Phân phối lốp xe tải DRC Đà Nẵng tại Thanh Xuân – Hà Nội giá tốt
Phân phối lốp xe tải DRC Đà Nẵng tại Thanh Xuân – Hà Nội.
Công Ty Minh Phát Hà Nội chuyên phân phối, bán buôn – lẻ các dòng lốp xe tải DRC Đà Nẵng chính hãng tại Thanh Xuân – Hà Nội. Sản phẩm lốp oto tải chúng tôi đưa ra thị trường luôn đảm bảo chất lượng, date năm sản xuất, mới 100% và được sử dụng cho các loại xe tải lớn nhỏ, xe đầu kéo, Container… với giá thành cạnh tran và nhiều dịch vụ ưu đãi hấp dẫn.
Bảng giá lốp xe tải DRC Đà Nẵng ← xem thêm
Danh sách các mã lốp tải hãng DRC Đà Nẵng và các thông số đi kèm:
TT | MÃ SẢN PHẨM | TT | MÃ SẢN PHẨM |
I. |
Lốp xe tải DRC bố thép có săm yếm |
II. |
Lốp xe tải DRC bố thép không săm |
1 | 9.00R20/D842/16pr | 1 | 11R22.5/D601/16pr |
2 | 10.00R20/D651/18pr | 2 | 11R22.5/D611/16pr |
3 | 10.00R20/D821/18pr | 3 | 11R22.5/D741/16pr |
4 | 10.00R20/D841/18pr | 4 | 12R22.5/D611/18pr |
5 | 10.00R20/D911/18pr | 5 | 12R22.5/D821/18pr |
6 | 11.00R20/D631/18pr | 6 | 275/80R22.5/D621/16pr |
7 | 11.00R20/D651/18pr | 7 | 295/75R22.5/D611/16pr |
8 | 11.00R20/D811/18pr | 8 | 295/75R22.5/D641/16pr |
9 | 11.00R20/D821/18pr | 9 | 295/75R22.5/D741/16pr |
10 | 11.00R20/D841/18pr | 10 | 295/80R22.5/D601/16pr |
11 | 11.00R20/D911/18pr | 11 | 295/80R22.5/D721/16pr |
12 | 12.00R20/D811/20pr | 12 | 315/80R22.5/D601/18pr |
13 | 12.00R20/D821/20pr | 13 | 385/65R22.5/D711/20pr |
14 | 12.00R20/D911/20pr | ||
15 | 12.00R24/D931/20pr |
STT | MÃ LỐP | STT | MÃ LỐP |
I/ |
Lốp xe tải Drc loại nhỏ |
I/ |
Lốp xe tải Drc loại lớn |
1 | 500-10/53B,57B/12pr | 1 | 900-20/53D,54D/16pr gai ngang |
2 | 450-12/33B/12pr | 2 | 900-20/56L/14pr gai chữ V |
3 | 500-12/53B,33B/12pr gai dọc | 3 | 900-20/34B/16pr gai dọc |
4 | 500-12/53D/12pr gai ngang | 4 | 900-20/54L/16pr |
5 | 500-12/53D/14pr gai ngang | 5 | 1000-20/34B,36B/18pr gai dọc |
6 | 500-13/53D/RF/14pr gai ngang | 6 | 1000-20/53D/18pr, CT gai ngang |
7 | 500-13/53B, 53D/12pr gai ngang | 7 | 1000-20/53D/18pr CT gai ngang |
8 | 550-13/53D/14pr gai ngang | 8 | 1100-20/34B,36B,53D,54D/18pr, CT gai dọc |
9 | 550-14/54B/10pr gai dọc | 9 | 1100-20/53D/20pr, CT gai ngang |
10 | 600-13/53B,53D/12pr gai dọc | 10 | 1100-20/53D/20pr STD gai ngang |
11 | 600-14/33B,53B/14pr gai dọc | 11 | 1100-20/52L/20pr |
12 | 600-14/53D/14pr gai ngang | 12 | 1100-20/56D/24pr gai ngang |
13 | 500-8/8pr Xe nâng hàng | 13 | 1100-20/RF/54D/24pr gai ngang |
14 | 600-9/55L/10pr Xe nâng hàng | 14 | 1100-20/RF/53D,54D/20pr gai ngang |
15 | 650-10/55L/10pr Xe nâng hàng | 15 | 1100-20/54L/18pr ( Lu ) |
16 | 650-14/54B/12pr gai dọc | 16 | DRC 1200-20/51A,52A/18pr |
17 | 600-15/54B/RF/14pr, 53D/RF/14pr | 17 | DRC 1200-20/53D,54D/24pr gai ngang |
18 | 650-15/53D,54B,33B/12pr gai dọc | 18 | 1200-20/51A/24pr gai hỗn hợp |
19 | 650-16/33B,54B,53D/14pr gai ngang | 19 | 1200-20/51D/24pr gai ngang |
20 | 650-16/33B,54B /14pr gai dọc (bộ) | 20 | 1200-20/55D/24pr gai ngang |
21 | 700-12/55L/12pr | 21 | 1200-20/55B,53D,54D/18pr, CT |
