cao.
- ENERGY: Lốp tiết kiệm nhiên liệu, có độ bền cao và khả năng truyền đạt thông tin về đường bị lỗi tốt.
- LATITUDE: Lốp dành cho xe SUV, với độ bám đường tốt và hiệu suất ổn định.
- LTX: Lốp dành cho xe bán tải, có khả năng chống mài mòn tốt và bám đường ổn định.
- AGILIS: là một dòng lốp xe tải và vận tải nhẹ, được thiết kế để đáp ứng nhu cầu của các doanh nghiệp vận chuyển và đảm bảo sự an toàn và hiệu quả trong vận hành xe
BẢNG GIÁ THAM KHẢO LỐP Ô TÔ MICHELIN 06/2023 (VAT10%)
STT | Kích cỡ | Mẫu gai | Xuất xứ (Sourcing) | Giá thuế VAT (VND) |
Lốp Xe Du Lịch (Passenger Car) | ||||
Lốp ô tô Michelin Mâm (vành) 13″ | ||||
1 | 155/65 R13 | Energy XM 2+ | Thái | 1,300,000 |
2 | 155/70 R13 | Energy XM 2+ | Thái | 1,330,000 |
3 | 155/80 R13 | Energy XM 2+ | Thái | 1,370,000 |
4 | 165/65 R13 | Energy XM 2+ | Thái | 1,390,000 |
5 | 165/70 R13 | Energy XM 2+ | Thái | 1,410,000 |
6 | 175/70 R13 | Energy XM 2+ | Thái | 1,570,000 |
7 | 185/70 R13 | Energy XM 2+ | Thái | 1,590,000 |
Lốp ô tô Michelin Mâm (vành) 14″ | ||||
8 | 165/60 R14 | Energy XM 2+ | Thái | 1,430,000 |
9 | 165/65 R14 | Energy XM 2+ | Thái | 1,390,000 |
10 | 175/65 R14 | Energy XM 2+ | Thái | 1,650,000 |
11 | 175/70 R14 | Energy XM 2+ | Thái | 1,720,000 |
11 | 185/60 R14 | Energy XM 2+ | Thái | 1,880,000 |
12 | 185/65 R14 | Energy XM 2+ | Thái | 1,790,000 |
13 | 185/70 R14 | Energy XM 2+ | Thái | 1,760,000 |
14 | 195/70 R14 | Energy XM 2+ | Thái | 1,760,000 |
Lốp ô tô Michelin Mâm (vành) 15″ | ||||
15 | 175/50 R15 | Energy XM 2+ | Thái | 1,620,000 |
16 | 175/65 R15 | Energy XM 2+ | Thái | 1,980,000 |
17 | 185/55 R15 | Energy XM 2+ | Thái | 2,150,000 |
18 | 185/60 R15 | Energy XM 2+ | Thái | 2,070,000 |
19 | 185/65 R15 | Energy XM 2+ | Thái | 2,050,000 |
20 | 195/55 R15 | Energy XM 2+ | Thái | 2,380,000 |
21 | 195/60 R15 | Energy XM 2+ | Thái | 2,050,000 |
22 | 195/60 R15 | Primacy 4 ST | Thái | 2,280,000 |
23 | 195/65 R15 | Energy XM 2+ | Thái | 2,050,000 |
24 | 195/65 R15 | Primacy 4 ST | Thái | 2,250,000 |
25 | 205/60 R15 | Energy XM 2+ | Thái | 2,350,000 |
26 | 205/65 R15 | Energy XM 2+ | Thái | 2,200,000 |
27 | 205/70 R15 | Energy XM 2+ | Thái | 2,750,000 |
28 | 215/65 R15 | Energy XM 2+ | Thái | 2,590,000 |
Lốp ô tô Michelin Mâm (vành) 16″ | ||||
29 | 185/55 R16 | Energy XM 2+ | Thái | 2,390,000 |
30 | 195/50 R16 | Energy XM 2+ | Thái | 2,570,000 |
31 | 195/55 R16 | Primacy 4 ST | Thái | 2,270,000 |
32 | 195/60 R16 | Primacy 4 ST | Thái | 2,570,000 |
33 | 205/50 ZR16 | Pilot Sport 4 | Thái | 2,920,000 |
34 | 205/55 R16 | Energy XM 2+ | Thái | 2,660,000 |
35 | 205/55 R16 | Primacy 4 ST | Thái | 2,860,000 |
36 | 205/55 ZR16 | Pilot Sport 4 | Thái | 2,930,000 |
37 | 205/60 R16 | Energy XM 2+ | Thái | 2,380,000 |
38 | 205/60 R16 | Primacy 4 ST | Thái | 2,770,000 |
39 | 205/65 R16 | Energy XM 2+ | Thái | 2,380,000 |
40 | 205/65 R16 | Primacy 4 ST | Thái | 2,710,000 |
41 | 215/55 R16 | Primacy 4 ST | Thái | 2,870,000 |
42 | 215/60 R16 | Energy XM 2+ | Thái | 2,910,000 |
43 | 215/60 R16 | Primacy 4 ST | Thái | 3,050,000 |
44 | 215/65 R16 | Energy XM 2+ | Thái | 3,090,000 |
45 | 225/55 R16 | Primacy 4 ST | Thái | 3,430,000 |
46 | 225/60 R16 | Primacy 4 ST | Thái | 2,920,000 |
47 | 235/60 R16 | Primacy 4 ST | Thái | 3,250,000 |
Lốp ô tô Michelin Mâm (vành) 17″ | ||||
48 | 205/45 ZR17 | Pilot Sport 5 | Thái | 2,620,000 |
49 | 205/50 R17 | Primacy 3 ST | Thái | 3,100,000 |
50 | 205/50 ZR17 | Pilot Sport 4 | Thái | 3,170,000 |
51 | 215/45 R17 | Primacy 4 ST | Thái | 2,950,000 |
52 | 215/45 ZR17 | Pilot Sport 5 | Thái | 3,000,000 |
53 | 215/50 R17 | Primacy 4 ST | Thái | 3,230,000 |
54 | 215/50 ZR17 | Pilot Sport 4 | Thái | 3,310,000 |
55 | 215/55 R17 | Primacy 4 ST | Thái | 3,370,000 |
56 | 215/55 ZR17 | Pilot Sport 5 | Thái | 3,480,000 |
57 | 215/60 R17 | Primacy 4 ST | Thái | 3,370,000 |
58 | 225/45 R17 | Primacy 4 ST | Thái | 3,170,000 |
59 | 225/45 ZR17 | Pilot Sport 5 | Thái | 3,490,000 |
60 | 225/50 R17 | Primacy 4 ST | Thái | 3,110,000 |
61 | 225/50 ZR17 | Pilot Sport 5 | Thái | 3,120,000 |
62 | 225/50 R17 | Primacy 3 ZP MOE | Ý | 5,180,000 |
63 | 225/55 R17 | Primacy 4 ST | Thái | 3,580,000 |
64 | 225/55 ZR17 | Pilot Sport 5 | Thái | 3,930,000 |
65 | 225/55 R17 | Primacy 3 ZP* MOE | Ý | 5,800,000 |
66 | 225/60 R17 | Primacy 4 ST | Spain | 4,480,000 |
67 | 225/60 R17 | Primacy 3 * | Pháp | 6,530,000 |
68 | 235/45 ZR17 | Pilot Sport 4 | Thái | 4,330,000 |
69 | 235/55 R17 | Primacy 4 ST | Thái | 4,140,000 |
70 | 245/40 ZR17 | Pilot Sport 4 | Thái | 5,020,000 |
71 | 245/45 R17 | Primacy 4 ST | Thái | 4,600,000 |
72 | 245/45 ZR17 | Pilot Sport 5 | Thái | 4,840,000 |
Lốp ô tô Michelin Mâm (vành) 18″ | ||||
73 | 215/45 R18 | Primacy 4 ST | Thái | 4,180,000 |
74 | 225/40 ZR18 | Pilot Sport 5 | Thái | 3,800,000 |
75 | 225/45 R18 | Primacy 4 ST | Thái | 3,980,000 |
76 | 225/45 ZR18 | Pilot Sport 5 | Thái | 4,120,000 |
77 | 225/45 R18 | Primacy 3 ZP MOE | Ý | 6,070,000 |
78 | 225/50 R18 | Primacy 4 ST | Thái | 4,430,000 |
79 | 225/55 R18 | Primacy 3 ST | Thái | 4,670,000 |
80 | 235/40 ZR18 | Pilot Sport 4 | Thái | 4,570,000 |
81 | 235/45 R18 | Primacy 4 | Spain | 4,500,000 |
82 | 235/45 ZR18 | Pilot Sport 5 | Thái | 4,580,000 |
83 | 235/50 R18 | Primacy 4 ST | Thái | 4,920,000 |
84 | 245/40 ZR18 | Pilot Sport 5 | Thái | 4,600,000 |
85 | 245/40 R18 | Primacy 4 MO | Spain | 5,410,000 |
86 | 245/40 R18 | Primacy 3 ZP MOE | Ý | 6,240,000 |
87 | 245/45 R18 | Primacy 4 ST | Thái | 5,110,000 |
