NHỮNG ĐIỀU BẠN CẦN BIẾT VỀ HÃNG LỐP XE TẢI CASUMINA?

  • LỊCH SỬ HÌNH THÀNH: Công ty Casumina được thành lập vào năm 1976 tại Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam, trải qua nhiều giai đoạn phát triển và trở thành một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất săm lốp.
  • SẢN PHẨM: sản xuất và cung cấp các loại lốp xe tải bao gồm săm lốp tải nhẹ, tải trung và tải nặng.
  • CÔNG NGHỆ: Casumina sử dụng công nghệ tiên tiến của Châu Âu sản xuất lốp xe nhằm đảm bảo chất lượng và hiệu suất, các công nghệ như lớp xuyên tâm và công nghệ tự cân bằng để tạo ra lốp xe chất lượng cao.
  • CHẤT LƯỢNG: cam kết đạt tiêu chuẩn chất lượng cao trong sản xuất lốp xe tải. Các sản phẩm của hãng đã được kiểm tra nghiêm ngặt để đảm bảo an toàn, hoạt động ổn định và tuổi thọ cao.
  • HỆ THỐNG PHÂN PHỐI: Casumina có mạng lưới phân phối rộng khắp cả nước cũng như các cửa hàng, đại lý chuyên phân phốigiúp người dùng có thể dễ dàng tiếp cận và mua lốp xe.
  • DỊCH VỤ HẬU MÃI: Ngoài việc cung cấp sản phẩm Casumina còn cung cấp các dịch vụ hậu mãi như dịch vụ bảo hành, sửa chữa để giúp khách hàng duy trì và tối ưu hiệu quả hoạt động của lốp xe trong quá trình sử dụng.

NHỮNG ƯU ĐIỂM CỦA DÒNG LỐP XE TẢI CASUMINA LÀ GÌ?

  • CẤU TRÚC CHẮN CHẮN: Lốp xe tải Casumina được thiết kế với cấu trúc vững chắc, bao gồm các lớp lốp gia cố bằng sợi thép, nylon hoặc polyester tăng cường độ bền và khả năng chịu tải của lốp.
  • MẪU RÃNH VÀ KẾT CẤU MẶT TIẾP XÚC: đặc biệt để cải thiện khả năng cố định, hạn chế trượt và tăng khả năng kiểm soát của xe. Những đặc tính này đồng thời cải thiện khả năng phanh và xử lý của xe, đảm bảo an toàn khi vận hành trên đường.
  • KỸ THUẬT CHỐNG XÉ VÀ CHỐNG MÀI MÒN: Casumina sử dụng các hợp chất cao su chịu lực và kháng mài mòn cao để gia cố lớp vỏ lốp. giúp lốp chống được xé rách và mài mòn do ma sát liên tục trong quá trình vận hành.
  • KHẢ NĂNG CHỐNG NHIỄU, CHỐNG KẸT LỐP: Một số dòng lốp xe tải Casumina được thiết kế với khả năng chống nhiễu, tức là khả năng loại bỏ hiệu quả các vật thể nhỏ như sỏi, cát hay cắt tời bám trên lốp.
  • CÂN BẰNG HIỆU SUẤT: Casumina tập trung vào việc tối ưu hóa hiệu suất và cân bằng của lốp xe tải. Điều này bao gồm khả năng cân bằng tải trọng, độ bám đường tốt và độ bền ổn định trên mọi loại địa hình và điều kiện thời tiết.
  • CHỨNG NHẬN VÀ TUÂN THỦ QUY ĐỊNH: Lốp xe tải Casumina tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định quốc tế về lốp xe, bao gồm các tiêu chuẩn DOT (Department of Transportation) của Hoa Kỳ, tiêu chuẩn ECE (Economic Commission for Europe) của Liên minh Châu Âu và các tiêu chuẩn quốc gia khác. đáp ứng các yêu cầu về an toàncủa các tổ chức và cơ quan kiểm định.

BẢNG GIÁ THAM KHẢO LỐP XE TẢI CASUMINA 7/2025 (ĐÃ GỒM 10% VAT)

STTMÃ SẢN PHẨM ĐƠN GIÁ
(vnđ/cái)

GIÁ LỐP XE TẢI CASUMINA BỐ VẢI

84.00-8 10PR CA402N640.000
94.00-8 10PR CA405T590.000
104.50-12 12PR CA405O 86/84820.000
115.00-10 12PR CA405B950.000
125.00-12 12PR CA402F980.000
135.00-12 12PR CA405K980.000
145.00-12 14PR CA402F Heavy Duty1.100.000
155.00-12 14PR CA405K1.050.000
165.00-13 12PR CA402F1.280.000
175.50-13 12PR CA402F1.330.000
185.50-13 12PR CA405A1.330.000
195.50-13 14PR CA402F Heavy Duty1.390.000
205.50-13 14PR CA402F Oversize1.510.000
215.50-13 14PR CA405A1.330.000
225.50-14 12PR CA402F1.680.000
235.50-14 12PR CA405H1.620.000
246.00-12 10PR CA543F970.000
256.00-13 12PR CA402F1.450.000
266.00-13 12PR CA405W1.450.000
276.00-14 12PR CA402F1.510.000
286.00-14 12PR CA405H1.510.000
296.00-14 12PR CA405H1.510.000
306.00-14 14PR CA402F1.640.000
316.00-14 14PR CA405H1.640.000
326.00-15 10PR CA402F1.830.000
336.00-15 14PR CA402F1.830.000
346.00-16 12PR CA405C1.740.000
356.50-14 12PR CA405H1.710.000
366.50-14 14PR CA402F1.710.000
376.50-15 12PR CA405H1.850.000
386.50-16 12PR CA402F1.850.000
396.50-16 12PR CA405C1.850.000
406.50-16 14PR CA402F1.850.000
416.50-16 14PR CA405C1.850.000
427.00-15 12PR CA405P2.210.000
437.00-15 14PR CA402F2.240.000
447.00-15 14PR CA405P2.210.000
457.00-16 14PR CA402F2.080.000
467.00-16 14PR CA405K2.080.000
477.00-16 16PR CA402F Heavy Duty
(2 vòng tanh)
2.320.000
487.00-16 16PR CA405K2.260.000
497.50-15 14PR CA411B2.670.000
507.50-16 16PR CA402F3.010.000
517.50-16 16PR CA402F3.010.000
527.50-16 16PR CA405W2.900.000
537.50-16 18PR CA402F3.070.000
547.50-16 18PR CA405W3.070.000
558.25-16 18PR CA402F3.300.000
568.25-16 18PR CA405C3.180.000
578.25-16 20PR CA402F3.500.000
588.25-16 20PR CA405C3.360.000
598.25-16 20PR* CA402F3.500.000
608.25-16 20PR* CA405C3.360.000
618.25-20 16PR CA402F4.170.000
628.25-20 16PR CA405N4.050.000
638.25-20 18PR CA405N4.280.000
648.25-20 18PR* CA402F4.280.000
658.40-15 14PR CA405M2.210.000
669.00-20 16PR CA402F4.910.000
679.00-20 16PR CA402G4.910.000
689.00-20 16PR CA405I4.860.000
699.00-20 18PR CA402F5.040.000
7010.00-20 18PR CA402F5.680.000
7110.00-20 18PR CA402F Oversize6.710.000
7210.00-20 18PR CA405J5.550.000
7311.00-20 18PR CA402F6.600.000
7411.00-20 18PR CA405J6.480.000
7511.00-20 20PR CA402F Oversize7.300.000
7611.00-20 20PR CA402F Super Load6.710.000
7711.00-20 20PR CA402G6.840.000
7811.00-20 20PR CA402M6.840.000
7911.00-20 24PR CA402M7.410.000
8012.00-20 20PR CA402F6.890.000
8112.00-20 20PR CA402G7.180.000
8212.00-20 20PR CA402M7.580.000
8312.00-20 24PR CA402F7.470.000
8412.00-20 24PR CA402M8.340.000
8512.00-24 24PR CA402F8.520.000
8612.00-24 24PR CA402G8.850.000
8712.00-24 24PR CA402K8.570.000
8812.00-24 24PR CA402M8.910.000
8912.00-24 24PR CA402H9.390.000
STTMÃ SẢN PHẨM ĐƠN GIÁ
(vnđ/cái) 