22 | 700-15/33B/14pr gai dọc | 22 | 1200-20/52A/8pr gai chữ V |
23 | 700-15/53D/14pr gai ngang | 23 | 1200-20/53D,54D/20pr gai ngang |
24 | 750-15/54L/6pr | 24 | 1200-20/52L/20pr gai chữ V |
25 | 700-16/33B, 54B, 54BM, 53D/14pr gai dọc | 25 | 1200-20/54L/18pr xe Lu |
26 | 700-16/53DM/16pr hoa ngang (bộ) | 26 | 1200-20/52L/24pr gai chữ V |
27 | DRC 700-16/53D/16pr 2 vòng tanh | 27 | 1200-18/52A/8pr gai chữ V |
28 | 700-16/53D/RF/16pr gai ngang | 28 | 1200-18/52A/18pr gai chữ V |
29 | 750-16/54B,33B/16pr gai dọc | 29 | 1400-20/52L/20pr gai chữ V |
30 | 750-16/53D/16pr gai ngang | 30 | 1200-24/55D/24pr gai ngang |
31 | 750-16/53D/18pr gai ngang | 31 | 1200-24/52DS/24PR gai chữ V |
32 | 7.50-16/53D/20pr gai ngang | ||
33 | 750-18/33B,54B,53D/14pr | ||
34 | 750-20/33B,54B,53D/16pr | ||
35 | 825-16/53D/18pr gai ngang | ||
36 | 825-16/33B,54B/18pr gai dọc | ||
37 | 825-16/53D/20pr gai ngang | ||
38 | 825-20/34B,51B/16pr gai dọc | ||
39 | 825-20/53D/16pr gai ngang | ||
40 | 8.25-20/53D/18pr gai ngang | ||
41 | 840-15/50B/8pr |
TT | MÃ LỐP DRC ĐẶC CHỦNG | TT | MÃ LỐP DRC ĐẶC CHỦNG |
I/ |
LỐP ĐẶC CHỦNG DRC |
||
1 | 12-16.5/60L(L3)/10pr/TL | 20 | 18.00-25/54C(E4)/40pr/TL/PM,CR |
2 | 14.00-24/53L(E3)/16pr/TT/CR | 21 | 18.00-25/53L(E4-48)/40pr/TL/CR,PM |
3 | 14.00-24/53L(E3)/24pr/TT/CR,PM | 22 | 18.00-25/54L(L5S)/40pr/TL/PM |
4 | 14.00-24/54C(E4)/24pr/TT/PM | 23 | 20.5-25/53L(E3)/16pr/TT/CR |
5 | 14.00-24/53L(E3)/28pr/TT/CR,PM | 24 | 20.5-25/53L(E3/L3)/20pr/TT/CR |
6 | 14.00-24/53L(E3)/28pr/TL/PM | 25 | 20.5-25/53L(E3/L3)/20pr/TL/CR |
7 | 14.00-24/54C(E4)/28pr/TT/PM | 26 | 21.00-25/53L(E3)/40pr/TL/PM |
8 | 14.00-24/54C(E4)/28pr/TL/PM | 27 | 21.00-25/53L(E4)/40pr/TL/PM |
9 | 16.00-25/53L(E3)/32pr/TL/CR,PM | 28 | 23.1-26/52A(C2)/14pr/TL ( Lu rung) |
10 | 16.00-25/53L(E3)/24pr/TL/CR | 29 | 23.5-25/53L(E3)/20pr/TL/CR |
11 | 17.5-25/53L(E3/L3)/16pr/TT/CR | 30 | 23.5-25/53L(E3)/20pr/TT/CR |
12 | 17.5-25/53L(E3/L3)/20pr/TT/CR | 31 | 23.5- 25/53L(E3/L3)/24pr/TT/CR |
13 | 17.5-25/54L(L5S)/20pr/TT/CR | 32 | 23.5- 25/53L(E3/L3)/24pr/TL/CR |
14 | 17.5-25/53L(E3/L3)/20pr/TL/CR | 33 | 26.5- 25/53L(E3/L3)/28pr/TL/CR |
15 | 17.5-25/54L(L5S)/20pr/TL/CR | 34 | 26.5- 25/53L(E3)/32pr/TL/CR |
16 | 18.00-25/53L(E3/L3)/32pr/TT/CR,PM | 35 | 26.5- 25/53L(E3)/36pr/TL/CR |
17 | 18.00-25/53L(E4-48)/32pr/TT/CR,PM | 36 | 29.5- 25/59L(E3)/34pr/TL/CR |
18 | 18.00-25/53L(E4-48)/32pr/TL/CR,PM | 37 | 18.00-33/54C(E4)/36pr/TL/CR |
19 | 18.00-25/53L(E3)/40pr/TL/CR,PMm) | 38 | 18.00-33/54C(E4)/40pr/TL/CR,PM |
39 | 21.00-33/57L(E3)/32pr/TT/CR | ||
40 | 21.00-33/57L(E3)/40pr/TL/CR | ||
41 | 21.00-35/E4/36pr-TL-CR |
Dưới đây là bảng giá tham khảo bán lẻ của các hãng lốp xe tải hàng đầu tại Viêt Nam khác:
- Giá lốp xe tải Casumina
- Giá lốp xe tải Bridgestone
- Giá lốp xe tải SRC Cao Su Sao Vàng
Đặt mục tiêu là đơn vị phân phối lốp xe ô tô tải DRC Đà Nẵng tại Thanh Xuân – Hà Nội, Minh Phát Hà Nội luôn cam kết:
- Sản phẩm lốp xe tải đảm bảo chính hãng, mới 100%, date mới nhất.