88 | 245/45 ZR18 | Pilot Sport 4 | China | 5,120,000 |
89 | 245/45 R18 | Primacy 3 ZP* MOE | Ý | 6,610,000 |
90 | 245/50 R18 | Primacy 4 ST | Thái | 5,820,000 |
91 | 245/50 R18 | Primacy 3 ZP* | Ý | 7,530,000 |
92 | 255/35 ZR18 | Pilot Sport 5 | Thái | 5,900,000 |
93 | 255/45 R18 | Primacy 4 ST | Thái | 5,490,000 |
94 | 265/35 ZR18 | Pilot Sport 5 | Thái | 6,000,000 |
Lốp ô tô Michelin Mâm (vành) 19″ | ||||
95 | 225/40 ZR19 | Pilot Sport 4S | Đức | 7,280,000 |
96 | 225/40 ZR19 | Pilot Sport 4 ZP | Hungary | 7,720,000 |
97 | 225/45 ZR19 | Pilot Sport 4S | Mỹ | 6,590,000 |
98 | 235/35 ZR19 | Pilot Sport 4S | Pháp | 7,680,000 |
99 | 245/40 ZR19 | Pilot Sport 4 | Thái | 5,600,000 |
100 | 245/40 R19 | Primacy 3 ZP* MOE | Ý | 7,040,000 |
101 | 245/45 R19 | Primacy 4 ST | Thái | 5,850,000 |
102 | 245/45 ZR19 | Pilot Sport 5 | Thái | 6,020,000 |
103 | 245/45 R19 | Primacy 3 ZP* S1 | Ý | 6,730,000 |
104 | 255/35 ZR19 | Pilot Sport 4S | Pháp | 7,730,000 |
105 | 255/35 ZR19 | Pilot Sport 4 ZP | Hungary | 8,020,000 |
106 | 275/35 ZR19 | Pilot Sport 4 | Pháp | 8,360,000 |
107 | 275/35 R19 | Primacy 3 ZP* MOE | Ý | 9,160,000 |
Lốp ô tô Michelin Mâm (vành) 20″ | ||||
108 | 245/40 ZR20 | Pilot Sport 4S | Mỹ | 8,590,000 |
109 | 245/40 ZR20 | Pilot Sport 4 ZP | Ý | 9,060,000 |
110 | 255/35 ZR20 | Pilot Sport 4S | Pháp | 8,300,000 |
111 | 255/40 ZR20 | Pilot Super Sport N0 | Pháp | 8,250,000 |
112 | 255/40 ZR20 | Pilot Sport 4S | Spain | 8,250,000 |
113 | 275/35 ZR20 | Pilot Sport 4S | Mỹ | 9,550,000 |
114 | 275/35 ZR20 | Pilot Sport 4 ZP | Ý | 9,830,000 |
115 | 295/35 ZR20 | Pilot Super Sport N0 | Pháp | 9,700,000 |
STT | Kích cỡ | Mẫu gai | Xuất xứ | Giá bán (Vat10%) |
Lốp Xe Thể Thao Đa Dụng (Recreational Light Truck / Sport Utility Vehicle: SUV) | ||||
Lốp ô tô Michelin Mâm (vành) 15″ |
||||
116 | 205/70 R15 | Primacy SUV | Thái | 2,530,000 |
117 | 215/70 R15 | Primacy SUV | Thái | 3,460,000 |
118 | 225/70 R15 | LTX Trail | Thái | 2,960,000 |
119 | 235/70 R15 | LTX Trail | Thái | 3,170,000 |
120 | 235/75 R15 | Primacy SUV | Thái | 3,410,000 |
121 | 235/75 R15 | LTX Trail | Thái | 3,500,000 |
122 | 255/70 R15 | Primacy SUV | Thái | 3,970,000 |
123 | 255/70 R15 | LTX Trail | Thái | 4,000,000 |
124 | 265/70 R15 | LTX Trail | Thái | 4,250,000 |
Lốp ô tô Michelin Mâm (vành) 16″ |
||||
125 | 215/65 R16 | Primacy SUV | Thái | 3,550,000 |
126 | 215/65 R16 | LTX Trail | Thái | 3,640,000 |
127 | 215/70 R16 | Primacy SUV | Thái | 3,410,000 |
128 | 235/70 R16 | LTX Trail | Thái | 4,040,000 |
129 | 245/70 R16 | Primacy SUV | Thái | 3,800,000 |
130 | 245/70 R16 | LTX Trail | Thái | 3,880,000 |
131 | 255/70 R16 | LTX Trail | Thái | 3,910,000 |
132 | 265/70 R16 | Primacy SUV | Thái | 4,070,000 |
133 | 265/70 R16 | LTX Trail | Thái | 4,130,000 |
134 | 275/70 R16 | LTX Force | Thái | 4,950,000 |
Lốp ô tô Michelin Mâm (vành) 17″ |
||||
135 | 225/65 R17 | Primacy SUV | Thái | 3,820,000 |
136 | 235/60 R17 | Primacy SUV | Thái | 3,790,000 |
137 | 235/65 R17 | Primacy SUV | Thái | 3,850,000 |
138 | 235/65 R17 | LTX Trail | Thái | 3,950,000 |
139 | 245/65 R17 | Primacy SUV | Thái | 4,090,000 |
140 | 255/65 R17 | Primacy SUV | Thái | 3,910,000 |
141 | 265/65 R17 | Primacy SUV | Thái | 3,960,000 |
142 | 265/65 R17 | LTX Trail | Thái | 4,090,000 |
143 | 275/65 R17 | LTX Force | Thái | 4,910,000 |
144 | 285/65 R17 | Primacy SUV | Thái | 4,640,000 |
145 | 285/65 R17 | LTX Force | Thái | 5,120,000 |
Lốp ô tô Michelin Mâm (vành) 18″ |
||||
146 | 225/60 R18 | Primacy SUV | China | 5,290,000 |
147 | 225/60 R18 | Pilot Sport 4 SUV | Ba Lan | 5,450,000 |
148 | 235/55 R18 | Latitude Tour HP | Thái | 4,610,000 |
149 | 235/60 R18 | Primacy SUV | Thái | 4,180,000 |
150 | 235/60 R18 | Primacy 3 ST SUV | Thái | 4,180,000 |
151 | 235/60 R18 | Pilot Sport 4 SUV | China | 4,540,000 |
152 | 235/60 R18 | Primacy 4 MO | Ý | 4,660,000 |
153 | 235/65 R18 | Pilot Sport 4 SUV | Pháp | 5,490,000 |
154 | 255/55 R18 | Pilot Sport 4 SUV | China | 5,870,000 |
155 | 255/60 R18 | Pilot Sport 4 SUV | Ba Lan | 5,450,000 |
156 | 265/60 R18 | Primacy SUV | Thái | 4,660,000 |
157 | 265/60 R18 | LTX Trail | Thái | 4,820,000 |
158 | 265/60 R18 | Pilot Sport 4 SUV | Hungary | 5,570,000 |
159 | 285/60 R18 | Primacy SUV | Thái | 5,370,000 |
160 | 285/60 R18 | LTX Trail | Thái | 5,430,000 |
Lốp ô tô Michelin Mâm (vành) 19″ |
||||
161 | 225/55 R19 | Pilot Sport 4 SUV | China | 5,180,000 |
162 | 235/50 R19 | Latitude Sport 3 MO | Pháp | 6,610,000 |
163 | 235/55 R19 | Primacy 4 SUV | Thái | 5,440,000 |
164 | 235/55 R19 | Pilot Sport 4 SUV FRV | China | 5,660,000 |
165 | 235/55 R19 | Pilot Sport 4 SUV FRV ZP | China | 6,450,000 |
166 | 245/55 R19 | Primacy SUV | Thái | 5,860,000 |
167 | 255/45 R19 | Pilot Sport 4 SUV FRV | China | 6,410,000 |
168 | 255/50 R19 | Pilot Sport 4 SUV FRV | China | 6,460,000 |
169 | 255/50 R19 | Latitude Sport 3 | Ba Lan | 6,830,000 |
170 | 255/50 R19 | Latitude Tour HP ZP* DT | Mỹ | 8,530,000 |
171 | 255/55 R19 | Pilot Sport 4 SUV FRV | China | 6,590,000 |
172 | 265/50 R19 | Pilot Sport 4 SUV FRV | China | 6,800,000 |
173 | 275/45 R19 | Latitude Tour HP | Pháp | 7,720,000 |
174 | 275/55 R19 | Pilot Sport 4 SUV FRV | China | 7,190,000 |
175 | 285/45 R19 | Latitude Sport 3 | Pháp | 7,960,000 |
Lốp ô tô Michelin Mâm (vành) 20″ |
||||
176 | 245/50 R20 | Pilot Sport 4 SUV | Pháp | 7,080,000 |
177 | 255/45 R20 | Pilot Sport 4 SUV MO | Spain | 7,780,000 |
178 | 255/50 R20 | Pilot Sport 4 SUV FRV | China | 7,670,000 |
