Bảng giá lốp xe Bridgestone mới nhất từ nhà phân phối chính hãng
Bridgestone là thương hiệu lốp xe có mặt từ lâu đời và đã khẳng định được vị thế của mình trên thị trường.Vì vậy bảng giá lốp xe bridgestone cũng đang được người tiêu dùng đặc biệt quan tâm . Hãy cùng theo dõi bài viết, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn không chỉ về giá cả mà còn rất nhiều thông tin hữu ích từ dòng lốp xe này.
Thiết lập hành trình an toàn thông qua lốp xe Bridgestone
Hàng thập kỷ trôi qua, từ khi lốp cao su xuất hiện cùng chiếc ô tô, kỷ nguyên mới về ngành công nghiệp vận tải được thiết lập. Biết được tầm quan trọng của lốp xe cao su, nhiều nhà sản xuất ra đời đã và đang đem lại những sản phẩm vô cùng chất lượng. Một trong số sản phẩm chất lượng đó bắt nguồn từ thương hiệu Bridgestone. Thương hiệu lốp số 1 trên thế giới hiện nay.
Đối với ngành vận tải, dù là phương tiện cơ giới lớn hay nhỏ thì chúng ta cũng không thể phủ nhận tầm quan trọng của lốp xe. Một lốp xe chắc khỏe cũng góp phần không hề nhỏ trong việc tạo ra hành trình an toàn cho cả người và phương tiện vận tải.
Bridgestone mang đến cho người sử dụng ô tô những lựa chọn tối ưu. Các sản phẩm lốp chất lượng với mẫu mã đa dạng. Đặc biệt Nhà phân phối chính hãng Minh Phát đưa ra bảng giá lốp xe bridgestone vô cùng hấp dẫn với nhiều lựa chọn.
Bên cạnh đó là biện pháp kiểm tra, bảo trì của hãng. Giúp cho lốp xe được bảo đảm một cách tuyệt đối. Từ đó tránh xảy ra hư hỏng không đáng có trong quá trình duy chuyển.
Chất lượng vượt trội cùng với giá thành tốt nhất đến từ Bridgestone
Sản phẩm lốp từ bridgestone cung cấp cho bạn không chỉ vẻ ngoài đẹp mà còn là chất lượng lâu bền với thời gian. Thông qua những quy trình khắt khe trong việc chế tạo lốp cao su, chúng tôi đã và đang cho ra những sản phẩm lấy lợi ích khách hàng là trung tâm.
Lốp xe bridgestone có rất nhiều chủng loại, phù hợp với các dòng xe khác nhau. Hãy cùng Minh Phát tham khảo bảng giá lốp xe bridgestone của các dòng thông dụng sau:
Stt |
Mã lốp | Mã Gai | Xuất Xứ |
Giá Bán |
Bảng giá lốp ô tô Bridgestone LAZANG 12 – 13 INCH |
||||
1 | 145/70R13 | F590 | Thái Lan | |
2 | 150/70R12 | EP150 | Indonesia | |
3 | 155/70R13 | TZ70 | Thái Lan | |
4 | 155/80R13 | EP150 | Indonesia | |
5 | 155R12C 8PR | R623 | Indonesia | |
6 | 165/70R13 | EP150 | Indonesia | |
7 | 165/80R13 | B25A | Indonesia | |
8 | 165R13C 8PR | R623 | Indonesia | |
9 | 175R13C 8PR | R623 | Indonesia | |
10 | 175/70R13 | EP150 | Thái Lan | |
11 | 175/70R13 | EP200 | Thái Lan | |
12 | 185/70R13 | EP150 | Indonesia | |
Bảng giá lốp ô tô Bridgestone LAZANG 14 INCH |
||||
13 | 165/65R14 (Liên hệ với giá KM) |
EP150 | Thái Lan | |
14 | 175/65R14 | EP150 | Indonesia | |
