NHỮNG ĐIỀU BẠN CẦN BIẾT VỀ HÃNG LỐP XE TẢI CASUMINA?

  • LỊCH SỬ HÌNH THÀNH: Công ty Casumina được thành lập vào năm 1976 tại Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam, trải qua nhiều giai đoạn phát triển và trở thành một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất săm lốp.
  • SẢN PHẨM: sản xuất và cung cấp các loại lốp xe tải bao gồm săm lốp tải nhẹ, tải trung và tải nặng.
  • CÔNG NGHỆ: Casumina sử dụng công nghệ tiên tiến của Châu Âu sản xuất lốp xe nhằm đảm bảo chất lượng và hiệu suất, các công nghệ như lớp xuyên tâm và công nghệ tự cân bằng để tạo ra lốp xe chất lượng cao.
  • CHẤT LƯỢNG: cam kết đạt tiêu chuẩn chất lượng cao trong sản xuất lốp xe tải. Các sản phẩm của hãng đã được kiểm tra nghiêm ngặt để đảm bảo an toàn, hoạt động ổn định và tuổi thọ cao.
  • HỆ THỐNG PHÂN PHỐI: Casumina có mạng lưới phân phối rộng khắp cả nước cũng như các cửa hàng, đại lý chuyên phân phốigiúp người dùng có thể dễ dàng tiếp cận và mua lốp xe.
  • DỊCH VỤ HẬU MÃI: Ngoài việc cung cấp sản phẩm Casumina còn cung cấp các dịch vụ hậu mãi như dịch vụ bảo hành, sửa chữa để giúp khách hàng duy trì và tối ưu hiệu quả hoạt động của lốp xe trong quá trình sử dụng.

NHỮNG ƯU ĐIỂM CỦA DÒNG LỐP XE TẢI CASUMINA LÀ GÌ?

  • CẤU TRÚC CHẮN CHẮN: Lốp xe tải Casumina được thiết kế với cấu trúc vững chắc, bao gồm các lớp lốp gia cố bằng sợi thép, nylon hoặc polyester tăng cường độ bền và khả năng chịu tải của lốp.
  • MẪU RÃNH VÀ KẾT CẤU MẶT TIẾP XÚC: đặc biệt để cải thiện khả năng cố định, hạn chế trượt và tăng khả năng kiểm soát của xe. Những đặc tính này đồng thời cải thiện khả năng phanh và xử lý của xe, đảm bảo an toàn khi vận hành trên đường.
  • KỸ THUẬT CHỐNG XÉ VÀ CHỐNG MÀI MÒN: Casumina sử dụng các hợp chất cao su chịu lực và kháng mài mòn cao để gia cố lớp vỏ lốp. giúp lốp chống được xé rách và mài mòn do ma sát liên tục trong quá trình vận hành.
  • KHẢ NĂNG CHỐNG NHIỄU, CHỐNG KẸT LỐP: Một số dòng lốp xe tải Casumina được thiết kế với khả năng chống nhiễu, tức là khả năng loại bỏ hiệu quả các vật thể nhỏ như sỏi, cát hay cắt tời bám trên lốp.
  • CÂN BẰNG HIỆU SUẤT: Casumina tập trung vào việc tối ưu hóa hiệu suất và cân bằng của lốp xe tải. Điều này bao gồm khả năng cân bằng tải trọng, độ bám đường tốt và độ bền ổn định trên mọi loại địa hình và điều kiện thời tiết.
  • CHỨNG NHẬN VÀ TUÂN THỦ QUY ĐỊNH: Lốp xe tải Casumina tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định quốc tế về lốp xe, bao gồm các tiêu chuẩn DOT (Department of Transportation) của Hoa Kỳ, tiêu chuẩn ECE (Economic Commission for Europe) của Liên minh Châu Âu và các tiêu chuẩn quốc gia khác. đáp ứng các yêu cầu về an toàncủa các tổ chức và cơ quan kiểm định.

BẢNG GIÁ THAM KHẢO LỐP XE TẢI CASUMINA 03/2024 (ĐÃ GỒM 10% VAT)