GIÁ LỐP XE TẢI CASUMINA BỐ THÉP – RADIAL

907.00 R16 12PR CA604C2.320.000
917.00 R16 14PR CA604C2.370.000
927.00 R16 14PR CA662C2.370.000
937.00 R16 14PR CA662C2.370.000
947.50 R16 14PR CA662C2.900.000
957.50 R16 14PR CA662C2.900.000
968.25 R16 14PR CA662C3.480.000
978.25 R16 16PR CA603A3.480.000
988.25 R16 16PR CA662C3.480.000
998.25 R20 16PR CA604B4.280.000
1009.00 R20 16PR CA604E5.040.000
1019.00 R20 16PR CA662C5.040.000
1029.00 R20 16PR CA663C5.040.000
10310.00 R20 18PR CA604A5.220.000
10410.00 R20 18PR CA662A5.220.000
10510.00 R20 18PR CA662C5.960.000
10611.00 R20 18PR CA613C6.430.000
10711.00 R20 18PR CA604A6.200.000
10811.00 R20 18PR CA604D6.310.000
10911.00 R20 18PR CA613A6.480.000
11011.00 R20 18PR CA662A6.250.000
11111.00 R20 18PR CA662C6.250.000
11211.00 R20 18PR CA663A6.250.000
11311.00 R20 18PR CA663C6.250.000
11411.00 R20 18PR Secura DR16.250.000
11512.00 R20 20PR CA604A6.950.000
11612.00 R20 20PR CA613A7.350.000
11712.00 R20 20PR CA613B7.350.000
11812.00 R20 20PR CA613C7.350.000
11912.00 R20 20PR CA662E7.000.000
12012.00 R20 20PR CA663A7.000.000
12112.00 R20 20PR CA663B7.300.000
12212.00 R20 20PR CA663C7.000.000
12312.00 R24 20PR CA663F8.340.000
12411 R22.5 18PR CA604A5.910.000
12511 R22.5 16PR CA604I5.910.000
12611 R22.5 16PR CA604A5.680.000
12711 R22.5 16PR CA604B5.680.000
12811 R22.5 16PR CA663D5.680.000
12911 R22.5 16PR TR402
(TRANSPORTER)
5.320.000
13011 R22.5 16PR CA662D5.790.000
13111 R22.5 18PR CA604B5.910.000
13211 R22.5 18PR CA662D5.910.000
13311 R22.5 18PR CA663D5.910.000
13412 R22.5 18PR CA604B6.480.000
13512 R22.5 18PR CA604F6.480.000
13612 R22.5 18PR CA613C6.840.000
13712 R22.5 18PR CA662A6.480.000
13812 R22.5 18PR Secura ST26.480.000
139215/75 R17.5 14PR CA604G2.900.000
140215/75 R17.5 16PR CA604G2.950.000
141215/75 R17.5 16PR CA604G2.950.000
142225/90 R17.5 14PR CA604F3.590.000
143235/75 R17.5 16PR CA604H3.070.000
144235/75 R17.5 16PR CA662H3.130.000
145235/75 R17.5 18PR CA604H3.180.000
146235/75 R17.5 18PR CA662H3.240.000
147275/80 R22.5 16PR CA604B
(CASUMINA)
5.450.000
148275/80 R22.5 16PR CA604B
(EUROMINA)
5.450.000
149275/80 R22.5 16PR CA663D5.610.000
150295/75 R22.5 16PR CA604I5.680.000
151295/75 R22.5 16PR CA604A5.610.000
152295/75 R22.5 16PR CA663D5.680.000
153295/75 R22.5 16PR CA663E5.680.000
154295/75 R22.5 18PR CA604A5.790.000
155295/75 R22.5 18PR CA663D6.020.000
156295/75 R22.5 18PR CA663A6.020.000
157295/75 R22.5 14PR CA663H5.910.000
158295/75 R22.5 14PR CA663H
(EUROMINA)
5.910.000
159295/75 R22.5 16PR CA663H5.960.000
160295/75 R22.5 16PR CA663H
(EUROMINA)
5.960.000
161295/75 R22.5 16PR CA663A5.680.000
162295/75 R22.5 16PR CA663A
(EUROMINA)
5.680.000
163295/80 R22.5 16PR CA604B6.020.000
164295/80 R22.5 18PR CA604A6.020.000
165295/80 R22.5 18PR CA604B6.020.000
166315/80 R22.5 18PR CA604J6.950.000
167315/80 R22.5 16PR CA604B6.370.000
168315/80 R22.5 18PR CA604B6.480.000
169385/65 R22.5 20PR CA604K7.990.000
170385/65 R22.5 20PR CA663L8.110.000
171385/65 R22.5 20PR CA662B7.640.000
STTMÃ SẢN PHẨM ĐƠN GIÁ
(vnđ/cái) 