15 | 175/65R14 | EP150 | Thái Lan | |
16 | 175/70R14 | EP150 | Thái Lan | |
17 | 185/60R14 | EP200 | Thái Lan | |
18 |
185/65R14 (Liên hệ với giá KM) |
EP200 | Thái Lan | |
19 | 185/70R14 | EP150 | Thái Lan | |
20 | 185/70R14 | EP200 | Thái Lan | |
21 | 185/80R14 | EP150 | Indonesia | |
22 | 185/80R14 | B25A | Indonesia | |
23 | 185R14C 8PR (Liên hệ với giá KM) |
R623 | Indonesia | |
24 | 195R14C 8PR | R623 | Indonesia | |
25 | 195/65R14 | EP150 | Indonesia | |
26 | 195/70R14 (Liên hệ với giá KM) |
EP150 | Indonesia | |
Bảng giá lốp ô tô Bridgestone LAZANG 15 INCH |
||||
23 | 175/50R15 | EP150 | Indonesia | |
24 | 175/55R15 | 050A | Thái Lan | |
25 | 175/65R15 | ER37 | Thái Lan | |
26 | 185/55R15 | E030 | Indonesia | |
27 | 185/55R15 | EP200 | Thái Lan | |
28 | 185/55R15 | S001 | Thái Lan | |
29 | 185/60R15 | EP200 | Thái Lan | |
30 | 185/65R15 (Liên hệ với giá KM) |
EP200 | Thái Lan | |
31 | 185/65R15 | TG10 | Thái Lan | |
32 | 195/55R15 | EP200 | Thái Lan | |
33 | 195/55R15 | ER30 | Indonesia | |
34 | 195/55R15 | TG10 | Thái Lan | |
35 | 195/60R15 | E88 | Thái Lan | |
36 | 195/60R15 | EP200 | Thái Lan | |
37 |
195/60R15 (Liên hệ với giá KM) |
TG10 | Thái Lan | |
38 | 195/65R15 (Liên hệ với giá KM) |
EP200 | Thái Lan | |
39 | 195/65R15 | ER3 | Thái Lan | |
40 | 195/65R15 | TG10 | Thái Lan | |
41 | 195/70R15C | R623 | Nhật | |
42 | 195/70R15C | R624 | Thái Lan | |
43 | 195/80R15 | D694 | Nhật | |
44 | 195R15C 8PR (Liên hệ với giá KM) |
R623 | Thái Lan | |
45 | 205/65R15 (Liên hệ với giá KM) |
B390 | Indonesia | |
46 | 205/65R15 | EP200 | Thái Lan | |
47 | 205/65R15 | ER30 | Nhật | |
48 | 205/65R15 | TG10 | Thái Lan | |
49 | 205/70R15C | R623 | Thái Lan | |
50 | 205/70R15 | D694 | Nhật | |
51 | 215/65R15 | EP200 | Thái Lan | |
52 | 215/70R15 | D694 | Nhật | |
53 | 215/75R15 6PR | D673 | Nhật | |
54 | 215/75R15 6PR | D694 | Nhật | |
55 |
225/70R15C | CV40 | Thái Lan | |
56 | 225/70R15C | R623 | Nhật | |
57 | 225/70R15C | 684 | Thái Lan | |
58 | 225/70R15C 6PR | D689 | Thái Lan | |
59 | 235/70R15 | EP850 | Thái Lan | |
60 | 235/70R15 | D689 | Nhật | |
61 | 235/70R15 | D694 | Nhật | |
62 | 235/75R15 XLPR | EP850 | Thái Lan | |
63 | 235/75R15 6PR | D673 | Nhật | |
64 | 235/75R15 6PR | D694 | Nhật | |
65 | 265/70R15 | D689 | Indonesia | |
66 | 265/70R15 | D689 | Thái Lan | |
67 | 265/70R15 | D694 | Nhật | |
68 | 265/70R15 | D697 | Indonesia | |
69 | 31X1050R15 6PR | D673 | Indonesia | |
70 | 31X1050R15 6PR | D694 | Indonesia | |
71 | P225/75R15 | D694 | Nhật | |
72 | P225/75R15 | D697 | Indonesia | |
73 | P235/75R15 | D689 | Indonesia | |
Bảng giá lốp ô tô Bridgestone LAZANG 16 INCH |
||||
74 | 185/55R16 | ER37 | Thái Lan | |
75 | 185/55R16 | ER3 | Thái Lan | |