STT MÃ SẢN PHẨM  ĐƠN GIÁ
(vnđ/cái)
GIÁ LỐP TẢI BỐ VẢI CASUMINA
8 4.00-8 10PR CA402N 550,000
9 4.00-8 10PR CA405T 500,000
10 4.50-12 12PR CA405O 86/84 700,000
11 5.00-10 12PR CA405B 820,000
12 5.00-12 12PR CA402F 850,000
13 5.00-12 12PR CA405K 850,000
14 5.00-12 14PR CA402F Heavy Duty 950,000
15 5.00-12 14PR CA405K 900,000
16 Lốp 5.00-13 12PR CA402F 1,100,000
17 5.50-13 12PR CA402F 1,150,000
18 5.50-13 12PR CA405A 1,150,000
19 5.50-13 14PR CA402F Heavy Duty  1,200,000
20 5.50-13 14PR CA402F Oversize 1,300,000
21 5.50-13 14PR CA405A 1,150,000
22 5.50-14 12PR CA402F 1,450,000
23 5.50-14 12PR CA405H 1,400,000
24 6.00-12 10PR CA543F 840,399
25 6.00-13 12PR CA402F 1,250,000
26 6.00-13 12PR CA405W 1,250,000
27 6.00-14 12PR CA402F 1,300,000
28 6.00-14 12PR CA405H 1,300,000
29 6.00-14 12PR CA405H  1,300,000
30 6.00-14 14PR CA402F 1,420,000
31 6.00-14 14PR CA405H 1,420,000
32 6.00-15 10PR CA402F 1,580,000
33 6.00-15 14PR CA402F 1,580,000
34 6.00-16 12PR CA405C 1,500,000
35 6.50-14 12PR CA405H 1,480,000
36 6.50-14 14PR CA402F 1,480,000
37 6.50-15 12PR CA405H 1,600,000
38 6.50-16 12PR CA402F 1,600,000
39 6.50-16 12PR CA405C 1,600,000
40 6.50-16 14PR CA402F 1,600,000
41 6.50-16 14PR CA405C 1,600,000
42 7.00-15 12PR CA405P 1,900,000
43 7.00-15 14PR CA402F 1,930,000
44 7.00-15 14PR CA405P 1,900,000
45 7.00-16 14PR CA402F 1,800,000
46 7.00-16 14PR CA405K 1,800,000
47 7.00-16 16PR CA402F Heavy Duty
(2 vòng tanh)
 2,000,000
48 7.00-16 16PR CA405K 1,950,000
49 7.50-15 14PR CA411B 2,300,000
50 7.50-16 16PR CA402F 2,600,000
51 7.50-16 16PR CA402F 2,600,000
52 7.50-16 16PR CA405W 2,500,000
53 Lốp 7.50-16 18PR CA402F 2,650,000
54 7.50-16 18PR CA405W 2,650,000
55 8.25-16 18PR CA402F 2,850,000
56 8.25-16 18PR CA405C 2,750,000
57 8.25-16 20PR CA402F 3,020,000
58 8.25-16 20PR CA405C 2,900,000
59 8.25-16 20PR* CA402F 3,020,000
60 8.25-16 20PR* CA405C 2,900,000
61 8.25-20 16PR CA402F 3,600,000
62 8.25-20 16PR CA405N 3,500,000
63 8.25-20 18PR CA405N 3,700,000
64 8.25-20 18PR* CA402F 3,700,000
65 8.40-15 14PR CA405M 1,900,000
66 9.00-20 16PR CA402F 4,250,000
67 9.00-20 16PR CA402G 4,250,000
68 9.00-20 16PR CA405I 4,200,000
69 9.00-20 18PR CA402F 4,350,000
70 10.00-20 18PR CA402F 4,900,000
71 10.00-20 18PR CA402F Oversize 5,800,000
72 10.00-20 18PR CA405J 4,800,000
73 11.00-20 18PR CA402F 5,700,000
74 11.00-20 18PR CA405J 5,600,000
75 11.00-20 20PR CA402F Oversize 6,300,000
76 11.00-20 20PR CA402F Super Load 5,800,000
77 11.00-20 20PR CA402G 5,900,000
78 11.00-20 20PR CA402M 5,900,000
79 11.00-20 24PR CA402M 6,400,000
80 12.00-20 20PR CA402F 5,950,000
81 12.00-20 20PR CA402G 6,200,000
82 12.00-20 20PR CA402M 6,550,000
83 12.00-20 24PR CA402F 6,450,000
84 12.00-20 24PR CA402M 7,200,000
85 12.00-24 24PR CA402F 7,350,000
86 12.00-24 24PR CA402G 7,650,000
87 12.00-24 24PR CA402K 7,400,000
88 12.00-24 24PR CA402M 7,700,000
89 12.00-24 24PR CA402H 8,100,000
STT MÃ SẢN PHẨM  ĐƠN GIÁ
(vnđ/cái)
GIÁ LỐP XE TẢI CASUMINA BỐ THÉP – RADIAL
90 7.00 R16 12PR CA604C 2,000,000
91 7.00 R16 12PR CA604C 2,000,000
92 7.00 R16 14PR CA604C 2,050,000
93 7.00 R16 14PR CA604C 2,050,000
94 7.00 R16 14PR CA604C 2,050,000
95 7.00 R16 14PR CA662C 2,050,000
96 7.00 R16 14PR CA662C 2,050,000
97 7.50 R16 14PR CA662C 2,500,000
98 7.50 R16 14PR CA662C 2,500,000
99 7.50 R16 14PR CA662C 2,500,000
100 7.50 R16 14PR CA662C 2,500,000
101 8.25 R16 14PR CA662C 3,000,000
102 8.25 R16 14PR CA662C 3,000,000
103 8.25 R16 16PR CA603A 3,000,000
104 8.25 R16 16PR CA662C 3,000,000
105 8.25 R16 16PR CA662C 3,000,000
106 8.25 R20 16PR CA604B 3,700,000
107 9.00 R20 16PR CA604E 4,350,000
108 9.00 R20 16PR CA604E 4,350,000
109 9.00 R20 16PR CA662C 4,350,000
110 9.00 R20 16PR CA663C 4,350,000
111 10.00 R20 18PR CA604A 4,500,000
112 10.00 R20 18PR CA662A 4,500,000
113 10.00 R20 18PR CA662C 5,150,000
114 11.00 R20 18PR CA613C 5,550,000
115 11.00 R20 18PR CA604A 5,350,000
116 11.00 R20 18PR CA604D 5,450,000
117 11.00 R20 18PR CA613A 5,600,000
118 11.00 R20 18PR CA662A 5,400,000
119 11.00 R20 18PR CA662C 5,400,000
120 11.00 R20 18PR CA663A 5,400,000
121 11.00 R20 18PR CA663C 5,400,000
122 11.00 R20 18PR Secura DR1 5,400,000
123 12.00 R20 20PR CA604A 6,000,000
124 12.00 R20 20PR CA613A 6,350,000
125 12.00 R20 20PR CA613B 6,350,000
126 12.00 R20 20PR CA613C 6,350,000
127 12.00 R20 20PR CA662E 6,050,000
128 12.00 R20 20PR CA663A 6,050,000
129 12.00 R20 20PR CA663B 6,300,000
130 12.00 R20 20PR CA663C 6,050,000
131 12.00 R24 20PR CA663F 7,200,000
132 11 R22.5 18PR CA604A 5,100,000
133 11 R22.5 16PR CA604I 5,100,000
134 11 R22.5 16PR CA604A 4,900,000
135 11 R22.5 16PR CA604B 4,900,000
136 11 R22.5 16PR CA663D 4,900,000
137 11 R22.5 16PR TR402
(TRANSPORTER)
4,600,000
138 11 R22.5 16PR CA662D 5,000,000
139 11 R22.5 18PR CA604B 5,100,000
140 11 R22.5 18PR CA662D 5,100,000
141 11 R22.5 18PR CA663D 5,100,000
142 12 R22.5 18PR CA604B 5,600,000
143 12 R22.5 18PR CA604F 5,600,000
144 12 R22.5 18PR CA613C 5,900,000
145 12 R22.5 18PR CA662A 5,600,000
146 12 R22.5 18PR Secura ST2 5,600,000
147 215/75 R17.5 14PR CA604G 2,500,000
148 215/75 R17.5 16PR CA604G 2,550,000
149 215/75 R17.5 16PR CA604G 2,550,000
150 225/90 R17.5 14PR CA604F 3,100,000
151 235/75 R17.5 16PR CA604H 2,650,000
152 235/75 R17.5 16PR CA662H 2,700,000
153 235/75 R17.5 18PR CA604H 2,750,000
154 235/75 R17.5 18PR CA662H 2,800,000
155 275/80 R22.5 16PR CA604B
(CASUMINA)
4,700,000
156 275/80 R22.5 16PR CA604B
(EUROMINA)
4,700,000
157 275/80 R22.5 16PR CA663D 4,850,000
158 295/75 R22.5 16PR CA604I 4,900,000
159 295/75 R22.5 16PR CA604A 4,850,000
160 295/75 R22.5 16PR CA663D 4,900,000
161 295/75 R22.5 16PR CA663E 4,900,000
162 295/75 R22.5 18PR CA604A 5,000,000
163 295/75 R22.5 18PR CA663D 5,200,000
164 295/75 R22.5 18PR CA663A 5,200,000
165 295/75 R22.5 14PR CA663H 5,100,000
166 295/75 R22.5 14PR CA663H
(EUROMINA)
5,100,000
167 295/75 R22.5 16PR CA663H 5,150,000
168 295/75 R22.5 16PR CA663H
(EUROMINA)
5,150,000
169 295/75 R22.5 16PR CA663A 4,900,000
170 295/75 R22.5 16PR CA663A
(EUROMINA)
4,900,000
171 295/80 R22.5 16PR CA604B 5,200,000
172 295/80 R22.5 18PR CA604A 5,200,000
173 295/80 R22.5 18PR CA604B 5,200,000
174 315/80 R22.5 18PR CA604J 6,000,000
175 315/80 R22.5 16PR CA604B 5,500,000
176 315/80 R22.5 18PR CA604B 5,600,000
177 385/65 R22.5 20PR CA604K 6,900,000
178 385/65 R22.5 20PR CA663L 7,000,000
179 385/65 R22.5 20PR CA662B 6,600,000
STT MÃ SẢN PHẨM  ĐƠN GIÁ
(vnđ/cái)
SĂM LỐP TẢI CASUMINA
1 Săm 5.00-10 TR13 90,000
2 Săm 5.00-12 TR13 110,000
3 Săm 5.50-13 TR13 120,000
4 Săm 6.00/6.50-12 TR13
(Butyl, máy cày)
120,000
5 Săm 6.00/6.50-14 TR13 160,000
6 Săm 6.00/6.50-15 TR13 170,000
7 Săm 6.00/6.50-15 TR177A 170,000
8 Săm 6.00-12 TR13 110,000
9 Săm 6.00-13 TR13 120,000
10 Săm 6.00-14 TR13 160,000
11 Săm 6.00-15 TR75A 180,000
12 Săm 6.00-16 TR15 180,000
13 Săm 6.00-16 TR75A 180,000
14 Săm 6.50-14 TR13 160,000
15 Săm 6.50-15 TR75A 170,000
16 Săm 6.50-15 TR13 170,000
17 Săm 6.50-12 TR13 120,000
18 Săm 6.50-16 TR75A 200,000
19 Săm 7.00-15 TR177A 180,000
20 Săm 7.00-15 TR13 180,000
21 Săm 7.00-15 TR75A 180,000
22 Săm 7.00-16 TR177A 210,000
23 Săm 7.25/7.50-15 TR177A 180,000
24 Săm 7.50-15 TR75A 180,000
25 Săm 7.50-16 TR177A 240,000
26 Săm 8.25-16 TR177A 250,000
27 Săm 8.25-16 TR75A 250,000
28 Săm 8.25-20 TR175A 350,000
29 Săm 9.00-20 TR175A 380,000
30 Săm 10.00-20 TR78A 410,000
31 Săm 10.00-20 TR78A 470,000
32 Săm 10.00-20/10.00R20 TR78A (ĐB, bb Vàng) 440,000
33 Săm 10.00-20/10.00R20 TR78A (ĐB, SNI) 440,000
34 Săm 10.00-20/10.00R20 TR78A (ĐB) 440,000
35 Săm 11.00-20/11.00R20 TR78A (ĐB) 490,000
36 Săm 11.00-20/11.00R20 TR78A (ĐB, bb Vàng) 490,000
37 Săm 11.00-20 TR78A (Butyl, ĐB) 490,000
38 Săm 11.00-20 TR78A (Butyl) 430,000
39 Săm 12.00-20 TR78A (Butyl) 470,000
40 Săm 12.00-20 TR78A (Butyl, ĐB) 540,000
41 Săm 12.00-20/12.00R20 TR78A(ĐB, bb Vàng) 560,000
42 Săm 12.00-20/12.00R20 TR78A (ĐB) 560,000
43 Săm 12.00-24 TR78A (Butyl, ĐB) 790,000
SĂM LỐP TẢI RADIAL CASUMINA
44 Săm 7.50 R16 TR177A 250,000
45 Săm 7.50 R16 TR177A (bb Vàng) 250,000
46 Săm 7.00 R16 TR177A 210,000
47 Săm 7.00 R16 TR177A (bb Vàng) 210,000
48 Săm 8.25 R16 TR177A 270,000
49 Săm 8.25 R16 TR177A (bb Vàng) 270,000
50 Săm 9.00 R20 TR175A 430,000
51 Săm 9.00 R20 TR175A (bb Vàng) 430,000
52 Săm 10.00 R20 TR78A (SNI) 440,000
53 Săm 10.00 R20 TR78A (bb Vàng) 440,000
54 Săm 10.00 R20 TR78A 440,000
55 Săm 11.00 R20 TR78A 480,000
56 Săm 11.00 R20 TR78A (bb Vàng) 480,000
57 Săm 12.00 R20 TR78A (bb Vàng) 560,000
58 Săm 12.00 R20 TR179A (bb Vàng) 570,000
59 Săm 12.00 R20 TR78A 560,000
60 Săm 12.00 R24 TR78A(bb Vàng) 790,000
61 Săm 12.00 R24 TR78A 790,000
YẾM LỐP TẢI CASUMINA
1 Yếm 5.00/6.00/6.50-12 (MC) 50,000
2 Yếm 6.50/7.00/7.50-15 60,000
3 Yếm 6.50/7.00-16 60,000
4 Yếm 7.50/8.25-16 70,000
5 Yếm 8.25/9.00/10.00-20 110,000
6 Yếm 11.00/12.00 R20 170,000
7 Yếm 11.00/12.00 R20  (Pakistan) 190,000
8 Yếm 11.00/12.00-20 (ĐB) 140,000
9 Yếm 11.00/12.00-20 (S) 140,000
10 Yếm 11.00/12.00-20 (Y2LK) 120,000
11 Yếm 11.00/12.00-20 (YRA) 120,000
12 Yếm 12.00/13.00/14.00-24 430,000
13 Yếm 12.00 R24 380,000
14 Yếm 7.00 R16 70,000
15 Yếm 7.50 R16 70,000
16 Yếm 8.25 R16 70,000
17 Yếm 9.00/10.00 R20 130,000
STT MÃ SẢN PHẨM  ĐƠN GIÁ
(vnđ/cái)
GIÁ LỐP NÂNG CASUMINA
1 21×8-9/6.00 CA202F BD (xe nâng đặc) 2,250,000
2 5.00-8 CA202B BD (xe nâng đặc) 1,300,000
3 6.00-9 CA202B BD (xe nâng đặc) 1,800,000
4 6.50-10 CA202B BD (xe nâng đặc) 2,200,000
5 7.00-12 CA202B BD (xe nâng đặc) 2,850,000
6 8.15-15 CA202B BD (xe nâng đặc) 3,400,000
7 8.25-15 CA202B BD (xe nâng đặc) 4,600,000

LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ

Minh Phát luôn sẵn sàng tư vấn 24/7 tất cả các ngày trong tuần giúp Quý khách có được sự lựa chọn lốp xe CASUMINA tối ưu với mức giá hợp lý nhất.

0944 97 2266 0944 95 2266

QUÝ KHÁCH CÓ LỢI THẾ GÌ KHI LỰA CHỌN LỐP XE TẢI CASUMINA TẠI MINH PHÁT?

Cam kết chất lượng

Cam kết chất lượng

Xen chi tiết

Lốp xe tải CASUMINA luôn phải chính hãng, nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng. Date sản xuất mới nhất 2023- 2024, không qua chỉnh sửa hay sử dụng. Lốp luôn được bảo quản trong môi trường kho bãi điều kiện tốt nhất để đảm bảo chất lượng và tuổi thọ được tốt nhất khi đến với Khách hàng

Chính sách bảo hành

Chính sách bảo hành

Xen chi tiết

Minh Phát áp dụng nghiêm chỉnh chính sách bảo hành của hãng lốp CASUMINA. Để thể hiện sự chuyên nghiệp, minh bạch, khiếu nại của Khách hàng luôn được kết luận và phản hồi bằng văn bản của đại diện Hãng. Xin lưu ý, các sản phẩm lốp xe không thể sửa chữa được, mà chỉ có đổi mới nếu có tình trạng bị lỗi.

Chính sách giá bán

Chính sách giá bán

Xen chi tiết

Với các sản phẩm lốp tải CASUMINA được nhập trực tiếp từ nhà máy Cổ phần Cao Su Đà Nẵng số lượng lớn, Minh Phát cũng luôn cam kết sẽ dành cho mỗi khách hàng sản phẩm với giá cả cực kỳ cạnh tranh và hưởng những chính sách ưu đãi hấp dẫn của hãng lốp DRC Đà Nẵng.

Đội ngũ nhân viên

Đội ngũ nhân viên

Xen chi tiết

Minh Phát có đội ngũ nhân viên được đào tạo chuyên sâu về lốp xe tải CASUMINA, có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực tư vấn mua bán, phân phối lốp. Chúng tôi luôn tư vấn thay lốp theo đúng nhu cầu, để tối ưu nhất hiệu quả để Khách hàng có được sự lựa chọn đúng đắn nhất.