SĂM LỐP TẢI CASUMINA

1Săm 5.00-10 TR1390.000
2Săm 5.00-12 TR13140.000
3Săm 5.50-13 TR13150.000
4Săm 6.00/6.50-12 TR13
(Butyl, máy cày)
150.000
5Săm 6.00/6.50-14 TR13190.000
6Săm 6.00/6.50-15 TR13200.000
7Săm 6.00/6.50-15 TR177A200.000
8Săm 6.00-12 TR13140.000
9Săm 6.00-13 TR13150.000
10Săm 6.00-14 TR13190.000
11Săm 6.00-15 TR75A210.000
12Săm 6.00-16 TR15210.000
13Săm 6.00-16 TR75A210.000
14Săm 6.50-14 TR13190.000
15Săm 6.50-15 TR75A200.000
16Săm 6.50-15 TR13200.000
17Săm 6.50-12 TR13150.000
18Săm 6.50-16 TR75A230.000
19Săm 7.00-15 TR177A210.000
20Săm 7.00-15 TR13210.000
21Săm 7.00-15 TR75A210.000
22Săm 7.00-16 TR177A240.000
23Săm 7.25/7.50-15 TR177A210.000
24Săm 7.50-15 TR75A210.000
25Săm 7.50-16 TR177A270.000
26Săm 8.25-16 TR177A280.000
27Săm 8.25-16 TR75A280.000
28Săm 8.25-20 TR175A410.000
29Săm 9.00-20 TR175A440.000
30Săm 10.00-20 TR78A470.000
31Săm 10.00-20 TR78A540.000
32Săm 10.00-20/10.00R20 TR78A (ĐB, bb Vàng)500.000
33Săm 10.00-20/10.00R20 TR78A (ĐB, SNI)500.000
34Săm 10.00-20/10.00R20 TR78A (ĐB)500.000
35Săm 11.00-20/11.00R20 TR78A (ĐB)570.000
36Săm 11.00-20/11.00R20 TR78A (ĐB, bb Vàng)570.000
37Săm 11.00-20 TR78A (Butyl, ĐB)570.000
38Săm 11.00-20 TR78A (Butyl)490.000
39Săm 12.00-20 TR78A (Butyl)540.000
40Săm 12.00-20 TR78A (Butyl, ĐB)630.000
41Săm 12.00-20/12.00R20 TR78A(ĐB, bb Vàng)650.000
42Săm 12.00-20/12.00R20 TR78A (ĐB)650.000
43Săm 12.00-24 TR78A (Butyl, ĐB)910.000

SĂM LỐP TẢI RADIAL CASUMINA

44Săm 7.50 R16 TR177A280.000
45Săm 7.50 R16 TR177A (bb Vàng)280.000
46Săm 7.00 R16 TR177A240.000
47Săm 7.00 R16 TR177A (bb Vàng)240.000
48Săm 8.25 R16 TR177A300.000
49Săm 8.25 R16 TR177A (bb Vàng)300.000
50Săm 9.00 R20 TR175A490.000
51Săm 9.00 R20 TR175A (bb Vàng)490.000
52Săm 10.00 R20 TR78A (SNI)500.000
53Săm 10.00 R20 TR78A (bb Vàng)500.000
54Săm 10.00 R20 TR78A500.000
55Săm 11.00 R20 TR78A560.000
56Săm 11.00 R20 TR78A (bb Vàng)560.000
57Săm 12.00 R20 TR78A (bb Vàng)650.000
58Săm 12.00 R20 TR179A (bb Vàng)660.000
59Săm 12.00 R20 TR78A650.000
60Săm 12.00 R24 TR78A(bb Vàng)910.000
61Săm 12.00 R24 TR78A910.000

YẾM LỐP TẢI CASUMINA

1Yếm 5.00/6.00/6.50-12 (MC)50.000
2Yếm 6.50/7.00/7.50-1560.000
3Yếm 6.50/7.00-1660.000
4Yếm 7.50/8.25-1670.000
5Yếm 8.25/9.00/10.00-20140.000
6Yếm 11.00/12.00 R20200.000
7Yếm 11.00/12.00 R20  (Pakistan)220.000
8Yếm 11.00/12.00-20 (ĐB)170.000
9Yếm 11.00/12.00-20 (S)170.000
10Yếm 11.00/12.00-20 (Y2LK)150.000
11Yếm 11.00/12.00-20 (YRA)150.000
12Yếm 12.00/13.00/14.00-24490.000
13Yếm 12.00 R24440.000
14Yếm 7.00 R1670.000
15Yếm 7.50 R1670.000
16Yếm 8.25 R1670.000
17Yếm 9.00/10.00 R20160.000
STTMÃ SẢN PHẨM ĐƠN GIÁ
(vnđ/cái) 

GIÁ LỐP XE TẢI CASUMINA BỐ VẢI

121×8-9/6.00 CA202F BD (xe nâng đặc)2.600.000
25.00-8 CA202B BD (xe nâng đặc)1.510.000
36.00-9 CA202B BD (xe nâng đặc)2.080.000
46.50-10 CA202B BD (xe nâng đặc)2.550.000
57.00-12 CA202B BD (xe nâng đặc)3.300.000
68.15-15 CA202B BD (xe nâng đặc)3.940.000
78.25-15 CA202B BD (xe nâng đặc)5.320.000

LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ

Minh Phát luôn sẵn sàng tư vấn 24/7 tất cả các ngày trong tuần giúp Quý khách có được sự lựa chọn lốp xe CASUMINA tối ưu với mức giá hợp lý nhất.

0944 97 2266 0944 94 2266

QUÝ KHÁCH CÓ LỢI THẾ GÌ KHI LỰA CHỌN LỐP XE TẢI CASUMINA TẠI MINH PHÁT?

Cam kết chất lượng

Cam kết chất lượng

Xen chi tiết

Lốp xe tải CASUMINA luôn phải chính hãng, nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng. Date sản xuất mới nhất 2024- 2025, không qua chỉnh sửa hay sử dụng. Lốp luôn được bảo quản trong môi trường kho bãi điều kiện tốt nhất để đảm bảo chất lượng và tuổi thọ được tốt nhất khi đến với Khách hàng

Chính sách bảo hành

Chính sách bảo hành

Xen chi tiết

Minh Phát áp dụng nghiêm chỉnh chính sách bảo hành của hãng lốp CASUMINA. Để thể hiện sự chuyên nghiệp, minh bạch, khiếu nại của Khách hàng luôn được kết luận và phản hồi bằng văn bản của đại diện Hãng. Xin lưu ý, các sản phẩm lốp xe không thể sửa chữa được, mà chỉ có đổi mới nếu có tình trạng bị lỗi.

Chính sách giá bán

Chính sách giá bán

Xen chi tiết

Với các sản phẩm lốp tải CASUMINA được nhập trực tiếp từ nhà máy Cổ phần Cao Su Đà Nẵng số lượng lớn, Minh Phát cũng luôn cam kết sẽ dành cho mỗi khách hàng sản phẩm với giá cả cực kỳ cạnh tranh và hưởng những chính sách ưu đãi hấp dẫn của hãng lốp DRC Đà Nẵng.

Đội ngũ nhân viên

Đội ngũ nhân viên

Xen chi tiết

Minh Phát có đội ngũ nhân viên được đào tạo chuyên sâu về lốp xe tải CASUMINA, có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực tư vấn mua bán, phân phối lốp. Chúng tôi luôn tư vấn thay lốp theo đúng nhu cầu, để tối ưu nhất hiệu quả để Khách hàng có được sự lựa chọn đúng đắn nhất.

Phương thức vận chuyển

Phương thức vận chuyển

Xen chi tiết

Với từng đơn hàng cụ thể, Minh Phát sẽ cân đối để có những phương thức vận chuyển hợp lý nhất. Minh Phát miễn phí vận chuyển giao hàng nội thành Hà Nội. Tại các tỉnh, với từng đơn hàng cụ thể, Minh Phát sẽ cân đối để có những phương thức vận chuyển hợp lý, tiết kiệm và giảm chi phí cho khách hàng.