- Báo giá bán rất cạnh tranh. Bảng giá chuyên cho các xưởng sửa chữa, garage auto hợp lý.
- Cơ chế bảo hành, nhanh gọn, chuyên nghiệp nhất.
- Miễn phí vận chuyển đến tận nơi hoặc ra các bến xe gửi lốp trong bán kính 05 km.
THÔNG TIN CÁC CƠ SỞ CỦA MINH PHÁT HÀ NỘI:
*Cở sở: 295 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân, Hà Nội.
(Đối diện trụ T151 đường cao tốc trên cao)
Hotline: 0944.95.2266 – 0944.94.2266
Tell: 0243.991.3399
*Chi nhánh: Số 88 ngõ 78 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội.
(Đối diện cổng phụ trường THCS Dịch Vọng Hậu)
Hotline: 0944.97.2266 – 0901.64.3366
Website liên kết: minhphathanoi.vn
Rất hân hạnh được phục vụ Quý khách!
Minh Phát sẵn sàng phân phối tận nơi tại các khu vực thuộc quận Thanh Xuân:
Kim Giang, Nhân Chính, Phương Liệt, Thượng Đình, Hạ Đình, Khương Đình, Khương Mai, Khương Trung, Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân Nam, Thanh Xuân Trung.
Bùi Xương Trạch, Định Công, Giải Phóng, Giáp Nhất, Hạ Đình, Hoàng Đạo Thành, Hoàng Đạo Thúy, Hoàng Minh Giám, Hoàng Ngân, Hoàng Văn Thái, Khuất Duy Tiến, Khương Đình, Khương Hạ, Khương Trung, Kim Giang, Lê Trọng Tấn, Lê Văn Lương
Hạ Đình, Khương Đình, Khương Mai, Khương Trung, Kim Giang, Nhân Chính, Phương Liệt, Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân Nam, Thanh Xuân Trung, Thượng Đình.
Lê Văn Thiêm, Lương Thế Vinh, Ngụy Như Kon Tum, Nguyễn Thị Định, Nguyễn Thị Thập, Nguyễn Trãi, Nguyễn Xiển, Nhân Hòa, Phương Liệt, Quan Nhân, Thượng Đình, Tố Hữu, Triều Khúc, Trường Chinh, Vọng, Vũ Hữu, Vũ Tông Phan.
Lốp xe tải Bridgestone là một trong ba thương hiệu lốp xe bán chạy nhất trên thế giới. Một thương hiệu lốp đến từ Nhật Bản có thể đáp ứng mọi nhu cầu về kích cỡ lốp. Thiết kế gai chống trơn trượt giảm ma sát giúp xe chạy nhanh mà vẫn đảm bảo độ bám đường.
Khi bạn muốn biết loại lốp xe tải nào tốt nhất hiện nay, công nghệ lốp không rách, thân thiện với môi trường, lốp mạ kẽm, Bridgestone đều là những gợi ý hay. Hiện tại, lốp Brihgstone được lắp đặt trên các loại xe có tải trọng cao như xe tải 3 chân, 4 chân, 5 chân. Phần ô tô tải nặng 15 tấn, ô tô tải nặng 19 tấn, ô tô tải nặng 22 tấn.
Tất nhiên, lốp xe của bạn mòn không đều sẽ ảnh hưởng đến hệ thống điện của xe. Lúc này, tất cả những gì bạn cần làm là xoay lốp xe để cân bằng lại. Bạn nên thay lốp sau mỗi 8.000 km. Tiến hành như sau:
-Đối với xe dẫn động cầu trước: Đặt lốp trước ở phía sau và lốp sau chéo ra trước.
-Đối với xe dẫn động cầu sau: đặt chéo hai lốp trước phía sau và hai bánh sau đặt chéo phía trước.
-Đối với xe 2 cầu: Thay đổi vị trí của lốp theo đường chéo.
Nếu có bánh trước cần thay thì nên đặt lốp sau có cùng độ mòn với bánh trước còn lại và để lại lốp mới cho bánh sau. Nếu thay hai lốp cùng lúc, bạn nên để hai lốp mới ở bánh trước, vì thực tế bánh trước dễ xảy ra tai nạn hơn.