Phương thức vận chuyển

Phương thức vận chuyển

Xen chi tiết

Với từng đơn hàng cụ thể, Minh Phát sẽ cân đối để có những phương thức vận chuyển hợp lý nhất. Minh Phát miễn phí vận chuyển giao hàng nội thành Hà Nội. Tại các tỉnh, với từng đơn hàng cụ thể, Minh Phát sẽ cân đối để có những phương thức vận chuyển hợp lý, tiết kiệm và giảm chi phí cho khách hàng.

Chính sách đổi trả

Chính sách đổi trả

Xen chi tiết

Linh hoạt với từng trường hợp cụ thể, do khách hàng đặt nhầm loại lốp hay nhu cầu mua thay đổi sau khi nhận hàng. Minh Phát sẵn sàng hợp tác để có những phương án khắc phục hợp lý nhất để các bên không bị ảnh hưởng nhiều đến hoạt động kinh doanh.

PHÂN LOẠI SẢN PHẨM LỐP XE TẢI CASUMINA

Lốp ô tô radial toàn thép là sự phát triển tất yếu của thị trường lốp ô tô hiện nay, được Casumina đầu tư công nghệ tiên tiến nhất, có khả năng sản xuất 1.000.000 lốp/năm. Lốp TBR CASUMINA vận hành tốt trên nhiều loại địa hình: Đường bộ, Thành phố - GREENSTONE-GS, Vùng - BLUESTONE-BS, Đất Đai - REDSTONE-RS. Ngoài ra còn có dòng lốp bias (bố nylon), yếm ô tô. Với đội ngũ chuyên gia, kỹ thuật viên giỏi, không ngừng cải tiến và phát triển sản phẩm để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

Lốp xe tải nhẹ (Bố Nylon)

Lốp xe tải nhẹ (Bố Nylon)

Lốp xe tại nặng (Bố Nylon)

Lốp xe tại nặng (Bố Nylon)

Lốp xe tải Radial (Bố thép)

Lốp xe tải Radial (Bố thép)

Lốp xe nâng đặc - hơi

Lốp xe nâng đặc - hơi

Lốp công trình OTR

Lốp công trình OTR

Lốp xe tải thương mại

Lốp xe tải thương mại

Một số hình ảnh về lốp xe tải Casumina

Với các chính sách về giá và ưu đãi hấp dẫn, Minh Phát luôn được khách hàng chọn lựa là đơn vị phân phối lốp xe tải Casumina. Chúng tôi luôn đặt lợi ích của khách hàng lên đầu, đáp lại sự tin tưởng, yêu mến từ mỗi khách hàng thân yêu.

Câu Hỏi Thường Gặp

Với chất lượng đã được minh chứng nhiều năm tại thị trường Việt Nam, rất nhiều các đơn vị tin dùng với các dòng xe đa dang khác nhau. Đặc biệt với giá thành rất hấp dẫn. Hãng lốp Casumina đang nhắm đến đối tượng khách hàng trong nước tầm trung với chủ yếu là các dòng xe tải tầm trung.

Phân khúc phục vụ của Casumina khá đa dạng, tuy nhiên, các dòng lốp xe tải đang là lợi thế và ưu tiên hàng đầu. Dưới đây là những dòng sản phẩm mà hãng lốp Casumina cung cấp:

– Lốp xe tải lớp nhỏ, bố thép, bố vải.
– Lốp xe ô tô khách.
– Lốp đặc chủng dùng tại mỏ.
– Lốp xe nâng, đặc hơi

Ngoài phân phối rộng khắp các tỉnh miền Bắc. Minh Phát Hà Nội cũng cung cấp các dịch vụ thay lắp tại các trung tâm.

Tuy nhiên, do vị trí nằm trong nội thành Hà Nội nên việc thay lắp khá hạn chế. Chúng tôi chỉ nhận thay lắp các lốp xe du lịch nhỏ và lốp tải từ 650 trở xuống.

Với dịch vụ cứu hộ tận nơi đối với xe tải, Minh Phát Hà Nội sẽ giới thiệu Quý khách hàng đến những địa chỉ cứu hộ uy tín, có trách nhiệm cao để hỗ trợ được khách hàng tốt nhất.

TÌM HIỂU THÊM

 Bảng giá lốp xe tải Casumina, Minh Phát Hà Nội là đại lý chuyên phân phối, bán buôn, bán lẻ các loại lốp ô tô, lốp xe tải chính hãng khu vực Miền Bắc. Chúng tôi cũng cung cấp các dịch vụ thay mới, lắp đặt và vận chuyển đi các tỉnh trên cả nước uy tín với giá cả rất cạnh tranh. Bảng giá lốp xe tải Casumina

Bảng giá lốp xe tải Casumina tại Hà Nội

Bảng giá lốp xe tải Casumina tại Hà Nội

Bảng giá lốp xe tải Casumina đại lý bán, phân phối uy tín miền Bắc.

Liên hệ ngay với chúng tôi để được:

_ Giá tốt  nhất với các gói Khuyến Mại theo tháng.

_ Vận chuyển nội thành miễn phí với lốp du lịch, tải nhỏ, lốp tải lớn từ 04 lốp trở lên.

_ Sản phẩm chính hãng, mới 100%, date 2023-2024

_ Bảo hành theo tiêu chuẩn hãng lốp xe tải Casumina.