Chính sách đổi trả

Chính sách đổi trả

Xen chi tiết

Linh hoạt với từng trường hợp cụ thể, do khách hàng đặt nhầm loại lốp hay nhu cầu mua thay đổi sau khi nhận hàng. Minh Phát sẵn sàng hợp tác để có những phương án khắc phục hợp lý nhất để các bên không bị ảnh hưởng nhiều đến hoạt động kinh doanh.

PHÂN LOẠI SẢN PHẨM LỐP XE TẢI CASUMINA

Lốp ô tô radial toàn thép là sự phát triển tất yếu của thị trường lốp ô tô hiện nay, được Casumina đầu tư công nghệ tiên tiến nhất, có khả năng sản xuất 1.000.000 lốp/năm. Lốp TBR CASUMINA vận hành tốt trên nhiều loại địa hình: Đường bộ, Thành phố - GREENSTONE-GS, Vùng - BLUESTONE-BS, Đất Đai - REDSTONE-RS. Ngoài ra còn có dòng lốp bias (bố nylon), yếm ô tô. Với đội ngũ chuyên gia, kỹ thuật viên giỏi, không ngừng cải tiến và phát triển sản phẩm để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

Lốp xe tải nhẹ (Bố Nylon)

Lốp xe tải nhẹ (Bố Nylon)

Lốp xe tại nặng (Bố Nylon)

Lốp xe tại nặng (Bố Nylon)

Lốp xe tải Radial (Bố thép)

Lốp xe tải Radial (Bố thép)

Lốp xe nâng đặc - hơi

Lốp xe nâng đặc - hơi

Lốp công trình OTR

Lốp công trình OTR

Lốp xe tải thương mại

Lốp xe tải thương mại

Một số hình ảnh về lốp xe tải Casumina

Với các chính sách về giá và ưu đãi hấp dẫn, Minh Phát luôn được khách hàng chọn lựa là đơn vị phân phối lốp xe tải Casumina. Chúng tôi luôn đặt lợi ích của khách hàng lên đầu, đáp lại sự tin tưởng, yêu mến từ mỗi khách hàng thân yêu.

Câu Hỏi Thường Gặp

Với chất lượng đã được minh chứng nhiều năm tại thị trường Việt Nam, rất nhiều các đơn vị tin dùng với các dòng xe đa dang khác nhau. Đặc biệt với giá thành rất hấp dẫn. Hãng lốp Casumina đang nhắm đến đối tượng khách hàng trong nước tầm trung với chủ yếu là các dòng xe tải tầm trung.

Phân khúc phục vụ của Casumina khá đa dạng, tuy nhiên, các dòng lốp xe tải đang là lợi thế và ưu tiên hàng đầu. Dưới đây là những dòng sản phẩm mà hãng lốp Casumina cung cấp:

– Lốp xe tải lớp nhỏ, bố thép, bố vải.
– Lốp xe ô tô khách.
– Lốp đặc chủng dùng tại mỏ.
– Lốp xe nâng, đặc hơi

Ngoài phân phối rộng khắp các tỉnh miền Bắc. Minh Phát Hà Nội cũng cung cấp các dịch vụ thay lắp tại các trung tâm.

Tuy nhiên, do vị trí nằm trong nội thành Hà Nội nên việc thay lắp khá hạn chế. Chúng tôi chỉ nhận thay lắp các lốp xe du lịch nhỏ và lốp tải từ 650 trở xuống.

Với dịch vụ cứu hộ tận nơi đối với xe tải, Minh Phát Hà Nội sẽ giới thiệu Quý khách hàng đến những địa chỉ cứu hộ uy tín, có trách nhiệm cao để hỗ trợ được khách hàng tốt nhất.

TÌM HIỂU THÊM

 Bảng giá lốp xe tải Casumina, Minh Phát Hà Nội là đại lý chuyên phân phối, bán buôn, bán lẻ các loại lốp ô tô, lốp xe tải chính hãng khu vực Miền Bắc. Chúng tôi cũng cung cấp các dịch vụ thay mới, lắp đặt và vận chuyển đi các tỉnh trên cả nước uy tín với giá cả rất cạnh tranh. Bảng giá lốp xe tải Casumina

Bảng giá lốp xe tải Casumina tại Hà Nội

Bảng giá lốp xe tải Casumina tại Hà Nội

Bảng giá lốp xe tải Casumina đại lý bán, phân phối uy tín miền Bắc.

Liên hệ ngay với chúng tôi để được:

_ Giá tốt  nhất với các gói Khuyến Mại theo tháng.

_ Vận chuyển nội thành miễn phí với lốp du lịch, tải nhỏ, lốp tải lớn từ 04 lốp trở lên.

_ Sản phẩm chính hãng, mới 100%, date 2024-2025

_ Bảo hành theo tiêu chuẩn hãng lốp xe tải Casumina.