179 | 255/55 R20 | Pilot Sport 4 SUV FRV | China | 7,700,000 |
180 | 265/45 R20 | Pilot Sport 4 SUV FRV | China | 7,720,000 |
181 | 265/50 R20 | Pilot Sport 4 SUV FRV | China | 7,760,000 |
182 | 275/40 R20 | Pilot Sport 4 SUV FRV | China | 7,810,000 |
183 | 275/40 R20 | Latitude Sport 3 ZP | Ý | 8,530,000 |
184 | 275/45 R20 | Pilot Sport 4 SUV FRV | China | 7,870,000 |
185 | 285/50 R20 | Pilot Sport 4 SUV | Hungary | 8,010,000 |
186 | 295/40 R20 | Pilot Sport 4 SUV FRV | China | 7,910,000 |
187 | 315/35 R20 | Latitude Sport 3 | Ý | 8,030,000 |
188 | 315/35 R20 | Latitude Sport 3 ZP | Ý | 8,630,000 |
Lốp ô tô Michelin Mâm (vành) 21″ |
||||
189 | 295/35 R21 | Pilot Sport 4 SUV FRV | China | 8,820,000 |
190 | 265/40 R21 | Latitude Sport 3 N0 | Pháp | 8,640,000 |
191 | 285/40 R21 | Pilot Sport 4 SUV | Hungary | 8,650,000 |
192 | 275/50 R21 | Pilot Sport 4 SUV | Hungary | 8,730,000 |
193 | 295/40 R21 | Pilot Sport 4 SUV | Hungary | 8,660,000 |
194 | 315/35 R21 | Pilot Sport 4 SUV | Hungary | 8,750,000 |
Lốp ô tô Michelin Mâm (vành) 22″ |
||||
195 | 275/40 R22 | Pilot Sport 4 SUV FRV | China | 8,960,000 |
STT | Kích cỡ | Mẫu gai | Xuất xứ | Giá bán (Vat10%) |
Lốp Xe Thể Thao Đa Dụng BF GOODRICH (BF GOODRICH Sport Utility Vehicle: SUV) | ||||
196 | 245/70 R16 | All-Terrain T/A KO2 | Thái | 5,060,000 |
197 | 255/70 R16 | All-Terrain T/A KO2 | Thái | 5,570,000 |
198 | 265/70 R16 | All-Terrain T/A KO2 | Thái | 6,100,000 |
199 | 275/70 R16 | All-Terrain T/A KO2 | Thái | 6,120,000 |
200 | 265/65 R17 | All-Terrain T/A KO2 | Thái | 5,490,000 |
201 | 265/70 R17 | All-Terrain T/A KO2 | Thái | 5,540,000 |
202 | 275/65 R17 | All-Terrain T/A KO2 | Thái | 5,610,000 |
203 | 285/70 R17 | All-Terrain T/A KO2 | Thái | 6,020,000 |
204 | 265/60 R18 | All-Terrain T/A KO2 | Thái | 6,340,000 |
205 | 275/65 R18 | All-Terrain T/A KO2 | Mỹ | 7,890,000 |
206 | 285/60 R18 | All-Terrain T/A KO2 | Mỹ | 7,960,000 |
207 | 285/65 R18 | All-Terrain T/A KO2 | Mỹ | 8,220,000 |
STT | Kích cỡ | Mẫu gai | Xuất xứ | Giá bán (Vat10%) |
Lốp Xe Tải Nhẹ (Commercial Light Truck) | ||||
Lốp Michelin Mâm (vành) 13″ |
||||
208 | 165/80 R13C | Agilis 3 RC | Thái | 2,180,000 |
Lốp Michelin Mâm (vành) 14″ |
||||
209 | 185 R14C | Agilis 3 RC | Thái | 2,470,000 |
210 | 195/80 R14C | Agilis 3 RC | Thái | 2,550,000 |
Lốp Michelin Mâm (vành) 15″ |
||||
211 | 195 R15C | Agilis 3 RC | Thái | 2,650,000 |
212 | 195/70 R15C | Agilis 3 RC | Thái | 3,430,000 |
213 | 205/70 R15C | Agilis 3 RC | Thái | 2,720,000 |
214 | 215/70 R15C | Agilis 3 RC | Thái | 3,530,000 |
Lốp Michelin Mâm (vành) 15″ |
||||
215 | 195/75 R16C | Agilis 3 RC | Thái | 3,340,000 |
216 | 215/65 R16C | Agilis 3 RC | Thái | 3,600,000 |
217 | 215/70 R16C | Agilis 3 RC | Thái | 2,860,000 |
218 | 215/75 R16C | Agilis 3 RC | Thái | 3,130,000 |
219 | 235/65 R16C | Agilis 3 RC | Thái | 3,730,000 |
LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ
Minh Phát luôn sẵn sàng tư vấn 24/7 tất cả các ngày trong tuần giúp Quý khách có được sự lựa chọn lốp xe MICHELIN tối ưu với mức giá hợp lý nhất, cùng với đó là chương trình "TẶNG GÓI DỊCH VỤ CHĂM SÓC XE" nhằm phục vụ Quý khách đa dạng hơn nữa
0944 97 2266 0944 95 2266LỢI THẾ KHI THAY LỐP Ô TÔ MICHELIN TẠI MINH PHÁT LÀ GÌ?
Đội ngũ nhân viên
Trung tâm Minh Phát có đội ngũ nhân viên được đào tạo chuyên sâu về lốp ô tô Michelin, có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực tư vấn và dịch vụ thay lốp xe. Chúng tôi luôn tư vấn thay lốp theo đúng nhu cầu, để tối ưu nhất hiệu quả để Khách hàng có được sự lựa chọn đúng đắn nhất.
Trang thiết bị thay lốp
Trung tâm sử dụng thiết bị máy móc ra vào lốp, cân chỉnh bánh hiện đại để luôn đảm bảo quy trình thao tác an toàn, chính xác, thời gian thay lốp nhanh chóng, đáp ứng nhu cầu khách hàng tốt nhất về dịch vụ. Thiết bị luôn được thay mới 5 năm/lần để đảm bảo độ chính xác, an toàn, theo kịp các công nghệ hiện đại
Gói khuyến mại 06/2023
Công thay và đảo vị trí bánh xe + Vệ sinh Lazang (Xử lý phần tiếp xúc với lốp để tránh dò hơi) + Cân bằng động, kẹp chì Lazang cho bánh + Kiểm tra, bảo dưỡng ắc quy trên xe + Vệ sinh lọc gió máy và lọc gió điều hòa trên xe + Bơm khí nito cho lốp xe.
>>> Gói khuyến mại thay lốp ô tô
Cam kết chất lượng
Lốp xe Michelin luôn phải chính hãng, nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng. Date sản xuất mới nhất 2022 – 2023, không qua chỉnh sửa hay sử dụng. Lốp luôn được bảo quản trong môi trường kho bãi điều kiện tốt nhất để đảm bảo chất lượng và tuổi thọ được tốt nhất khi đến với Khách hàng
Thân thiện & tiện nghi
Các cơ sở Minh Phát được thiết kế đẹp và tiện nghi với không gian thoáng mát, trang thiết bị hiện đại, nhân viên thân thiện, giúp khách hàng có cảm giác thoải mái và tiện lợi nhất khi sử dụng dịch vụ. Bất kỳ một phàn nàn, phản hồi nào đều được chúng tôi ghi nhận và khắc phục để hướng tới những trải nghiệm tốt nhất đến khách hàng.
Chính sách bảo hành
Minh Phát áp dụng nghiêm chỉnh các chính sách bảo hành của hãng lốp Michelin. Để thể hiện sự chuyên nghiệp minh bạch, các khiếu nại của Khách hàng đều luôn được kết luận và phản hồi bằng văn bản của đại diện Hãng gửi về. Quý khách lưu ý, các sản phẩm lốp xe không thể sửa chữa được, mà chỉ có đổi mới nếu có tình trạng bị lỗi hay kém chất lượng.
TẶNG GÓI DỊCH VỤ HẤP DẪN ĐẾN 600.000Đ KHI THAY LỐP Ô TÔ MICHELIN 06/2023
Quý khách thay lốp ô tô MICHELIN tại các cơ sở của Minh Phát đều sẽ được tặng gói dịch vụ chăm sóc xe vô cùng hấp dẫn đi kèm.