A. Bảng giá tham khảo lốp xe tải Casumina chính hãng bán tại Hà Nội.

STT MÃ SẢN PHẨM
LỐP CASUMINA XE DU LỊCH
1  Lốp 155R12 CA406N
2  Lốp 145/70 R13 CA406B
3  Lốp 155/65 R13 CA406A
4  Lốp 165/60 R14 CA406Q
5  Lốp 165/65 R13 CA406A
6  Lốp 165/80 R13 CA406B
7  Lốp 175/70 R13 CA406G
8  Lốp 175 R13 CA406C
9  Lốp 185/70 R13 CA406B
10  Lốp 185/65 R14 CA406E
11  Lốp 175/65 R14 CA406E
12  Lốp 175/70 R14 CA406G
13  Lốp 185 R14C 100/102 CA406F
14  Lốp 185 R14C 8PR CA406F HPM
15  Lốp 195/70 R14 CA406D
16  Lốp 195/80 R14 CA406F
17  Lốp 195 R14 CA406F
18  Lốp 225/70 R15C CA406J
19  Lốp 205/65 R15 CA406L
20  Lốp 205/65 R15 CA406S
21  Lốp 195/75 R16C CA406H
22  Lốp 205/80 R16 CA406M
23  Lốp 205 R16 CA406M
24  Lốp 215/75 R16C CA406I
25  Lốp 700 R16C CA406O
 LỐP CASUMINA XE NÂNG 
26  Lốp 600-12 xe nâng
27  Lốp 500-8 xe nâng bánh đặc
28  Lốp 600-9 xe nâng bánh đặc
29  Lốp 650-10 xe nâng bánh đặc
30  Lốp 650-10 xe nâng bánh hơi
31  Lốp 700-12 xe nâng bánh đặc
32  Lốp 8.15-15 xe nâng bánh đặc
33  Lốp 8.25-15 xe nâng bánh đặc
 LỐP CASUMINA XE TẢI NHỎ 
34  Lốp 500-10 12PR CA405B
hoa ngang (bộ)
35  Lốp 450-12 12PR CA405O
hoa dọc (bộ)
36  Lốp 450-12 12PR CA402F
hoa ngang (bộ)
37  Lốp 500-12 12PR CA402F
hoa ngang (bộ)
38  Lốp 500-12 12PR CA405K
hoa ngang (bộ)
39  Lốp 500-12 14PR CA402F
hoa ngang (bộ)
40  Lốp 500-13 12PR CA402F
hoa ngang (bộ)
41  Lốp Lốp 550-13 12PR CA402F
hoa ngang (bộ)
42  Lốp 550-13 12PR CA405C
hoa dọc (bộ)
43  Lốp 550-13 14PR CA402F HEAVYDUTY
hoa ngang (bộ)
44  Lốp 550-13 14PR CA402F OVERSIDE
hoa ngang (bộ)
45  Lốp 600-13 12PR CA402F
hoa ngang (bộ)
46  Lốp 550-14 12PR CA405H
hoa dọc (bộ)
47  Lốp 600-14 12PR CA405H
hoa dọc (bộ)
48  Lốp 600-14 14PR CA405H
hoa dọc (bộ)
49  Lốp 600-14 14PR CA402F
hoa ngang (bộ)
50  Lốp 650-14 12PR CA405H
hoa dọc (bộ)
51  Lốp 650-14 8PR CA405H
hoa dọc (bộ)
52  Lốp 650-14 14PR CA402F
hoa ngang (bộ)
53  Lốp 650-14 8PR CA402F
hoa ngang (bộ)
54  Lốp 600-15 10PR CA402F
hoa ngang (bộ)
55  Lốp 650-15 12PR CA405H
hoa dọc (bộ)
56  Lốp 750-15 12PR CA411B
hoa ngang (bộ)
57  Lốp 750-15 14PR CA411B
hoa ngang (bộ)
58  Lốp 840-15 14PR CA405M
hoa dọc (bộ)
59  Lốp 600-16 12PR CA405C
hoa dọc (bộ)
60  Lốp 650-16 12PR CA405C
hoa dọc (bộ)
61  Lốp 650-16 12PR CA405F
hoa ngang (bộ)
62  Lốp 650-16 14PR CA405C
hoa ngang (bộ)
63  Lốp 650-16 14PR CA402F
hoa ngang (bộ)
64  Lốp 700-16 14PR CA402F
hoa ngang (bộ)
65  Lốp 700-16 14PR CA405K
hoa ngang (bộ)
66  Lốp 700-16 16PR CA402F HEAVYDUTY
hoa ngang (bộ)
67  Lốp 700-16 16PR CA402F 02V TANH
hoa ngang (bộ)
68  Lốp 700-16 16PR CA402F OVERSIDE
hoa ngang (bộ)
69  Lốp 750-16 16PR CA405C
hoa dọc (bộ)
70  Lốp 750-16 16PR CA402F
hoa ngang (bộ)
71  Lốp 750-16 18PR CA402F
hoa ngang (bộ)
 LỐP CASUMINA XE TẢI LỚN
72 Lốp 825-16 18PR CA405C
hoa dọc (bộ)
73  Lốp 825-16 18PR CA402F
hoa ngang (bộ)
74  Lốp 825-16 20PR CA402F
hoa ngang (bộ)
75  Lốp 825-20 16PR CA402F
hoa ngang (bộ)
76  Lốp 825-20 16PR CA405N
hoa dọc (bộ)
77  Lốp 825-20 18PR CA402F
hoa ngang (bộ)
78  Lốp 900-20 16PR CA402F
hoa ngang (bộ)
79  Lốp 900-20 18PR CA402D
hoa dọc (bộ)
80  Lốp 900-20 16PR CA405I
hoa dọc (bộ)
81  Lốp 900-20 18PR CA402F
hoa ngang (bộ)
82  Lốp 1000-20 18PR CA402F
hoa ngang (bộ)
83  Lốp 1000-20 18PR CA405D
hoa dọc (bộ)
84  Lốp 1000-20 18PR CA405J
hoa dọc (bộ)
85  Lốp 1000-20 18PR CA402F OVERSIDE
hoa ngang (bộ)
86  Lốp 1100-20 18PR CA405J
hoa dọc (bộ)
87  Lốp 1100-20 18PR CA402F
hoa ngang (bộ)
88  Lốp 1100-20 18PR CA402L
hoa dọc (bộ)
89  Lốp 1100-20 18PR CA411K
hoa ngang (bộ)
90  Lốp 1100-20 18PR CA405S
hoa dọc (bộ)
91  Lốp 1100-20 18PR CA402I
hoa dọc (bộ)
92  Lốp 1100-20 20PR CA402L
hoa dọc (bộ)
93  Lốp 1100-20 20PR CA411K
hoa ngang (bộ)
94  Lốp 1100-20 20PR CA405S
hoa dọc (bộ)
95  Lốp 1100-20 20PR CA402I
hoa dọc (bộ)
96  Lốp 1100-20 20PR CA402G
hoa ngang (bộ)
97  Lốp 1100-20 20PR CA402F SUPERLOAD
hoa ngang (bộ)
98  Lốp 1100-20 20PR CA402F OVERSIDE
hoa ngang (bộ)
99  Lốp 1100-20 24PR CA402F OVERSIDE
hoa ngang (bộ)
100  Lốp 1100-20 24PR CA402M
hoa dọc (bộ)
101  Lốp 1200-20 20PR CA402F
hoa ngang (bộ)
102  Lốp 1200-20 20PR CA402L
hoa dọc (bộ)
103  Lốp 1200-20 24PR CA402F
hoa ngang (bộ)
104  Lốp 1200-20 24PR CA402M
hoa dọc (bộ)
105  Lốp 1200-20 20PR CA402G
hoa ngang (bộ)
106  Lốp 1200-24 20PR CA402G
hoa ngang (bộ)
107  Lốp 1200-24 20PR CA402F
hoa ngang (bộ)
108  Lốp 1200-24 24PR CA402F
hoa ngang (bộ)
109  Lốp 1200-24 24PR CA402K
hoa ngang (bộ)
110  Lốp 1200-24 24PR CA402G
hoa ngang (bộ)
111  Lốp 1200-24 24PR CA402M
hoa dọc (bộ)
112  Lốp 1200-24 24PR CA402H
hoa dọc (bộ)
GIÁ LỐP XE TẢI CASUMINA BỐ THÉP - RADIAL