A. Bảng giá tham khảo lốp xe tải Casumina chính hãng bán tại Hà Nội.

STTMÃ SẢN PHẨM
LỐP CASUMINA XE DU LỊCH
1 Lốp 155R12 CA406N
2 Lốp 145/70 R13 CA406B
3 Lốp 155/65 R13 CA406A
4 Lốp 165/60 R14 CA406Q
5 Lốp 165/65 R13 CA406A
6 Lốp 165/80 R13 CA406B
7 Lốp 175/70 R13 CA406G
8 Lốp 175 R13 CA406C
9 Lốp 185/70 R13 CA406B
10 Lốp 185/65 R14 CA406E
11 Lốp 175/65 R14 CA406E
12 Lốp 175/70 R14 CA406G
13 Lốp 185 R14C 100/102 CA406F
14 Lốp 185 R14C 8PR CA406F HPM
15 Lốp 195/70 R14 CA406D
16 Lốp 195/80 R14 CA406F
17 Lốp 195 R14 CA406F
18 Lốp 225/70 R15C CA406J
19 Lốp 205/65 R15 CA406L
20 Lốp 205/65 R15 CA406S
21 Lốp 195/75 R16C CA406H
22 Lốp 205/80 R16 CA406M
23 Lốp 205 R16 CA406M
24 Lốp 215/75 R16C CA406I
25 Lốp 700 R16C CA406O
 LỐP CASUMINA XE NÂNG 
26 Lốp 600-12 xe nâng
27 Lốp 500-8 xe nâng bánh đặc
28 Lốp 600-9 xe nâng bánh đặc
29 Lốp 650-10 xe nâng bánh đặc
30 Lốp 650-10 xe nâng bánh hơi
31 Lốp 700-12 xe nâng bánh đặc
32 Lốp 8.15-15 xe nâng bánh đặc
33 Lốp 8.25-15 xe nâng bánh đặc
 LỐP CASUMINA XE TẢI NHỎ 
34 Lốp 500-10 12PR CA405B
hoa ngang (bộ)
35 Lốp 450-12 12PR CA405O
hoa dọc (bộ)
36 Lốp 450-12 12PR CA402F
hoa ngang (bộ)
37 Lốp 500-12 12PR CA402F
hoa ngang (bộ)
38 Lốp 500-12 12PR CA405K
hoa ngang (bộ)
39 Lốp 500-12 14PR CA402F
hoa ngang (bộ)
40 Lốp 500-13 12PR CA402F
hoa ngang (bộ)
41 Lốp Lốp 550-13 12PR CA402F
hoa ngang (bộ)
42 Lốp 550-13 12PR CA405C
hoa dọc (bộ)
43 Lốp 550-13 14PR CA402F HEAVYDUTY
hoa ngang (bộ)
44 Lốp 550-13 14PR CA402F OVERSIDE
hoa ngang (bộ)
45 Lốp 600-13 12PR CA402F
hoa ngang (bộ)
46 Lốp 550-14 12PR CA405H
hoa dọc (bộ)
47 Lốp 600-14 12PR CA405H
hoa dọc (bộ)
48 Lốp 600-14 14PR CA405H
hoa dọc (bộ)
49 Lốp 600-14 14PR CA402F
hoa ngang (bộ)
50 Lốp 650-14 12PR CA405H
hoa dọc (bộ)
51 Lốp 650-14 8PR CA405H
hoa dọc (bộ)
52 Lốp 650-14 14PR CA402F
hoa ngang (bộ)
53 Lốp 650-14 8PR CA402F
hoa ngang (bộ)
54 Lốp 600-15 10PR CA402F
hoa ngang (bộ)
55 Lốp 650-15 12PR CA405H
hoa dọc (bộ)
56 Lốp 750-15 12PR CA411B
hoa ngang (bộ)
57 Lốp 750-15 14PR CA411B
hoa ngang (bộ)
58 Lốp 840-15 14PR CA405M
hoa dọc (bộ)
59 Lốp 600-16 12PR CA405C
hoa dọc (bộ)
60 Lốp 650-16 12PR CA405C
hoa dọc (bộ)
61 Lốp 650-16 12PR CA405F
hoa ngang (bộ)
62 Lốp 650-16 14PR CA405C
hoa ngang (bộ)
63 Lốp 650-16 14PR CA402F
hoa ngang (bộ)
64 Lốp 700-16 14PR CA402F
hoa ngang (bộ)
65 Lốp 700-16 14PR CA405K
hoa ngang (bộ)
66 Lốp 700-16 16PR CA402F HEAVYDUTY
hoa ngang (bộ)
67 Lốp 700-16 16PR CA402F 02V TANH
hoa ngang (bộ)
68 Lốp 700-16 16PR CA402F OVERSIDE
hoa ngang (bộ)
69 Lốp 750-16 16PR CA405C
hoa dọc (bộ)
70 Lốp 750-16 16PR CA402F
hoa ngang (bộ)
71 Lốp 750-16 18PR CA402F
hoa ngang (bộ)
 LỐP CASUMINA XE TẢI LỚN
72Lốp 825-16 18PR CA405C
hoa dọc (bộ)
73 Lốp 825-16 18PR CA402F
hoa ngang (bộ)
74 Lốp 825-16 20PR CA402F
hoa ngang (bộ)
75 Lốp 825-20 16PR CA402F
hoa ngang (bộ)
76 Lốp 825-20 16PR CA405N
hoa dọc (bộ)
77 Lốp 825-20 18PR CA402F
hoa ngang (bộ)
78 Lốp 900-20 16PR CA402F
hoa ngang (bộ)
79 Lốp 900-20 18PR CA402D
hoa dọc (bộ)
80 Lốp 900-20 16PR CA405I
hoa dọc (bộ)
81 Lốp 900-20 18PR CA402F
hoa ngang (bộ)
82 Lốp 1000-20 18PR CA402F
hoa ngang (bộ)
83 Lốp 1000-20 18PR CA405D
hoa dọc (bộ)
84 Lốp 1000-20 18PR CA405J
hoa dọc (bộ)
85 Lốp 1000-20 18PR CA402F OVERSIDE
hoa ngang (bộ)
86 Lốp 1100-20 18PR CA405J
hoa dọc (bộ)
87 Lốp 1100-20 18PR CA402F
hoa ngang (bộ)
88 Lốp 1100-20 18PR CA402L
hoa dọc (bộ)
89 Lốp 1100-20 18PR CA411K
hoa ngang (bộ)
90 Lốp 1100-20 18PR CA405S
hoa dọc (bộ)
91 Lốp 1100-20 18PR CA402I
hoa dọc (bộ)
92 Lốp 1100-20 20PR CA402L
hoa dọc (bộ)
93 Lốp 1100-20 20PR CA411K
hoa ngang (bộ)
94 Lốp 1100-20 20PR CA405S
hoa dọc (bộ)
95 Lốp 1100-20 20PR CA402I
hoa dọc (bộ)
96 Lốp 1100-20 20PR CA402G
hoa ngang (bộ)
97 Lốp 1100-20 20PR CA402F SUPERLOAD
hoa ngang (bộ)
98 Lốp 1100-20 20PR CA402F OVERSIDE
hoa ngang (bộ)
99 Lốp 1100-20 24PR CA402F OVERSIDE
hoa ngang (bộ)
100 Lốp 1100-20 24PR CA402M
hoa dọc (bộ)
101 Lốp 1200-20 20PR CA402F
hoa ngang (bộ)
102 Lốp 1200-20 20PR CA402L
hoa dọc (bộ)
103 Lốp 1200-20 24PR CA402F
hoa ngang (bộ)
104 Lốp 1200-20 24PR CA402M
hoa dọc (bộ)
105 Lốp 1200-20 20PR CA402G
hoa ngang (bộ)
106 Lốp 1200-24 20PR CA402G
hoa ngang (bộ)
107 Lốp 1200-24 20PR CA402F
hoa ngang (bộ)
108 Lốp 1200-24 24PR CA402F
hoa ngang (bộ)
109 Lốp 1200-24 24PR CA402K
hoa ngang (bộ)
110 Lốp 1200-24 24PR CA402G
hoa ngang (bộ)
111 Lốp 1200-24 24PR CA402M
hoa dọc (bộ)
112 Lốp 1200-24 24PR CA402H
hoa dọc (bộ)