Cân chỉnh chụm & thước lái
Cân chỉnh độ chụm cho bánh ô tô: Cân chỉnh bánh để bề mặt lốp tiếp xúc với mặt đường tốt nhất giúp tăng độ bám đường tạo an toàn khi đi tốc độ cao, phanh, cua lái gấp. Cân lại thước lái cho 04 bánh song song với nhau giúp xe nhả lái đều, thẳng lái, không bị chao sang 2 bên, từ đó giúp lái xe không phải luôn giữ vô lăng để xe chạy thẳng lái

Cân bằng động bánh xe
Cân bằng động kẹp - dán chì lazang để xử lý giảm thiểu tối đa lực li tâm của bánh xe, qua đó hạn chế được độ rung giật của xe khi chạy tốt độ cao. (thường từ 80km/h trở lên). Bánh nên được cân động lại khi thay lốp mới hoặc sau mối lần đảo, vá lốp.

Bơm khí nito cho lốp
Khí nito là loại khí "làm mát" lốp, giúp bề mặt lốp không bị căng khi nhiệt độ lên quá cao, tăng tuổi thọ đáng kể cho lốp và giảm thiểu nguy cơ nổ lốp. Bơm khí Nito cho lốp vào mùa hè là rất cần thiết để giúp tăng tuổi thọ lốp và lái xe an toàn hơn

Kiểm tra chất lượng ắc quy trên xe
Đây là một hoạt động quan trọng để đảm bảo hiệu suất tối ưu của hệ thống điện trên xe hơi. Bạn có thể phát hiện sớm các vấn đề về ắc quy và thay thế nó nhanh chóng trước khi gây ra những vấn đề nghiêm trọng.

Vệ sinh lọc gió động cơ & điều hòa
Giúp loại bỏ các bụi bẩn và hạt nhỏ trên màng lọc, làm tăng hiệu suất và động cơ hoạt động tốt hơn, giảm thiểu mùi hôi và đảm bảo chất lượng không khí trong xe.

Kiểm tra nước làm mát & rửa kính
Kiểm tra nước làm mát và rửa kính ô tô là hai hoạt động quan trọng để đảm bảo an toàn và tiện nghi khi lái xe. Việc này để luôn đảm bảo việc xe trong khi di chuyển luôn đạt được trại thái tốt nhất
Có nói gì đâu
Toàn tự chém thôi
Câu Hỏi Thường Gặp
Trong phân khúc thị trường tổng thể của các nhà sản xuất lốp xe Việt Nam, Michelin có nhiều lợi thế hơn về kinh nghiệm lái xe:
1. Cảm giác yêu thích, hạn chế rung rinh quá nhiều.
2. Hạn chế tiếng ồn hấp thụ từ vỏ xe vào khung xe.
3. Lái xe an toàn khi rẽ gấp hoặc phanh gấp.
Minh Phát Hà Nội phục vụ khách hàng thay lốp Michelin vào tất cả những ngày trong tuần. Bao gồm cả những ngày lễ lớn.
Thời gian làm việc từ 7h30 đến 18h00 tại cửa hàng. Dịch vụ cứu hộ lốp ô tô chúng tôi làm đến 22h00 các ngày,
Giá lốp được nhân viên Lam Sơn báo tới khách hàng đã bao gồm:
– Công thay lắp, đảo bánh trên xe.
– Cân bằng động, kẹp dán chì vào lazang
– Các dịch vụ kiểm tra, vệ sinh lazang, lọc gió, ắc quy trên xe…
Với mỗi thương hiệu lốp xe ô tô, chúng tôi có cơ chế bảo hành riêng tương ứng. Khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm khi lốp xe tại khu vực luôn có chế độ bảo hành có trách nhiệm. Giữ vững uy tín của trung tâm và công ty săm lốp
TÌM HIỂU THÊM
Bảng giá lốp ô tô Michelin thay lắp uy tín, giá bán tốt tại Hà Nội.
Minh Phát Hà Nội là đại lý chuyên phân phối, bán buôn, bán lẻ các loại lốp xe ô tô chính hãng khu vực Hà Nội và các tỉnh miền Bắc. Chúng tôi xin cung cấp tới Quý khách bảng giá lốp ô tô Michelin với dịch vụ thay mới, lắp đặt và vận chuyển đi các tỉnh trên cả nước uy tín với giá cả rất cạnh tranh.