1 7.00 R16 12PR CA604C
2 7.00 R16 12PR CA604C
3 7.00 R16 14PR CA604C
4 7.00 R16 14PR CA604C
5 7.00 R16 14PR CA604C
6 7.00 R16 14PR CA662C
7 7.00 R16 14PR CA662C
8 7.50 R16 14PR CA662C
9 7.50 R16 14PR CA662C
10 7.50 R16 14PR CA662C
11 7.50 R16 14PR CA662C
12 8.25 R16 14PR CA662C
13 8.25 R16 14PR CA662C
14 8.25 R16 16PR CA603A
15 8.25 R16 16PR CA662C
16 8.25 R16 16PR CA662C
17 8.25 R20 16PR CA604B
18 9.00 R20 16PR CA604E
19 9.00 R20 16PR CA604E
20 9.00 R20 16PR CA662C
21 9.00 R20 16PR CA663C
22 10.00 R20 18PR CA604A
23 10.00 R20 18PR CA662A
24 10.00 R20 18PR CA662C
25 11.00 R20 18PR CA613C
26 11.00 R20 18PR CA604A
27 11.00 R20 18PR CA604D
28 11.00 R20 18PR CA613A
29 11.00 R20 18PR CA662A
30 11.00 R20 18PR CA662C
31 11.00 R20 18PR CA663A
32 11.00 R20 18PR CA663C
33 11.00 R20 18PR Secura DR1
34 12.00 R20 20PR CA604A
35 12.00 R20 20PR CA613A
36 12.00 R20 20PR CA613B
37 12.00 R20 20PR CA613C
38 12.00 R20 20PR CA662E
39 12.00 R20 20PR CA663A
40 12.00 R20 20PR CA663B
41 12.00 R20 20PR CA663C
42 12.00 R24 20PR CA663F
43 11 R22.5 18PR CA604A
44 11 R22.5 16PR CA604I
45 11 R22.5 16PR CA604A
46 11 R22.5 16PR CA604B
47 11 R22.5 16PR CA663D
48 11 R22.5 16PR TR402
(TRANSPORTER)
49 11 R22.5 16PR CA662D
50 11 R22.5 18PR CA604B
51 11 R22.5 18PR CA662D
52 11 R22.5 18PR CA663D
53 12 R22.5 18PR CA604B
54 12 R22.5 18PR CA604F
55 12 R22.5 18PR CA613C
56 12 R22.5 18PR CA662A
57 12 R22.5 18PR Secura ST2
58 215/75 R17.5 14PR CA604G
59 215/75 R17.5 16PR CA604G
60 215/75 R17.5 16PR CA604G
61 225/90 R17.5 14PR CA604F
62 235/75 R17.5 16PR CA604H
63 235/75 R17.5 16PR CA662H
64 235/75 R17.5 18PR CA604H
65 235/75 R17.5 18PR CA662H
66 275/80 R22.5 16PR CA604B
(CASUMINA)
67 275/80 R22.5 16PR CA604B
(EUROMINA)
68 275/80 R22.5 16PR CA663D
69 295/75 R22.5 16PR CA604I
70 295/75 R22.5 16PR CA604A
71 295/75 R22.5 16PR CA663D
72 295/75 R22.5 16PR CA663E
73 295/75 R22.5 18PR CA604A
74 295/75 R22.5 18PR CA663D
75 295/75 R22.5 18PR CA663A
76 295/75 R22.5 14PR CA663H
77 295/75 R22.5 14PR CA663H
(EUROMINA)
78 295/75 R22.5 16PR CA663H
79 295/75 R22.5 16PR CA663H
(EUROMINA)
80 295/75 R22.5 16PR CA663A
81 295/75 R22.5 16PR CA663A
(EUROMINA)
82 295/80 R22.5 16PR CA604B
83 295/80 R22.5 18PR CA604A
84 295/80 R22.5 18PR CA604B
85 315/80 R22.5 18PR CA604J
86 315/80 R22.5 16PR CA604B
87 315/80 R22.5 18PR CA604B
88 385/65 R22.5 20PR CA604K
89 385/65 R22.5 20PR CA663L
90 385/65 R22.5 20PR CA662B
SĂM LỐP TẢI CASUMINA
1 Săm 5.00-10 TR13
2 Săm 5.00-12 TR13
3 Săm 5.50-13 TR13
4 Săm 6.00/6.50-12 TR13
(Butyl, máy cày)
5 Săm 6.00/6.50-14 TR13
6 Săm 6.00/6.50-15 TR13
7 Săm 6.00/6.50-15 TR177A
8 Săm 6.00-12 TR13
9 Săm 6.00-13 TR13
10 Săm 6.00-14 TR13
11 Săm 6.00-15 TR75A
12 Săm 6.00-16 TR15
13 Săm 6.00-16 TR75A
14 Săm 6.50-14 TR13
15 Săm 6.50-15 TR75A
16 Săm 6.50-15 TR13
17 Săm 6.50-12 TR13
18 Săm 6.50-16 TR75A
19 Săm 7.00-15 TR177A
20 Săm 7.00-15 TR13
21 Săm 7.00-15 TR75A
22 Săm 7.00-16 TR177A
23 Săm 7.25/7.50-15 TR177A
24 Săm 7.50-15 TR75A
25 Săm 7.50-16 TR177A
26 Săm 8.25-16 TR177A
27 Săm 8.25-16 TR75A
28 Săm 8.25-20 TR175A
29 Săm 9.00-20 TR175A
30 Săm 10.00-20 TR78A
31 Săm 10.00-20 TR78A
32 Săm 10.00-20/10.00R20 TR78A (ĐB, bb Vàng)
33 Săm 10.00-20/10.00R20 TR78A (ĐB, SNI)
34 Săm 10.00-20/10.00R20 TR78A (ĐB)
35 Săm 11.00-20/11.00R20 TR78A (ĐB)
36 Săm 11.00-20/11.00R20 TR78A (ĐB, bb Vàng)
37 Săm 11.00-20 TR78A (Butyl, ĐB)
38 Săm 11.00-20 TR78A (Butyl)
39 Săm 12.00-20 TR78A (Butyl)
40 Săm 12.00-20 TR78A (Butyl, ĐB)
41 Săm 12.00-20/12.00R20 TR78A(ĐB, bb Vàng)
42 Săm 12.00-20/12.00R20 TR78A (ĐB)
43 Săm 12.00-24 TR78A (Butyl, ĐB)
SĂM LỐP TẢI RADIAL CASUMINA
44 Săm 7.50 R16 TR177A
45 Săm 7.50 R16 TR177A (bb Vàng)
46 Săm 7.00 R16 TR177A
47 Săm 7.00 R16 TR177A (bb Vàng)
48 Săm 8.25 R16 TR177A
49 Săm 8.25 R16 TR177A (bb Vàng)
50 Săm 9.00 R20 TR175A
51 Săm 9.00 R20 TR175A (bb Vàng)
52 Săm 10.00 R20 TR78A (SNI)
53 Săm 10.00 R20 TR78A (bb Vàng)
54 Săm 10.00 R20 TR78A
55 Săm 11.00 R20 TR78A
56 Săm 11.00 R20 TR78A (bb Vàng)
57 Săm 12.00 R20 TR78A (bb Vàng)
58 Săm 12.00 R20 TR179A (bb Vàng)
59 Săm 12.00 R20 TR78A
60 Săm 12.00 R24 TR78A(bb Vàng)
61 Săm 12.00 R24 TR78A
YẾM LỐP TẢI CASUMINA
1 Yếm 5.00/6.00/6.50-12 (MC)
2 Yếm 6.50/7.00/7.50-15
3 Yếm 6.50/7.00-16
4 Yếm 7.50/8.25-16
5 Yếm 8.25/9.00/10.00-20
6 Yếm 11.00/12.00 R20
7 Yếm 11.00/12.00 R20  (Pakistan)
8 Yếm 11.00/12.00-20 (ĐB)
9 Yếm 11.00/12.00-20 (S)
10 Yếm 11.00/12.00-20 (Y2LK)
11 Yếm 11.00/12.00-20 (YRA)
12 Yếm 12.00/13.00/14.00-24
13 Yếm 12.00 R24
14 Yếm 7.00 R16
15 Yếm 7.50 R16
16 Yếm 8.25 R16
17 Yếm 9.00/10.00 R20