GIÁ LỐP XE TẢI CASUMINA BỐ THÉP - RADIAL
17.00 R16 12PR CA604C
27.00 R16 12PR CA604C
37.00 R16 14PR CA604C
47.00 R16 14PR CA604C
57.00 R16 14PR CA604C
67.00 R16 14PR CA662C
77.00 R16 14PR CA662C
87.50 R16 14PR CA662C
97.50 R16 14PR CA662C
107.50 R16 14PR CA662C
117.50 R16 14PR CA662C
128.25 R16 14PR CA662C
138.25 R16 14PR CA662C
148.25 R16 16PR CA603A
158.25 R16 16PR CA662C
168.25 R16 16PR CA662C
178.25 R20 16PR CA604B
189.00 R20 16PR CA604E
199.00 R20 16PR CA604E
209.00 R20 16PR CA662C
219.00 R20 16PR CA663C
2210.00 R20 18PR CA604A
2310.00 R20 18PR CA662A
2410.00 R20 18PR CA662C
2511.00 R20 18PR CA613C
2611.00 R20 18PR CA604A
2711.00 R20 18PR CA604D
2811.00 R20 18PR CA613A
2911.00 R20 18PR CA662A
3011.00 R20 18PR CA662C
3111.00 R20 18PR CA663A
3211.00 R20 18PR CA663C
3311.00 R20 18PR Secura DR1
3412.00 R20 20PR CA604A
3512.00 R20 20PR CA613A
3612.00 R20 20PR CA613B
3712.00 R20 20PR CA613C
3812.00 R20 20PR CA662E
3912.00 R20 20PR CA663A
4012.00 R20 20PR CA663B
4112.00 R20 20PR CA663C
4212.00 R24 20PR CA663F
4311 R22.5 18PR CA604A
4411 R22.5 16PR CA604I
4511 R22.5 16PR CA604A
4611 R22.5 16PR CA604B
4711 R22.5 16PR CA663D
4811 R22.5 16PR TR402
(TRANSPORTER)
4911 R22.5 16PR CA662D
5011 R22.5 18PR CA604B
5111 R22.5 18PR CA662D
5211 R22.5 18PR CA663D
5312 R22.5 18PR CA604B
5412 R22.5 18PR CA604F
5512 R22.5 18PR CA613C
5612 R22.5 18PR CA662A
5712 R22.5 18PR Secura ST2
58215/75 R17.5 14PR CA604G
59215/75 R17.5 16PR CA604G
60215/75 R17.5 16PR CA604G
61225/90 R17.5 14PR CA604F
62235/75 R17.5 16PR CA604H
63235/75 R17.5 16PR CA662H
64235/75 R17.5 18PR CA604H
65235/75 R17.5 18PR CA662H
66275/80 R22.5 16PR CA604B
(CASUMINA)
67275/80 R22.5 16PR CA604B
(EUROMINA)
68275/80 R22.5 16PR CA663D
69295/75 R22.5 16PR CA604I
70295/75 R22.5 16PR CA604A
71295/75 R22.5 16PR CA663D
72295/75 R22.5 16PR CA663E
73295/75 R22.5 18PR CA604A
74295/75 R22.5 18PR CA663D
75295/75 R22.5 18PR CA663A
76295/75 R22.5 14PR CA663H
77295/75 R22.5 14PR CA663H
(EUROMINA)
78295/75 R22.5 16PR CA663H
79295/75 R22.5 16PR CA663H
(EUROMINA)
80295/75 R22.5 16PR CA663A
81295/75 R22.5 16PR CA663A
(EUROMINA)
82295/80 R22.5 16PR CA604B
83295/80 R22.5 18PR CA604A
84295/80 R22.5 18PR CA604B
85315/80 R22.5 18PR CA604J
86315/80 R22.5 16PR CA604B
87315/80 R22.5 18PR CA604B
88385/65 R22.5 20PR CA604K
89385/65 R22.5 20PR CA663L
90385/65 R22.5 20PR CA662B
SĂM LỐP TẢI CASUMINA
1Săm 5.00-10 TR13
2Săm 5.00-12 TR13
3Săm 5.50-13 TR13
4Săm 6.00/6.50-12 TR13
(Butyl, máy cày)
5Săm 6.00/6.50-14 TR13
6Săm 6.00/6.50-15 TR13
7Săm 6.00/6.50-15 TR177A
8Săm 6.00-12 TR13
9Săm 6.00-13 TR13
10Săm 6.00-14 TR13
11Săm 6.00-15 TR75A
12Săm 6.00-16 TR15
13Săm 6.00-16 TR75A
14Săm 6.50-14 TR13
15Săm 6.50-15 TR75A
16Săm 6.50-15 TR13
17Săm 6.50-12 TR13
18Săm 6.50-16 TR75A
19Săm 7.00-15 TR177A
20Săm 7.00-15 TR13
21Săm 7.00-15 TR75A
22Săm 7.00-16 TR177A
23Săm 7.25/7.50-15 TR177A
24Săm 7.50-15 TR75A
25Săm 7.50-16 TR177A
26Săm 8.25-16 TR177A
27Săm 8.25-16 TR75A
28Săm 8.25-20 TR175A
29Săm 9.00-20 TR175A
30Săm 10.00-20 TR78A
31Săm 10.00-20 TR78A
32Săm 10.00-20/10.00R20 TR78A (ĐB, bb Vàng)
33Săm 10.00-20/10.00R20 TR78A (ĐB, SNI)
34Săm 10.00-20/10.00R20 TR78A (ĐB)
35Săm 11.00-20/11.00R20 TR78A (ĐB)
36Săm 11.00-20/11.00R20 TR78A (ĐB, bb Vàng)
37Săm 11.00-20 TR78A (Butyl, ĐB)
38Săm 11.00-20 TR78A (Butyl)
39Săm 12.00-20 TR78A (Butyl)
40Săm 12.00-20 TR78A (Butyl, ĐB)
41Săm 12.00-20/12.00R20 TR78A(ĐB, bb Vàng)
42Săm 12.00-20/12.00R20 TR78A (ĐB)
43Săm 12.00-24 TR78A (Butyl, ĐB)
SĂM LỐP TẢI RADIAL CASUMINA
44Săm 7.50 R16 TR177A
45Săm 7.50 R16 TR177A (bb Vàng)
46Săm 7.00 R16 TR177A
47Săm 7.00 R16 TR177A (bb Vàng)
48Săm 8.25 R16 TR177A
49Săm 8.25 R16 TR177A (bb Vàng)
50Săm 9.00 R20 TR175A
51Săm 9.00 R20 TR175A (bb Vàng)
52Săm 10.00 R20 TR78A (SNI)
53Săm 10.00 R20 TR78A (bb Vàng)
54Săm 10.00 R20 TR78A
55Săm 11.00 R20 TR78A
56Săm 11.00 R20 TR78A (bb Vàng)
57Săm 12.00 R20 TR78A (bb Vàng)
58Săm 12.00 R20 TR179A (bb Vàng)
59Săm 12.00 R20 TR78A
60Săm 12.00 R24 TR78A(bb Vàng)
61Săm 12.00 R24 TR78A
YẾM LỐP TẢI CASUMINA
1Yếm 5.00/6.00/6.50-12 (MC)
2Yếm 6.50/7.00/7.50-15
3Yếm 6.50/7.00-16
4Yếm 7.50/8.25-16
5Yếm 8.25/9.00/10.00-20
6Yếm 11.00/12.00 R20
7Yếm 11.00/12.00 R20  (Pakistan)
8Yếm 11.00/12.00-20 (ĐB)
9Yếm 11.00/12.00-20 (S)
10Yếm 11.00/12.00-20 (Y2LK)
11Yếm 11.00/12.00-20 (YRA)
12Yếm 12.00/13.00/14.00-24
13Yếm 12.00 R24
14Yếm 7.00 R16
15Yếm 7.50 R16
16Yếm 8.25 R16
17Yếm 9.00/10.00 R20