Bảng giá lốp ô tô Michelin tại Minh Phát Hà Nội
THÔNG TIN CÁC CƠ SỞ CỦA MINH PHÁT HÀ NỘI:
*Cở sở: 295 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân, Hà Nội.
(Đối diện trụ T151 đường cao tốc trên cao)
Hotline: 0944.95.2266 – 0944.94.2266
Tell: 0243.991.3399
*Cơ sở: Số 88 ngõ 78 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội.
(Đối diện cổng phụ trường THCS Dịch Vọng Hậu)
Hotline: 0944.97.2266 - 0901.64.3366
Liên hệ ngay, Minh Phát Hà Nội cam kết:
- Báo giá lốp cạnh tranh nhất theo từng thời điểm.
- Dịch vụ tư vấn, lắp đặt và cân chỉnh miễn phí.
- Miễn phí giao lốp nội thành hoặc gửi lốp theo xe.
- Sản phẩm lốp chính hãng, mới 100%, date 2022-2023.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn hãng lốp ô tô Michelin.
"KHUYẾN MẠI THAY LỐP THÁNG " <-- Click
A. Bảng giá lốp ô tô Michelin tham khảo đã bao gồm thay lắp:
STT | THÔNG SỐ LỐP | XUẤT SỨ | ĐƠN GIÁ (Đã gồm VAT) |
Lốp Xe Du Lịch (Passenger Car) | |||
Lốp ô tô Michelin lắp Lazang (vành) 13 inch |
|||
1 | 155/65 R13 Energy XM 2+ |
Thái | 1,300,000 |
2 | 155/70 R13 Energy XM 2+ |
Thái | 1,330,000 |
3 | 155/80 R13 Energy XM 2+ |
Thái | 1,370,000 |
4 | 165/65 R13 Energy XM 2+ |
Thái | 1,390,000 |
5 | 165/70 R13 Energy XM 2+ |
Thái | 1,410,000 |
6 | 175/70 R13 Energy XM 2+ |
Thái | 1,570,000 |
7 | 185/70 R13 Energy XM 2+ |
Thái | 1,590,000 |
Lốp ô tô Michelin lắp Lazang (vành) 14 inch |
|||
8 | 165/60 R14 Energy XM 2+ |
Thái | 1,430,000 |
9 | 165/65 R14 Energy XM 2+ |
Thái | 1,390,000 |
10 | 175/65 R14 Energy XM 2+ |
Thái | 1,650,000 |
11 | 175/70 R14 Energy XM 2+ |
Thái | 1,720,000 |
11 | 185/60 R14 Energy XM 2+ |
Thái | 1,880,000 |
12 | 185/65 R14 Energy XM 2+ |
Thái | 1,790,000 |
13 | 185/70 R14 Energy XM 2+ |
Thái | 1,760,000 |
14 | 195/70 R14 Energy XM 2+ |
Thái | 1,760,000 |
Lốp ô tô Michelin lắp Lazang (vành) 15 inch |
|||
15 | 175/50 R15 Energy XM 2+ |
Thái | 1,620,000 |
16 | 175/65 R15 Energy XM 2+ |
Thái | 1,980,000 |
17 | 185/55 R15 Energy XM 2+ |
Thái | 2,150,000 |
18 | 185/60 R15 Energy XM 2+ |
Thái | 2,070,000 |
19 | 185/65 R15 Energy XM 2+ |
Thái | 2,050,000 |
20 | 195/55 R15 Energy XM 2+ |
Thái | 2,380,000 |
21 | 195/60 R15 Energy XM 2+ |
Thái | 2,050,000 |
22 | 195/60 R15 Primacy 4 ST |
Thái | 2,280,000 |
23 | 195/65 R15 Energy XM 2+ |
Thái | 2,050,000 |
24 | 195/65 R15 Primacy 4 ST |
Thái | 2,250,000 |
25 | 205/60 R15 Energy XM 2+ |
Thái | 2,350,000 |
26 | 205/65 R15 Energy XM 2+ |
Thái | 2,200,000 |
27 | 205/70 R15 Energy XM 2+ |
Thái | 2,750,000 |
28 | 215/65 R15 Energy XM 2+ |
Thái | 2,590,000 |
Lốp ô tô Michelin lắp Lazang (vành) 16 inch |
|||
29 | 185/55 R16 Energy XM 2+ |
Thái | 2,390,000 |
30 | 195/50 R16 Energy XM 2+ |
Thái | 2,570,000 |
31 | 195/55 R16 Primacy 4 ST |
Thái | 2,270,000 |
32 | 195/60 R16 Primacy 4 ST |
Thái | 2,570,000 |
33 | 205/50 ZR16 Pilot Sport 4 |
Thái | 2,920,000 |
34 | 205/55 R16 Energy XM 2+ |
Thái | 2,660,000 |
35 | 205/55 R16 Primacy 4 ST |
Thái | 2,860,000 |
36 | 205/55 ZR16 Pilot Sport 4 |
Thái | 2,930,000 |
37 | 205/60 R16 Energy XM 2+ |
Thái | 2,380,000 |
38 | 205/60 R16 Primacy 4 ST |
Thái | 2,770,000 |
39 | 205/65 R16 Energy XM 2+ |
Thái | 2,380,000 |
40 | 205/65 R16 Primacy 4 ST |
Thái | 2,710,000 |
41 | 215/55 R16 Primacy 4 ST |
Thái | 2,870,000 |
42 | 215/60 R16 Energy XM 2+ |
Thái | 2,910,000 |
43 | 215/60 R16 Primacy 4 ST |
Thái | 3,050,000 |
44 | 215/65 R16 Energy XM 2+ |
Thái | 3,090,000 |
45 | 225/55 R16 Primacy 4 ST |
Thái | 3,430,000 |
46 | 225/60 R16 Primacy 4 ST |
Thái | 2,920,000 |
47 | 235/60 R16 Primacy 4 ST |
Thái | 3,250,000 |
Lốp ô tô Michelin lắp Lazang (vành) 17 inch |
|||
48 | 205/45 ZR17 Pilot Sport 5 |
Thái | 2,620,000 |
49 | 205/50 R17 Primacy 3 ST |
Thái | 3,100,000 |
50 | 205/50 ZR17 Pilot Sport 4 |
Thái | 3,170,000 |
51 | 215/45 R17 Primacy 4 ST |
Thái | 2,950,000 |
52 | 215/45 ZR17 Pilot Sport 5 |
Thái | 3,000,000 |
53 | 215/50 R17 Primacy 4 ST |
Thái | 3,230,000 |
54 | 215/50 ZR17 Pilot Sport 4 |
Thái | 3,310,000 |
55 | 215/55 R17 Primacy 4 ST |
Thái | 3,370,000 |
56 | 215/55 ZR17 Pilot Sport 5 |
Thái | 3,480,000 |
57 | 215/60 R17 Primacy 4 ST |
Thái | 3,370,000 |
58 | 225/45 R17 Primacy 4 ST |
Thái | 3,170,000 |
59 | 225/45 ZR17 Pilot Sport 5 |
Thái | 3,490,000 |
60 | 225/50 R17 Primacy 4 ST |
Thái | 3,110,000 |
61 | 225/50 ZR17 Pilot Sport 5 |
Thái | 3,120,000 |
62 | 225/50 R17 Primacy 3 ZP MOE |
Ý | 5,180,000 |
63 | 225/55 R17 Primacy 4 ST |
Thái | 3,580,000 |
64 | 225/55 ZR17 Pilot Sport 5 |
Thái | 3,930,000 |
65 | 225/55 R17 Primacy 3 ZP* MOE |
Ý | 5,800,000 |
66 | 225/60 R17 Primacy 4 ST |
Spain | 4,480,000 |
67 | 225/60 R17 Primacy 3 * |
Pháp | 6,530,000 |
68 | 235/45 ZR17 Pilot Sport 4 |
Thái | 4,330,000 |
69 | 235/55 R17 Primacy 4 ST |
Thái | 4,140,000 |
70 | 245/40 ZR17 Pilot Sport 4 |
Thái | 5,020,000 |
71 | 245/45 R17 Primacy 4 ST |
Thái | 4,600,000 |
72 | 245/45 ZR17 Pilot Sport 5 |
Thái | 4,840,000 |
Lốp ô tô Michelin lắp Lazang (vành) 18 inch |
|||
73 | 215/45 R18 Primacy 4 ST |
Thái | 4,180,000 |
74 | 225/40 ZR18 Pilot Sport 5 |
Thái | 3,800,000 |
75 | 225/45 R18 Primacy 4 ST |
Thái | 3,980,000 |
76 | 225/45 ZR18 Pilot Sport 5 |
Thái | 4,120,000 |
77 | 225/45 R18 Primacy 3 ZP MOE |
Ý | 6,070,000 |
78 | 225/50 R18 Primacy 4 ST |
Thái | 4,430,000 |
79 | 225/55 R18 Primacy 3 ST |
Thái | 4,670,000 |
80 | 235/40 ZR18 Pilot Sport 4 |
Thái | 4,570,000 |
81 | 235/45 R18 Primacy 4 |
Spain | 4,500,000 |
82 | 235/45 ZR18 Pilot Sport 5 |
Thái | 4,580,000 |
83 | 235/50 R18 Primacy 4 ST |
Thái | 4,920,000 |
84 | 245/40 ZR18 Pilot Sport 5 |
Thái | 4,600,000 |
85 | 245/40 R18 Primacy 4 MO |
Spain | 5,410,000 |
86 | 245/40 R18 Primacy 3 ZP MOE |
Ý | 6,240,000 |
87 | 245/45 R18 Primacy 4 ST |
Thái | 5,110,000 |
88 | 245/45 ZR18 Pilot Sport 4 |
China | 5,120,000 |
89 | 245/45 R18 Primacy 3 ZP* MOE |
Ý | 6,610,000 |
90 | 245/50 R18 Primacy 4 ST |
Thái | 5,820,000 |
91 | 245/50 R18 Primacy 3 ZP* |
Ý | 7,530,000 |
92 | 255/35 ZR18 Pilot Sport 5 |
Thái | 5,900,000 |
93 | 255/45 R18 Primacy 4 ST |
Thái | 5,490,000 |
94 | 265/35 ZR18 Pilot Sport 5 |
Thái | 6,000,000 |
Lốp ô tô Michelin lắp Lazang (vành) 19 inch |
|||
95 | 225/40 ZR19 Pilot Sport 4S |
Đức | 7,280,000 |
96 | 225/40 ZR19 Pilot Sport 4 ZP |
Hungary | 7,720,000 |
97 | 225/45 ZR19 Pilot Sport 4S |
Mỹ | 6,590,000 |
98 | 235/35 ZR19 Pilot Sport 4S |
Pháp | 7,680,000 |
99 | 245/40 ZR19 Pilot Sport 4 |
Thái | 5,600,000 |
100 | 245/40 R19 Primacy 3 ZP* MOE |
Ý | 7,040,000 |
101 | 245/45 R19 Primacy 4 ST |
Thái | 5,850,000 |
102 | 245/45 ZR19 Pilot Sport 5 |
Thái | 6,020,000 |
103 | 245/45 R19 Primacy 3 ZP* S1 |
Ý | 6,730,000 |
104 | 255/35 ZR19 Pilot Sport 4S |
Pháp | 7,730,000 |
105 | 255/35 ZR19 Pilot Sport 4 ZP |
Hungary | 8,020,000 |
106 | 275/35 ZR19 Pilot Sport 4 |
Pháp | 8,360,000 |
107 | 275/35 R19 Primacy 3 ZP* MOE |
Ý | 9,160,000 |
Lốp ô tô Michelin lắp Lazang (vành) 20 inch |
|||
108 | 245/40 ZR20 Pilot Sport 4S |
Mỹ | 8,590,000 |
109 | 245/40 ZR20 Pilot Sport 4 ZP |
Ý | 9,060,000 |
110 | 255/35 ZR20 Pilot Sport 4S |
Pháp | 8,300,000 |
111 | 255/40 ZR20 Pilot Super Sport N0 |
Pháp | 8,250,000 |
112 | 255/40 ZR20 Pilot Sport 4S |
Spain | 8,250,000 |
113 | 275/35 ZR20 Pilot Sport 4S |
Mỹ | 9,550,000 |
114 | 275/35 ZR20 Pilot Sport 4 ZP |
Ý | 9,830,000 |
115 | 295/35 ZR20 Pilot Super Sport N0 |
Pháp | 9,700,000 |
Lốp Michelin Xe Thể Thao Đa Dụng (Recreational Light Truck / Sport Utility Vehicle: SUV) |
|||
Lốp xe Michelin dùng Lazang (vành) 15 inch |
|||