Giá trên đã bao gồm:

  1. Thuế VAT
  2. Giao lốp đến tận nơi (garage, bến xe, nhà xe gửi các tỉnh...) tại nội thành Hà Nội.

∗∗∗ Chú ý: Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để Minh Phát có thể:

  1. Tư vấn, báo giá và đưa ra các gói khuyến mại hiệu quả nhất.
  2. Báo giá chính xác nhất do có thể sai lệch bởi biến động thị trường Minh Phát chưa điều chỉnh kịp thời.
  3. Báo giá những size lốp không có trong bảng giá. (Lốp hiếm hoặc đặt mua từ hãng Casumina).

B. Bạn cần biết gì về lốp xe tải Casumina.

Lốp ô tô radial toàn thép là sự phát triển tất yếu của thị trường lốp ô tô hiện nay, Casumina đầu tư công nghệ tiên tiến nhất có thể sản xuất 1.000.000 lốp / năm.

Lốp TBR CASUMINA có thể chạy tốt trên nhiều loại địa hình: đường xá, thành phố-GREENSTONE-GS, region-BLUESTONE-BS, Dat Da-REDSTONE-RS. Với dòng lốp BIAS (cha đẻ của nylon), yếm ô tô. Với đội ngũ chuyên gia và kỹ thuật viên giỏi, chúng tôi không ngừng cải tiến và phát triển các sản phẩm đáp ứng nhu cầu khách hàng.

1. Thương hiệu lốp xe tải Casumina là gì?

Lốp xe tải Casumina đến từ Công ty Cao su Miền Nam (Casumina). Đây là dây chuyền sản xuất lốp ô tô hàng đầu hiện nay. Với chất lượng được đánh giá cao, Casumina được kỳ vọng sẽ trở thành đối thủ cạnh tranh mạnh mẽ với các thương hiệu săm lốp nhập khẩu.

Với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực sản xuất và chế biến cao su, Casumina có lợi thế rất lớn. Do đó, các loại lốp xe tải của thương hiệu này có chất lượng rất tốt, không thua gì các sản phẩm nhập khẩu. Không chỉ vậy, giá lốp xe tải Casumina cũng khá cạnh tranh.

Nếu bạn đang tìm kiếm các loại lốp chất lượng cao với giá cả hợp lý thì sản phẩm của Casumina là một lựa chọn tốt. Đặc biệt là dòng xe tải Hyundai lắp ráp tại Việt Nam hiện nay cũng lựa chọn thương hiệu này để hợp tác. Điều này đủ để chứng minh những ưu điểm và phẩm chất của Casumina. Giá lốp xe tải Casumina

2. Những ưu điểm vượt trội.

Ưu điểm của lốp không săm Casumina

+ Dễ dàng cài đặt
+ Luôn đảm bảo số dư về độ cân bằng.
+ Khó bị thủng, nổ lốp.
+ Giảm hư hỏng xe
+ Giảm trọng lượng bánh xe và lốp xe.

C. Địa chỉ bán lốp xe tải Casumina uy tín tại Hà Nội.

Minh Phát Hà Nội là đơn vị cung cấp lốp xe ô tô Casumina chính tại Hà Nội và các tỉnh phía Bắc. Cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chính hãng chất lượng và uy tín. Thương hiệu đã được xác định. Gọi cho chúng tôi ngay. Chúng tôi rất vui khi được giới thiệu đến quý khách hàng bảng giá lốp xe tải Casumina để quý khách hàng tham khảo. Cảm ơn bạn đã luôn tin tưởng vào Minh Phát Hà Nội.

Cơ sở Minh Phát Hà Nội tại 295 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân Hà Nội

Cơ sở Minh Phát Hà Nội tại 295 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân Hà Nội

Ngoài những sản phẩm lốp Casumina trên, cửa hàng lốp oto Minh Phát Hà Nội còn cung cấp:

Các quận, thị trấn thuộc Hà Nội hệ thống cửa hàng lốp oto xe tải Casumina

Công ty Minh Phát Hà Nội chúng tôi cũng là đơn vị cung cấp giá lốp xe tải Casumina chuyên bán và phân phối đến các tỉnh khu vực Miền Bắc, Bắc Trung Bộ với hy vọng phục vụ nhu cầu của Quý khách hàng chất lượng, đa dạng và rộng khắp hơn.

Trung tâm lốp & ắc quy Minh Phát tại 88/78 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội

Trung tâm lốp & ắc quy Minh Phát tại 88/78 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội

*Cơ sở Thái Nguyên: 113B Bắc Nam, P. Gia Sàng, Tp. Thái Nguyên, Thái Nguyên..

Trung tâm lốp - ắc quy ô tô Minh Phát Thái Nguyên tại 113B Bắc Nam, Gia Sàng, tp Thái Nguyên

Trung tâm lốp - ắc quy ô tô Minh Phát Thái Nguyên tại 113B Bắc Nam, Gia Sàng, tp Thái Nguyên

Ngoài ra, Quý khách cũng có thể tham khảo thông tin sản phẩm thông qua website liên kết tại : giá lốp xe tải

THÔNG TIN CÁC CƠ SỞ CỦA MINH PHÁT HÀ NỘI:

*Cở sở: 295 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân, Hà Nội.
(Đối diện trụ T151 đường cao tốc trên cao)
Hotline: 0944.95.22660944.94.2266
Tell: 0243.991.3399

*Cơ sở: Số 88 ngõ 78 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội.
(Đối diện cổng phụ trường THCS Dịch Vọng Hậu)
Hotline: 0944.97.2266 - 0901.64.3366

*Cơ sở Thái Nguyên: 113B Bắc Nam, Gia Sàng, tp Thái Nguyên, Thái Nguyên.
Hotline: 0944.94.2266 - 0815.75.8866

Cám ơn Quý khách đã quan tâm!

Bảng thông số giúp Quý Khách biết được size lốp Casumina nào dùng cùng với săm, yếm:

STT MÃ SẢN PHẨM LỐP  SĂM YẾM
LỐP CASUMINA XE DU LỊCH
1 155R12 CA406N  X
2 145/70 R13 CA406B  X
3 155/65 R13 CA406A  X
4 165/60 R14 CA406Q  X
5 165/65 R13 CA406A  X
6 165/80 R13 CA406B  X
7 175/70 R13 CA406G  X
8 175 R13 CA406C  X
9 185/70 R13 CA406B  X
10 185/65 R14 CA406E  X
11 175/65 R14 CA406E  X
12 175/70 R14 CA406G  X
13 185 R14C 100/102 CA406F  X
14 185 R14C 8PR CA406F HPM  X
15 195/70 R14 CA406D  X
16 195/80 R14 CA406F  X
17 195 R14 CA406F  X
18  225/70 R15C CA406J  X
19 205/65 R15 CA406L  X
20 205/65 R15 CA406S  X
21 195/75 R16C CA406H  X
22 205/80 R16 CA406M  X
23 205 R16 CA406M  X
24 215/75 R16C CA406I  X
25 700 R16C CA406O  X
 LỐP CASUMINA XE NÂNG
26 600-12 xe nâng  X
27 500-8 xe nâng bánh đặc  X
28 600-9 xe nâng bánh đặc  X
29 650-10 xe nâng bánh đặc  X
30 650-10 xe nâng bánh hơi  X
31 700-12 xe nâng bánh đặc  X
32 8.15-15 xe nâng bánh đặc  X
33 8.25-15 xe nâng bánh đặc  X
 LỐP CASUMINA XE TẢI NHỎ
34 500-10 12PR CA405B hoa ngang (bộ)  X  X
35 450-12 12PR CA405O hoa dọc (bộ)  X
36 450-12 12PR CA402F hoa ngang (bộ)  X
37 500-12 12PR CA402F hoa ngang (bộ)  X  X
38 500-12 12PR CA405K hoa ngang (bộ)  X  X
39 500-12 14PR CA402F hoa ngang (bộ)  X  X
40 500-13 12PR CA402F hoa ngang (bộ)  X  X
41 550-13 12PR CA402F hoa ngang (bộ)  X  X
42 550-13 12PR CA405C hoa dọc (bộ)  X  X
43 550-13 14PR CA402F HEAVYDUTY hoa ngang (bộ)  X  X
44 550-13 14PR CA402F OVERSIDE hoa ngang (bộ)  X  X
45 600-13 12PR CA402F hoa ngang (bộ)  X  X
46 550-14 12PR CA405H hoa dọc (bộ)  X
47 600-14 12PR CA405H hoa dọc (bộ)  X  X
48 600-14 14PR CA405H hoa dọc (bộ)  X  X
49 600-14 14PR CA402F hoa ngang (bộ)  X  X
50 650-14 12PR CA405H hoa dọc (bộ)  X  X
51 650-14 8PR CA405H hoa dọc (bộ)  X  X
52 650-14 14PR CA402F hoa ngang (bộ)  X  X
53 650-14 8PR CA402F hoa ngang (bộ)  X  X
54 600-15 10PR CA402F hoa ngang (bộ)  X  X
55 650-15 12PR CA405H hoa dọc (bộ)  X  X  X
56 750-15 12PR CA411B hoa ngang (bộ)  X  X  X
57 750-15 14PR CA411B hoa ngang (bộ)  X  X  X
58 840-15 14PR CA405M hoa dọc (bộ)  X
59  600-16 12PR CA405C hoa dọc (bộ)  X  X
60 650-16 12PR CA405C hoa dọc (bộ)  X  X  X
61 650-16 12PR CA405F hoa ngang (bộ)  X  X  X
62 650-16 14PR CA405C hoa ngang (bộ)  X  X  X
63 650-16 14PR CA402F hoa ngang (bộ)  X  X  X
64 700-16 14PR CA402F hoa ngang (bộ)  X  X  X
65 700-16 14PR CA405K hoa ngang (bộ)  X  X  X
66  700-16 16PR CA402F HEAVYDUTY hoa ngang (bộ)  X  X  X
67  700-16 16PR CA402F 02V TANH hoa ngang (bộ)  X  X  X
68 700-16 16PR CA402F OVERSIDE hoa ngang (bộ)  X  X  X
69 750-16 16PR CA405C hoa dọc (bộ)  X  X  X
70 750-16 16PR CA402F hoa ngang (bộ)  X  X  X
71 750-16 18PR CA402F hoa ngang (bộ)  X  X  X
 LỐP CASUMINA XE TẢI LỚN
72 825-16 18PR CA405C hoa dọc (bộ)  X  X  X
73 825-16 18PR CA402F hoa ngang (bộ)  X  X  X
74 825-16 20PR CA402F hoa ngang (bộ)  X  X  X
75 825-20 16PR CA402F hoa ngang (bộ)  X  X
76 825-20 16PR CA405N hoa dọc (bộ)  X  X
77 825-20 18PR CA402F hoa ngang (bộ)  X  X
78 900-20 16PR CA402F hoa ngang (bộ)  X  X  X
79 900-20 18PR CA402D hoa dọc (bộ)  X  X  X
80 900-20 16PR CA405I hoa dọc (bộ)  X  X  X
81 900-20 18PR CA402F hoa ngang (bộ)  X  X  X
82 10.00-20 18PR CA402F hoa ngang (bộ)  X  X  X
83 10.00-20 18PR CA405D hoa dọc (bộ)  X  X  X
84 10.00-20 18PR CA405J hoa dọc (bộ)  X  X  X
85 10.00-20 18PR CA402F OVERSIDE hoa ngang (bộ)  X  X  X
86 11.00-20 18PR CA405J hoa dọc (bộ)  X  X  X
87 11.00-20 18PR CA402F hoa ngang (bộ)  X  X  X
88 11.00-20 18PR CA402L hoa dọc (bộ)  X  X  X
89 11.00-20 18PR CA411K hoa ngang (bộ)  X  X  X
90 11.00-20 18PR CA405S hoa dọc (bộ)  X  X  X
91 11.00-20 18PR CA402I hoa dọc (bộ)  X  X  X
92 11.00-20 20PR CA402L hoa dọc (bộ)  X  X  X
93 11.00-20 20PR CA411K hoa ngang (bộ)  X  X  X
94 1100-20 20PR CA405S hoa dọc (bộ)  X  X  X
95 11.00-20 20PR CA402I hoa dọc (bộ)  X  X  X
96 11.00-20 20PR CA402G hoa ngang (bộ)  X  X  X
97 11.00-20 20PR CA402F SUPERLOAD hoa ngang (bộ)  X  X  X
98 11.00-20 20PR CA402F OVERSIDE hoa ngang (bộ)  X  X  X
99 11.00-20 24PR CA402F OVERSIDE hoa ngang (bộ)  X  X  X
100 11.00-20 24PR CA402M hoa dọc (bộ)  X  X  X
101 12.00-20 20PR CA402F hoa ngang (bộ)  X  X  X
102 12.00-20 20PR CA402L hoa dọc (bộ)  X  X  X
103 12.00-20 24PR CA402F hoa ngang (bộ)  X  X  X
104 12.00-20 24PR CA402M hoa dọc (bộ)  X  X  X
105 12.00-20 20PR CA402G hoa ngang (bộ)  X  X  X
106 12.00-24 20PR CA402G hoa ngang (bộ)  X  X  X
107 12.00-24 20PR CA402F hoa ngang (bộ)  X  X  X
108 12.00-24 24PR CA402F hoa ngang (bộ)  X  X  X
109 12.00-24 24PR CA402K hoa ngang (bộ)  X  X  X
110 12.00-24 24PR CA402G hoa ngang (bộ)  X  X  X
111 12.00-24 24PR CA402M hoa dọc (bộ)  X  X  X
112 12.00-24 24PR CA402H hoa dọc (bộ)  X  X  X

Với bảng giá lốp ô tô Minh Phát Hà Nội trên, chúng tôi tự tin phân phối lốp Casumina tại các khu vực:

Các quận huyện nội thành Hà Nội: Nam – Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Ba Đình, Đan Phượng, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Gia Lâm, Hoài Đức. Đống Đa, Tây Hồ, Hà Đông, Thanh Xuân, Thanh Trì.

Các huyện ngoại thành Hà Nội: Thạch Thất, Sơn Tây, Ba Vì, Mê Linh, Chương Mỹ, Mỹ Đức, Quốc Oai, Ứng Hòa, Vĩnh Phúc, Đông Anh, Sóc Sơn, Phúc Thọ, Thanh Oai, Thường Tín, Phú Xuyên.

Phân phối các tỉnh: Quảng Ninh, Bắc Ninh, Hà Nam, Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc, Thanh Hoá, Nghệ An, Điện Biên, Hoà Bình, Lai Châu, Sơn La, Bắc Giang, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế, Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn.

Thành Phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh.

Quảng Ninh, Bắc Ninh, Hà Nam, Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc, Thanh Hoá, Nghệ An, Điện Biên, Hoà Bình, Lai Châu, Sơn La, Bắc Giang, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế, Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn.

Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên. Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Kon Tum, Gia Lai, Buôn Ma Thuột, Đắk Nông, Lâm Đồng, Bình Phước, Bình Dương. Đồng Nai, Tây Ninh, Bà Rịa Vũng Tàu. Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang,Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Cần Thơ .

XEM THÊM