Giá trên đã bao gồm:

  1. Thuế VAT
  2. Giao lốp đến tận nơi (garage, bến xe, nhà xe gửi các tỉnh...) tại nội thành Hà Nội.

∗∗∗ Chú ý: Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để Minh Phát có thể:

  1. Tư vấn, báo giá và đưa ra các gói khuyến mại hiệu quả nhất.
  2. Báo giá chính xác nhất do có thể sai lệch bởi biến động thị trường Minh Phát chưa điều chỉnh kịp thời.
  3. Báo giá những size lốp không có trong bảng giá. (Lốp hiếm hoặc đặt mua từ hãng Casumina).

B. Bạn cần biết gì về lốp xe tải Casumina.

Lốp ô tô radial toàn thép là sự phát triển tất yếu của thị trường lốp ô tô hiện nay, Casumina đầu tư công nghệ tiên tiến nhất có thể sản xuất 1.000.000 lốp / năm.

Lốp TBR CASUMINA có thể chạy tốt trên nhiều loại địa hình: đường xá, thành phố-GREENSTONE-GS, region-BLUESTONE-BS, Dat Da-REDSTONE-RS. Với dòng lốp BIAS (cha đẻ của nylon), yếm ô tô. Với đội ngũ chuyên gia và kỹ thuật viên giỏi, chúng tôi không ngừng cải tiến và phát triển các sản phẩm đáp ứng nhu cầu khách hàng.

1. Thương hiệu lốp xe tải Casumina là gì?

Lốp xe tải Casumina đến từ Công ty Cao su Miền Nam (Casumina). Đây là dây chuyền sản xuất lốp ô tô hàng đầu hiện nay. Với chất lượng được đánh giá cao, Casumina được kỳ vọng sẽ trở thành đối thủ cạnh tranh mạnh mẽ với các thương hiệu săm lốp nhập khẩu.

Với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực sản xuất và chế biến cao su, Casumina có lợi thế rất lớn. Do đó, các loại lốp xe tải của thương hiệu này có chất lượng rất tốt, không thua gì các sản phẩm nhập khẩu. Không chỉ vậy, giá lốp xe tải Casumina cũng khá cạnh tranh.

Nếu bạn đang tìm kiếm các loại lốp chất lượng cao với giá cả hợp lý thì sản phẩm của Casumina là một lựa chọn tốt. Đặc biệt là dòng xe tải Hyundai lắp ráp tại Việt Nam hiện nay cũng lựa chọn thương hiệu này để hợp tác. Điều này đủ để chứng minh những ưu điểm và phẩm chất của Casumina. Giá lốp xe tải Casumina

2. Những ưu điểm vượt trội.

Ưu điểm của lốp không săm Casumina

+ Dễ dàng cài đặt
+ Luôn đảm bảo số dư về độ cân bằng.
+ Khó bị thủng, nổ lốp.
+ Giảm hư hỏng xe
+ Giảm trọng lượng bánh xe và lốp xe.

C. Địa chỉ bán lốp xe tải Casumina uy tín tại Hà Nội.

Minh Phát Hà Nội là đơn vị cung cấp lốp xe ô tô Casumina chính tại Hà Nội và các tỉnh phía Bắc. Cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chính hãng chất lượng và uy tín. Thương hiệu đã được xác định. Gọi cho chúng tôi ngay. Chúng tôi rất vui khi được giới thiệu đến quý khách hàng bảng giá lốp xe tải Casumina để quý khách hàng tham khảo. Cảm ơn bạn đã luôn tin tưởng vào Minh Phát Hà Nội.

Trung tâm Ắc quy & Lốp ô tô Minh Phát Hà Nội tại 295 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân, Hà Nội

Trung tâm Ắc quy & Lốp ô tô Minh Phát Hà Nội tại 295 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân, Hà Nội

Ngoài những sản phẩm lốp Casumina trên, cửa hàng lốp oto Minh Phát Hà Nội còn cung cấp:

Các quận, thị trấn thuộc Hà Nội hệ thống cửa hàng lốp oto xe tải Casumina

Công ty Minh Phát Hà Nội chúng tôi cũng là đơn vị cung cấp giá lốp xe tải Casumina chuyên bán và phân phối đến các tỉnh khu vực Miền Bắc, Bắc Trung Bộ với hy vọng phục vụ nhu cầu của Quý khách hàng chất lượng, đa dạng và rộng khắp hơn.

Trung tâm lốp & ắc quy Minh Phát tại 88/78 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội

Trung tâm lốp & ắc quy Minh Phát tại 88/78 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội

*Cơ sở Thái Nguyên: 113B Bắc Nam, P. Gia Sàng, Tp. Thái Nguyên, Thái Nguyên..

Trung tâm lốp - ắc quy ô tô Minh Phát Thái Nguyên tại 113B Bắc Nam, Gia Sàng, tp Thái Nguyên

Trung tâm lốp - ắc quy ô tô Minh Phát Thái Nguyên tại 113B Bắc Nam, Gia Sàng, tp Thái Nguyên

Ngoài ra, Quý khách cũng có thể tham khảo thông tin sản phẩm thông qua website liên kết tại : giá lốp xe tải

THÔNG TIN CÁC CƠ SỞ CỦA MINH PHÁT HÀ NỘI:

*Cở sở: 295 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân, Hà Nội.
(Đối diện trụ T151 đường cao tốc trên cao)
Hotline: 0944.95.22660944.94.2266
Tell: 0243.991.3399

*Cơ sở: Số 88 ngõ 78 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội.
(Đối diện cổng phụ trường THCS Dịch Vọng Hậu)
Hotline: 0944.97.2266

*Cơ sở Thái Nguyên: 113B Bắc Nam, Gia Sàng, tp Thái Nguyên, Thái Nguyên.
Hotline: 0944.94.2266 - 0815.75.8866

Cám ơn Quý khách đã quan tâm!

Bảng thông số giúp Quý Khách biết được size lốp Casumina nào dùng cùng với săm, yếm:

STTMÃ SẢN PHẨMLỐP SĂMYẾM
LỐP CASUMINA XE DU LỊCH
1155R12 CA406N X
2145/70 R13 CA406B X
3155/65 R13 CA406A X
4165/60 R14 CA406Q X
5165/65 R13 CA406A X
6165/80 R13 CA406B X
7175/70 R13 CA406G X
8175 R13 CA406C X
9185/70 R13 CA406B X
10185/65 R14 CA406E X
11175/65 R14 CA406E X
12175/70 R14 CA406G X
13185 R14C 100/102 CA406F X
14185 R14C 8PR CA406F HPM X
15195/70 R14 CA406D X
16195/80 R14 CA406F X
17195 R14 CA406F X
18 225/70 R15C CA406J X
19205/65 R15 CA406L X
20205/65 R15 CA406S X
21195/75 R16C CA406H X
22205/80 R16 CA406M X
23205 R16 CA406M X
24215/75 R16C CA406I X
25700 R16C CA406O X
 LỐP CASUMINA XE NÂNG
26600-12 xe nâng X
27500-8 xe nâng bánh đặc X
28600-9 xe nâng bánh đặc X
29650-10 xe nâng bánh đặc X
30650-10 xe nâng bánh hơi X
31700-12 xe nâng bánh đặc X
328.15-15 xe nâng bánh đặc X
338.25-15 xe nâng bánh đặc X
 LỐP CASUMINA XE TẢI NHỎ
34500-10 12PR CA405B hoa ngang (bộ) X X
35450-12 12PR CA405O hoa dọc (bộ) X
36450-12 12PR CA402F hoa ngang (bộ) X
37500-12 12PR CA402F hoa ngang (bộ) X X
38500-12 12PR CA405K hoa ngang (bộ) X X
39500-12 14PR CA402F hoa ngang (bộ) X X
40500-13 12PR CA402F hoa ngang (bộ) X X
41550-13 12PR CA402F hoa ngang (bộ) X X
42550-13 12PR CA405C hoa dọc (bộ) X X
43550-13 14PR CA402F HEAVYDUTY hoa ngang (bộ) X X
44550-13 14PR CA402F OVERSIDE hoa ngang (bộ) X X
45600-13 12PR CA402F hoa ngang (bộ) X X
46550-14 12PR CA405H hoa dọc (bộ) X
47600-14 12PR CA405H hoa dọc (bộ) X X
48600-14 14PR CA405H hoa dọc (bộ) X X
49600-14 14PR CA402F hoa ngang (bộ) X X
50650-14 12PR CA405H hoa dọc (bộ) X X
51650-14 8PR CA405H hoa dọc (bộ) X X
52650-14 14PR CA402F hoa ngang (bộ) X X
53650-14 8PR CA402F hoa ngang (bộ) X X
54600-15 10PR CA402F hoa ngang (bộ) X X
55650-15 12PR CA405H hoa dọc (bộ) X X X
56750-15 12PR CA411B hoa ngang (bộ) X X X
57750-15 14PR CA411B hoa ngang (bộ) X X X
58840-15 14PR CA405M hoa dọc (bộ) X
59 600-16 12PR CA405C hoa dọc (bộ) X X
60650-16 12PR CA405C hoa dọc (bộ) X X X
61650-16 12PR CA405F hoa ngang (bộ) X X X
62650-16 14PR CA405C hoa ngang (bộ) X X X
63650-16 14PR CA402F hoa ngang (bộ) X X X
64700-16 14PR CA402F hoa ngang (bộ) X X X
65700-16 14PR CA405K hoa ngang (bộ) X X X
66 700-16 16PR CA402F HEAVYDUTY hoa ngang (bộ) X X X
67 700-16 16PR CA402F 02V TANH hoa ngang (bộ) X X X
68700-16 16PR CA402F OVERSIDE hoa ngang (bộ) X X X
69750-16 16PR CA405C hoa dọc (bộ) X X X
70750-16 16PR CA402F hoa ngang (bộ) X X X
71750-16 18PR CA402F hoa ngang (bộ) X X X
 LỐP CASUMINA XE TẢI LỚN
72825-16 18PR CA405C hoa dọc (bộ) X X X
73825-16 18PR CA402F hoa ngang (bộ) X X X
74825-16 20PR CA402F hoa ngang (bộ) X X X
75825-20 16PR CA402F hoa ngang (bộ) X X
76825-20 16PR CA405N hoa dọc (bộ) X X
77825-20 18PR CA402F hoa ngang (bộ) X X
78900-20 16PR CA402F hoa ngang (bộ) X X X
79900-20 18PR CA402D hoa dọc (bộ) X X X
80900-20 16PR CA405I hoa dọc (bộ) X X X
81900-20 18PR CA402F hoa ngang (bộ) X X X
8210.00-20 18PR CA402F hoa ngang (bộ) X X X
8310.00-20 18PR CA405D hoa dọc (bộ) X X X
8410.00-20 18PR CA405J hoa dọc (bộ) X X X
8510.00-20 18PR CA402F OVERSIDE hoa ngang (bộ) X X X
8611.00-20 18PR CA405J hoa dọc (bộ) X X X
8711.00-20 18PR CA402F hoa ngang (bộ) X X X
8811.00-20 18PR CA402L hoa dọc (bộ) X X X
8911.00-20 18PR CA411K hoa ngang (bộ) X X X
9011.00-20 18PR CA405S hoa dọc (bộ) X X X
9111.00-20 18PR CA402I hoa dọc (bộ) X X X
9211.00-20 20PR CA402L hoa dọc (bộ) X X X
9311.00-20 20PR CA411K hoa ngang (bộ) X X X
941100-20 20PR CA405S hoa dọc (bộ) X X X
9511.00-20 20PR CA402I hoa dọc (bộ) X X X
9611.00-20 20PR CA402G hoa ngang (bộ) X X X
9711.00-20 20PR CA402F SUPERLOAD hoa ngang (bộ) X X X
9811.00-20 20PR CA402F OVERSIDE hoa ngang (bộ) X X X
9911.00-20 24PR CA402F OVERSIDE hoa ngang (bộ) X X X
10011.00-20 24PR CA402M hoa dọc (bộ) X X X
10112.00-20 20PR CA402F hoa ngang (bộ) X X X
10212.00-20 20PR CA402L hoa dọc (bộ) X X X
10312.00-20 24PR CA402F hoa ngang (bộ) X X X
10412.00-20 24PR CA402M hoa dọc (bộ) X X X
10512.00-20 20PR CA402G hoa ngang (bộ) X X X
10612.00-24 20PR CA402G hoa ngang (bộ) X X X
10712.00-24 20PR CA402F hoa ngang (bộ) X X X
10812.00-24 24PR CA402F hoa ngang (bộ) X X X
10912.00-24 24PR CA402K hoa ngang (bộ) X X X
11012.00-24 24PR CA402G hoa ngang (bộ) X X X
11112.00-24 24PR CA402M hoa dọc (bộ) X X X
11212.00-24 24PR CA402H hoa dọc (bộ) X X X

Với bảng giá lốp ô tô Minh Phát Hà Nội trên, chúng tôi tự tin phân phối lốp Casumina tại các khu vực:

Các quận huyện nội thành Hà Nội: Nam – Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Ba Đình, Đan Phượng, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Gia Lâm, Hoài Đức. Đống Đa, Tây Hồ, Hà Đông, Thanh Xuân, Thanh Trì.

Các huyện ngoại thành Hà Nội: Thạch Thất, Sơn Tây, Ba Vì, Mê Linh, Chương Mỹ, Mỹ Đức, Quốc Oai, Ứng Hòa, Vĩnh Phúc, Đông Anh, Sóc Sơn, Phúc Thọ, Thanh Oai, Thường Tín, Phú Xuyên.

Phân phối các tỉnh: Quảng Ninh, Bắc Ninh, Hà Nam, Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc, Thanh Hoá, Nghệ An, Điện Biên, Hoà Bình, Lai Châu, Sơn La, Bắc Giang, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế, Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn.

Thành Phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh.

Quảng Ninh, Bắc Ninh, Hà Nam, Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc, Thanh Hoá, Nghệ An, Điện Biên, Hoà Bình, Lai Châu, Sơn La, Bắc Giang, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế, Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn.

Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên. Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Kon Tum, Gia Lai, Buôn Ma Thuột, Đắk Nông, Lâm Đồng, Bình Phước, Bình Dương. Đồng Nai, Tây Ninh, Bà Rịa Vũng Tàu. Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang,Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Cần Thơ .

XEM THÊM