116 | 205/70 R15 Primacy SUV |
Thái | 2,530,000 |
117 | 215/70 R15 Primacy SUV |
Thái | 3,460,000 |
118 | 225/70 R15 LTX Trail |
Thái | 2,960,000 |
119 | 235/70 R15 LTX Trail |
Thái | 3,170,000 |
120 | 235/75 R15 Primacy SUV |
Thái | 3,410,000 |
121 | 235/75 R15 LTX Trail |
Thái | 3,500,000 |
122 | 255/70 R15 Primacy SUV |
Thái | 3,970,000 |
123 | 255/70 R15 LTX Trail |
Thái | 4,000,000 |
124 | 265/70 R15 LTX Trail |
Thái | 4,250,000 |
Lốp xe Michelin dùng Lazang (vành) 16 inch |
|||
125 | 215/65 R16 Primacy SUV |
Thái | 3,550,000 |
126 | 215/65 R16 LTX Trail |
Thái | 3,640,000 |
127 | 215/70 R16 Primacy SUV |
Thái | 3,410,000 |
128 | 235/70 R16 LTX Trail |
Thái | 4,040,000 |
129 | 245/70 R16 Primacy SUV |
Thái | 3,800,000 |
130 | 245/70 R16 LTX Trail |
Thái | 3,880,000 |
131 | 255/70 R16 LTX Trail |
Thái | 3,910,000 |
132 | 265/70 R16 Primacy SUV |
Thái | 4,070,000 |
133 | 265/70 R16 LTX Trail |
Thái | 4,130,000 |
134 | 275/70 R16 LTX Force |
Thái | 4,950,000 |
Lốp xe Michelin dùng Lazang (vành) 17 inch |
|||
135 | 225/65 R17 Primacy SUV |
Thái | 3,820,000 |
136 | 235/60 R17 Primacy SUV |
Thái | 3,790,000 |
137 | 235/65 R17 Primacy SUV |
Thái | 3,850,000 |
138 | 235/65 R17 LTX Trail |
Thái | 3,950,000 |
139 | 245/65 R17 Primacy SUV |
Thái | 4,090,000 |
140 | 255/65 R17 Primacy SUV |
Thái | 3,910,000 |
141 | 265/65 R17 Primacy SUV |
Thái | 3,960,000 |
142 | 265/65 R17 LTX Trail |
Thái | 4,090,000 |
143 | 275/65 R17 LTX Force |
Thái | 4,910,000 |
144 | 285/65 R17 Primacy SUV |
Thái | 4,640,000 |
145 | 285/65 R17 LTX Force |
Thái | 5,120,000 |
Lốp xe Michelin dùng Lazang (vành) 18 inch |
|||
146 | 225/60 R18 Primacy SUV |
China | 5,290,000 |
147 | 225/60 R18 Pilot Sport 4 SUV |
Ba Lan | 5,450,000 |
148 | 235/55 R18 Latitude Tour HP |
Thái | 4,610,000 |
149 | 235/60 R18 Primacy SUV |
Thái | 4,180,000 |
150 | 235/60 R18 Primacy 3 ST SUV |
Thái | 4,180,000 |
151 | 235/60 R18 Pilot Sport 4 SUV |
China | 4,540,000 |
152 | 235/60 R18 Primacy 4 MO |
Ý | 4,660,000 |
153 | 235/65 R18 Pilot Sport 4 SUV |
Pháp | 5,490,000 |
154 | 255/55 R18 Pilot Sport 4 SUV |
China | 5,870,000 |
155 | 255/60 R18 Pilot Sport 4 SUV |
Ba Lan | 5,450,000 |
156 | 265/60 R18 Primacy SUV |
Thái | 4,660,000 |
157 | 265/60 R18 LTX Trail |
Thái | 4,820,000 |
158 | 265/60 R18 Pilot Sport 4 SUV |
Hungary | 5,570,000 |
159 | 285/60 R18 Primacy SUV |
Thái | 5,370,000 |
160 | 285/60 R18 LTX Trail |
Thái | 5,430,000 |
Lốp xe Michelin dùng Lazang (vành) 19 inch |
|||
161 | 225/55 R19 Pilot Sport 4 SUV |
China | 5,180,000 |
162 | 235/50 R19 Latitude Sport 3 MO |
Pháp | 6,610,000 |
163 | 235/55 R19 Primacy 4 SUV |
Thái | 5,440,000 |
164 | 235/55 R19 Pilot Sport 4 SUV FRV |
China | 5,660,000 |
165 | 235/55 R19 Pilot Sport 4 SUV FRV ZP |
China | 6,450,000 |
166 | 245/55 R19 Primacy SUV |
Thái | 5,860,000 |
167 | 255/45 R19 Pilot Sport 4 SUV FRV |
China | 6,410,000 |
168 | 255/50 R19 Pilot Sport 4 SUV FRV |
China | 6,460,000 |
169 | 255/50 R19 Latitude Sport 3 |
Ba Lan | 6,830,000 |
170 | 255/50 R19 Latitude Tour HP ZP* DT |
Mỹ | 8,530,000 |
171 | 255/55 R19 Pilot Sport 4 SUV FRV |
China | 6,590,000 |
172 | 265/50 R19 Pilot Sport 4 SUV FRV |
China | 6,800,000 |
173 | 275/45 R19 Latitude Tour HP |
Pháp | 7,720,000 |
174 | 275/55 R19 Pilot Sport 4 SUV FRV |
China | 7,190,000 |
175 | 285/45 R19 Latitude Sport 3 |
Pháp | 7,960,000 |
Lốp xe Michelin dùng Lazang (vành) 20 inch |
|||
176 | 245/50 R20 Pilot Sport 4 SUV |
Pháp | 7,080,000 |
177 | 255/45 R20 Pilot Sport 4 SUV MO |
Spain | 7,780,000 |
178 | 255/50 R20 Pilot Sport 4 SUV FRV |
China | 7,670,000 |
179 | 255/55 R20 Pilot Sport 4 SUV FRV |
China | 7,700,000 |
180 | 265/45 R20 Pilot Sport 4 SUV FRV |
China | 7,720,000 |
181 | 265/50 R20 Pilot Sport 4 SUV FRV |
China | 7,760,000 |
182 | 275/40 R20 Pilot Sport 4 SUV FRV |
China | 7,810,000 |
183 | 275/40 R20 Latitude Sport 3 ZP |
Ý | 8,530,000 |
184 | 275/45 R20 Pilot Sport 4 SUV FRV |
China | 7,870,000 |
185 | 285/50 R20 Pilot Sport 4 SUV |
Hungary | 8,010,000 |
186 | 295/40 R20 Pilot Sport 4 SUV FRV |
China | 7,910,000 |
187 | 315/35 R20 Latitude Sport 3 |
Ý | 8,030,000 |
188 | 315/35 R20 Latitude Sport 3 ZP |
Ý | 8,630,000 |
Lốp xe Michelin dùng Lazang (vành) 21 inch |
|||
189 | 295/35 R21 Pilot Sport 4 SUV FRV |
China | 8,820,000 |
190 | 265/40 R21 Latitude Sport 3 N0 |
Pháp | 8,640,000 |
191 | 285/40 R21 Pilot Sport 4 SUV |
Hungary | 8,650,000 |
192 | 275/50 R21 Pilot Sport 4 SUV |
Hungary | 8,730,000 |
193 | 295/40 R21 Pilot Sport 4 SUV |
Hungary | 8,660,000 |
194 | 315/35 R21 Pilot Sport 4 SUV |
Hungary | 8,750,000 |
Lốp xe Michelin dùng Lazang (vành) 22 inch |
|||
195 | 275/40 R22 Pilot Sport 4 SUV FRV |
China | 8,960,000 |
Lốp Xe Thể Thao Đa Dụng BF GOODRICH (BF GOODRICH Sport Utility Vehicle: SUV) |
|||
196 | 245/70 R16 All-Terrain T/A KO2 |
Thái | 5,060,000 |
197 | 255/70 R16 All-Terrain T/A KO2 |
Thái | 5,570,000 |
198 | 265/70 R16 All-Terrain T/A KO2 |
Thái | 6,100,000 |
199 | 275/70 R16 All-Terrain T/A KO2 |
Thái | 6,120,000 |
200 | 265/65 R17 All-Terrain T/A KO2 |
Thái | 5,490,000 |
201 | 265/70 R17 All-Terrain T/A KO2 |
Thái | 5,540,000 |
202 | 275/65 R17 All-Terrain T/A KO2 |
Thái | 5,610,000 |
203 | 285/70 R17 All-Terrain T/A KO2 |
Thái | 6,020,000 |
204 | 265/60 R18 All-Terrain T/A KO2 |
Thái | 6,340,000 |
205 | 275/65 R18 All-Terrain T/A KO2 |
Mỹ | 7,890,000 |
206 | 285/60 R18 All-Terrain T/A KO2 |
Mỹ | 7,960,000 |
207 | 285/65 R18 All-Terrain T/A KO2 |
Mỹ | 8,220,000 |
Lốp Xe Tải Nhẹ Michelin (Commercial Light Truck) |
|||
Lốp xe tải nhẹ Michelin dùng Lazang (vành) 13 inch |
|||
208 | 165/80 R13C Agilis 3 RC |
Thái | 2,180,000 |
Lốp xe tải nhẹ Michelin dùng Lazang (vành) 14 inch |
|||
209 | 185 R14C Agilis 3 RC |
Thái | 2,470,000 |
210 | 195/80 R14C Agilis 3 RC |
Thái | 2,550,000 |
Lốp xe tải nhẹ Michelin dùng Lazang (vành) 15 inch |
|||
211 | 195 R15C Agilis 3 RC |
Thái | 2,650,000 |
212 | 195/70 R15C Agilis 3 RC |
Thái | 3,430,000 |
213 | 205/70 R15C Agilis 3 RC |
Thái | 2,720,000 |
214 | 215/70 R15C Agilis 3 RC |
Thái | 3,530,000 |
Lốp xe tải nhẹ Michelin dùng Lazang (vành) 16 inch |
|||
215 | 195/75 R16C Agilis 3 RC |
Thái | 3,340,000 |
216 | 215/65 R16C Agilis 3 RC |
Thái | 3,600,000 |
217 | 215/70 R16C Agilis 3 RC |
Thái | 2,860,000 |
218 | 215/75 R16C Agilis 3 RC |
Thái | 3,130,000 |
219 | 235/65 R16C Agilis 3 RC |
Thái | 3,730,000 |
Giá trên đã bao gồm:
- Công thay mới, đảo lốp tại các cơ sở của Minh Phát.
- Gói dịch vụ hỗ trợ cơ bản: Cân động dán chì Lazang, bơm khí nito, kiểm tra ắc quy trên xe, nước rửa kính, nước làm mát, vệ sinh lọc gió động cơ...
- Giao lốp đến tận nơi (garage, bến xe, nhà xe gửi các tỉnh...) tại nội thành Hà Nội.
- Đã gồm thuế VAT
∗∗∗ Chú ý: Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để Minh Phát có thể:
- Tư vấn, báo giá và đưa ra các gói khuyến mại hiệu quả nhất.
- Báo giá chính xác nhất do có thể sai lệch bởi biến động thị trường Minh Phát chưa điều chỉnh kịp thời.
- Báo giá những size lốp không có trong bảng giá. (Lốp hiếm hoặc đặt mua từ hãng Michelin).
B. Những điều cần biết về lốp ô tô Michelin du lịch.
Lốp xe áp dụng thiết kế kết hợp hoàn hảo, giúp mang lại sự an toàn và tuổi thọ lốp cao, đồng thời giúp tiết kiệm nhiên liệu và vận hành tốt, phù hợp với đường cao tốc, đường nội đồng, đường đô thị hoặc đường liên tỉnh. Bên cạnh giá lốp ô tô Michelin hợp lý, Quý khách cũng nên tìm hiểu một chút về các mẫu hoa lốp Michelin để có lự chọn hợp lý nhất.

Lốp xe ô tô MIchelin tại Minh Phát Hà Nội
1. MICHELIN PILOT SPORT 3 Xe du lịch.
-Thiết kế đặc biệt dành cho các dòng xe thể thao, mang lại cảm giác lái tuyệt vời và đảm bảo an toàn khi lái xe trên đường ướt và khô.
-Cảm giác lái tốt hơn Hệ thống lái cực kỳ chính xác được các hãng xe hàng đầu thế giới công nhận. **
- Tiết kiệm nhiên liệu tuyệt vời và tuổi thọ cao Nhờ kinh nghiệm và nghiên cứu hơn 10 chiến thắng liên tiếp trong 24 Hours of Le Mans Simulator

Lốp ô tô Michelin hoa Pilot Sport 3
2. MICHELIN PILOT SPORT 4 Xe du lịch.
Hãy sẵn sàng tận hưởng cảm giác lái xe trong sự an toàn tuyệt đối và khả năng xử lý tuyệt vời. Lốp xe có thể đưa ra quyết định kịp thời sau vô lăng.
Kiểm soát lái tuyệt vời và khả năng phản hồi cao:
- Công nghệ “Dynamic response”: Sự kết hợp giữa aramid và nylon trong cấu trúc của lớp bảo vệ lốp giúp đảm bảo truyền động đánh lái xuống mặt đường một cách tốt nhất.
-Thiết kế gai lốp phản ứng siêu hạng giúp lốp thích ứng hoàn hảo và tối ưu hóa mọi lần lăn bánh trên đường
-Khoảng cách phanh ngắn hơn 3,7 mét so với các thương hiệu cạnh tranh trên thị trường *.
An toàn tuyệt đối trên đường ướt:
- Sự kết hợp mới giữa chất đàn hồi và silica mang lại khả năng bám và phanh ướt tuyệt vời.
-Các rãnh dọc có độ sâu và rộng hợp lý đảm bảo khả năng thoát nước của lốp trên đường ướt.
-Khoảng cách phanh ngắn hơn 6,6 mét so với các thương hiệu cạnh tranh trên thị trường.

Lốp ô tô Michelin hoa Pilot Sport 4s
3. MICHELINPILOT SPORT 4 S
Đam mê đích thực. Lái xe đẳng cấp. Được nhiều hãng xe đánh giá cao
Được chọn làm lốp xe của MERCEDES-AMG và FERRARI.
Các mẫu xe mới được trang bị lốp Michelin Pilot Sport 4S mới:
• Ferrari GTC4 LUSSO 2016
• Mercedes AMG E-Class E63 2017 và E43 2017
- Quy trình hoàn thiện thủ công thuần túy : Kỹ thuật chế tác chính xác cao và chuyên môn tỉ mỉ từ các chuyên gia Michelin
- Thiết kế chất lượng cao giúp bảo vệ bánh xe : Công nghệ cảm ứng cao cấp mang lại vẻ ngoài mượt mà như nhung trên các thành bên.
- Phản ứng cao : Thiết kế gai lốp siêu phản ứng giúp lốp thích ứng hoàn hảo và tối ưu hóa mỗi lần lăn bánh trên đường.
- Cơ chế điều khiển lái tuyệt vời : Công nghệ “phản ứng động”: Lớp bảo vệ lốp là sự kết hợp giữa aramid và nylon để đảm bảo truyền lực đánh lái trên đường tốt nhất.
- Độ bám đường khô tuyệt vời và phanh ướt được cải thiện : Công nghệ hợp chất kép: Lốp sử dụng hai chất đàn hồi khác nhau:
- Bên ngoài: Hợp chất đàn hồi mới tăng cường lực kéo khô.
- Bên trong: Sự kết hợp mới giữa chất đàn hồi chuyên nghiệp và silica mang lại khả năng bám và phanh ướt tuyệt vời.

Lốp ô tô Michelin hoa Pilot Sport 4s
4. MICHELIN PILOT SUPER SPORT.
Lốp hiệu suất cao, được thiết kế cho siêu xe thể thao và xe hiệu suất cực cao..
An toàn tuyệt vời trong điều kiện khắc nghiệt nhất
Khoảng cách phanh trên đường ướt là dưới 3 mét.
Công nghệ hai hợp chất Dây đai TWARON® có sự phân bổ tuyệt vời của 2 hợp chất cao su khác nhau giữa các phần bên trái và bên phải của gai lốp, giúp mang lại hiệu suất tốt nhất trong điều kiện khô và ướt.
Khi chạy ở tốc độ rất cao, dây curoa TWARON® giúp đảm bảo độ ổn định cao hơn.
Kiểm soát lái xe tốt nhất trên đường khô.
Nó đang ở vị trí dẫn đầu trong việc kiểm soát xử lý trên đường khô với tốc độ nhanh nhất.
Công nghệ bản vá liên lạc có thể thay đổi 2.0 Cho dù bạn đang tăng tốc trên đường thẳng hay rẽ ở tốc độ cao, bạn có thể đảm bảo độ bám đường tốt nhất.

Lốp ô tô Michelin hoa Pilot Super Sport
5. MICHELIN PRIMACY 3 ST
Giúp loại bỏ tiếng ồn và mang lại trải nghiệm lái xe an toàn và thoải mái.
Cảm thấy êm ái khi lái xe : Ưu điểm của lốp Primacy 3 ST: cảm giác lái êm ái hơn, mức độ an toàn cao nhất, lốp bền hơn. Tiếng ồn giảm hơn 8% so với các sản phẩm cạnh tranh truyền thống.
Mức độ an toàn cao nhất: Quãng đường phanh trên đường ướt ngắn hơn 2,2 m so với các đối thủ dẫn đầu.
Lốp xe bền hơn : Tuổi thọ dài hơn 25% so với mô hình trước đó.

Lốp ô tô Michelin hoa Primancy 3 ST
6. MICHELIN PRIMACY 4
An toàn mới, an toàn khi mòn. Nó có hiệu suất bám ướt tuyệt vời ở cả lốp mới và lốp đã qua sử dụng.
Hiệu suất bám đường ướt tuyệt vời, ngay cả trên lốp mòn
Khoảng cách phanh của lốp mới đã được rút ngắn 2,5 mét Khi lốp mòn, quãng đường phanh nhỏ hơn 5,1 mét
Lái xe êm ái và dễ dàng. Được đánh giá là loại lốp mềm và thoải mái nhất so với các thương hiệu lốp cao cấp khác trên thị trường.
- Công nghệ EVERGRIP cung cấp độ bám ướt tuyệt vời:
So với sản phẩm thế hệ trước, thiết kế gai lốp mới đã tăng 50% khoảng sáng gầm, giúp lốp thoát nước tốt hơn khi lốp mới và mòn.
Một loại hợp chất cao su mới, sự kết hợp của các thành phần cao su và silica đồng đều và ổn định hơn, giúp phân bổ đồng đều hơn lượng nhiệt tỏa ra từ các điểm tiếp xúc giữa lốp và mặt đường
- Thế hệ thứ hai của công nghệ sườn im lặng:
Nhờ các dây cao su tự khóa giữa các khối gai lốp mang lại cảm giác êm ái và thư thái, giúp giảm tiếng ồn do tác dụng bơm khi lốp chạy.

Lốp ô tô Michelin hoa Primancy 4
7. MICHELIN ENERGY XM2
Tuổi thọ lốp dài và khả năng tiết kiệm nhiên liệu cao mang đến sự an toàn tối đa cho nhu cầu di chuyển hàng ngày của bạn.
Khoảng cách lái xe dài hơn: Phạm vi dài hơn 20% so với các sản phẩm cạnh tranh hàng đầu khác.
Tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn: Lực cản lăn giảm 8%, giảm tiêu hao nhiên liệu.
An toàn tối đa: Khoảng cách phanh ngắn hơn 1,2 mét so với các đối thủ truyền thống.

Lốp ô tô Michelin hoa XM2
8. MICHELIN ENERGY XM2 +
Sức mạnh bổ sung có thể bảo vệ bạn, quãng đường phanh khi lốp mới và mòn ngắn hơn.
Lốp mới và lốp cũ có quãng đường phanh ngắn hơn trên đường ướt
- So với các thương hiệu lốp chất lượng cao khác trên thị trường, quãng đường phanh của lốp Michelin Energy XM2 + ngắn hơn, lốp mới 1,5m và sau mòn 2,6m.
- Dặm tăng 25%: Số quãng đường đi được của lốp Michelin Energy XM2 + nhiều hơn 25% so với các nhãn hiệu lốp cao cấp khác trên thị trường.

Lốp ô tô Michelin hoa XM2
Một loại hợp chất lốp mới có chứa đầy đủ silica
- Giúp lốp tiếp xúc hoàn toàn với mặt đường ở mức vi mô. Do đó, nó có độ bám đường tốt hơn trong toàn bộ vòng đời của lốp.
- Giúp các phân tử trong hợp chất liên kết bền chặt hơn. Do đó, lốp lâu mòn hơn và có tuổi thọ cao hơn.
C. Các dấu hiệu để nhận biết lúc nào nên thay lốp Michelin mới cho ô tô.
1. Áp suất lốp. Nếu như áp suất lốp bị giảm thường xuyên, mà không tìm ra chỗ thủng thì rất có thể là do bị dò khí. Bởi vì lốp ô tô của bạn đã bị rò rỉ khí, có thể là do bánh xe nứt, lõm,…
2. Chiều cao của hoa lốp thấp dưới mức cho phép (thường là 1,6 mm). Thường khi bề mặt lốp bị mòn quá sẽ gây ra hiện tượng lốp trơn trượt, xe mất lái, lốp dễ dính đinh hay nổ khi khi chuyển.
3. Xuất hiện những chỗ phồng lên hoặc bị bong tróc bên bề mặt thành lốp. khả năng chịu tải của lốp không còn được đảm bảo, rất dễ nổ khi chở nặng.
4. Lốp bị dính đinh nhiều lần. Bị dính đinh nhiều cũng thể hiện lốp chất lượng không còn đảm bảo. Việc vá nhiều quá cũng làm ảnh hưởng quá trình di chuyển, tốn kém thêm chi phí phụ.
5. Xuất hiện các vết cắt, vết nứt bên thành lốp do sự thay đổi lớn về thời tiết, áp suất. Điều này thể hiện chất lượng cao su bắt đầu bị thoái hóa.
6. Vô lăng bị rung lắc khi lái. Sau một khoảng thời gian cầm lái, bạn sẽ rèn luyện được phản xạ có điều kiện và đủ để nhận biết độ rung là bất thường là do lốp xe bị xuống chất lượng.
7. Thời gian sử dụng lốp xe quá lâu. Thường thời gian sử dụng lốp Michelin từ ngày sản xuất không nên quá 6 năm. Thời gian cũng như điều kiện thời tiết sẽ làm cho lớp cao su của lốp bị thoái hóa dần dẫn đến mất sự ổn định. Bảng giá lốp xe ô tô Michelin
D. Tại sao tài xế chọn Minh Phát Hà Nội khi thay lốp ô tô?
Minh Phát Hà Nội, có mặt trên thị trường vào năm 2015, đã tạo ra một bước tiến vượt bậc. Nó mang đến sự bất ngờ về chất lượng sản phẩm, quy mô trung tâm và dịch vụ khách hàng bậc nhất cho những khách hàng có nhu cầu thay lốp xe ô tô.
1. Bên cạnh giá lốp ô tô Michelin, Minh Phát Hà Nội cũng cung cấp lốp xe ô tô khác với thương hiệu lốp xe chất lượng cao lớn trên thế giới:
2. Sản phẩm đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu, mọi kích cỡ, mẫu lốp. Một trong những trung tâm lốp có kích thước lốp hiếm
3. Có đầy đủ các loại lốp từ êm ái đến bền bỉ và hiệu suất cao với giá rất canh trạnh
4. Cung cấp các sản phẩm lốp cho các dòng xe Volkswagen, xe tải hạng sang, siêu xe thể thao, v.v.
5. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, được đào tạo bài bản, nhiệt tình và tận tâm với công việc
6. Phòng chờ sang trọng tiêu chuẩn năm sao, đầy đủ tiện nghi TV giải trí, mạng không dây mạnh mẽ, trà và cà phê miễn phí. Nhiều phương thức thanh toán: tiền mặt, thẻ tín dụng, chuyển khoản.
7. Không chỉ thay lốp xe ô tô, Minh Phát Hà Nội còn cung cấp nhiều dịch vụ cần thiết như sửa chữa - bảo dưỡng, bao gồm: rửa xe, sơn lót thân xe, dọn nội thất, vệ sinh. Tạo khoang động cơ, ...
***Ngoài dịch vụ thay lốp ô tô của trung tâm, khi khách hàng gặp sự cố tại các nội thành Hà Nội, Minh Phát cũng có thể nhận thay lốp ô tô ...
THÔNG TIN CÁC CƠ SỞ CỦA MINH PHÁT HÀ NỘI:
*Cở sở: 295 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân, Hà Nội.
(Đối diện trụ T151 đường cao tốc trên cao)
Hotline: 0944.95.2266 – 0944.94.2266
Tell: 0243.991.3399

Trung Tâm Minh Phát Hà Nội tại 295 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân, Hà Nội
*Chi nhánh: Số 88 ngõ 78 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội.
(Đối diện cổng phụ trường THCS Dịch Vọng Hậu)
Hotline: 0944.97.2266 - 0901.64.3366

Trung tâm lốp & ắc quy Minh Phát tại 88/78 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội
*Cơ sở Thái Nguyên: 80 Hoàng Ngân, Đ. Phan Đình Phùng, TP. Thái Nguyên.
Hotline: 0815.17.8866 - 0815.75.8866

Cửa hàng Minh Phát Thái Nguyên tại 80 Hoàng Ngân, P. Phan Đình Phùng, Tp. Thái Nguyên
Website: minhphathanoi.com
Cám ơn Quý khách đã quan tâm!