76 | 195/50R16 | ER33 | Thái Lan | |
77 | 195/75R16C | R630 | Nhật | |
78 | 205/55R16 (Liên hệ với giá KM) |
EP200 | Thái Lan | |
79 | 205/55R16 | ER30 | Nhật | |
80 | 205/55R16 | ER30 | Thái Lan | |
81 | 205/55R16 | TG10 | Thái Lan | |
82 | 205/60R16 | EP200 | Thái Lan | |
83 | 205/60R16 | ER33 | Nhật | |
84 | 205/60R16 | TG10 | Thái Lan | |
85 | 205/65R16 | EP15 | Indonesia | |
86 | 205/65R16 (Liên hệ với giá KM) |
TG10 | Thái Lan | |
87 | 205R16C 8PR | D689 | Thái Lan | |
88 | 205R16 8PR | D694 | Indonesia | 2,850,000 |
89 | 205R16 8PR | D697 | Thái Lan | |
90 | 205/85R16 | R202 | Nhật | |
91 | 215/60R16 | EP200 | Thái Lan | |
92 |
215/60R16 (Liên hệ với giá KM) |
ER33 | Thái Lan | |
93 | 215/60R16 | TG10 | Thái Lan | |
94 | P215/60R16 | ER30 | Nhật | |
95 | 215/65R16 | D689 | Nhật | |
96 | 215/75R16C | R630 | Nhật | |
97 | 215/70R16 | EP850 | Thái Lan | |
98 | 215/70R16 | D687 | Nhật | |
99 | 215/70R16 | D694 | Nhật | |
100 | 215/75R16C | CV40 | Thái Lan | |
101 | 215/75R16C | CV40 | Thái Lan | |
102 | 215/75R16C | R630 | Nhật | |
103 | 215/80R16 | D689 | Nhật | |
104 | 215/80R16 | D694 | Nhật | |
105 | 225/55R16 XLPR | S001 | Nhật | |
106 | 225/55R16 | TG10 | Thái Lan | |
107 | 225/60R16 | EP200 | Thái Lan | |
108 | 225/60R16 | TG10 | Thái Lan | |
109 | 225/75R16 6PR | D694 | Nhật | |
110 | 235/60R16 | TG10 | Thái Lan | |
111 | 235/60R16 | D687 | Indonesia | |
112 | 235/70R16 (Liên hệ với giá KM) |
EP850 | Thái Lan | |
113 | 235/70R16 (Liên hệ với giá KM) |
D687 | Nhật | |
114 | 235/70R16 (Liên hệ với giá KM) |
D689 | Nhật | |
115 | 235/70R16 (Liên hệ với giá KM) |
D694 | Nhật | |
116 |
235/80R16 (Liên hệ với giá KM) |
D689 | Nhật | |
117 | 235/85R16 10PR | D673 | Nhật | |
118 | 245/70R16 XLPR | EP850 | Thái Lan | |
119 | 245/70R16 | D689 | Thái Lan | |
120 | 245/70R16 | D694 | Nhật | |
121 | 245/70R16 | D840 | Thái Lan | |
122 | 245/75R16 6PR | D694 | Nhật | |
123 | 255/70R16 | 684A | Thái Lan | |
124 | 255/70R16 | EP850 | Thái Lan | |
125 | 265/70R16 | D689 | Thái Lan | |
126 | 265/70R16 | D694 | Nhật | |
127 | 265/70R16 | D694 | Thái Lan | |
128 | 265/70R16 | D840 | Thái Lan | |
129 | 265/75R16 6PR | D673 | Nhật | |
130 | 275/70R16 | D689 | Nhật | |
131 | 275/70R16 | D694 | Nhật | |
132 | 285/75R16 6PR | D673 | Nhật | |
133 | 650R16 10PR | R230 | Nhật | |
134 | 700R16 12PR | CV30 | Nhật | |
135 | 700R16 12PR | R205 | Nhật | |
Bảng giá lốp ô tô Bridgestone LAZANG 17 INCH |
||||
136 | 205/45R17 XLPR | 050A | Châu Âu | |
137 | 205/50R17 | S001 | Nhật | |
138 | 215/45R17 XLPR | S001 | Nhật | |
139 | 215/45R17 (Liên hệ với giá KM) |
TG10 | Thái Lan | |
140 | 215/50R17 | EP200 | Thái Lan | |
141 | 215/50R17 | TG10 | Nhật | |
142 | 215/50R17 | TG10 | Thái Lan | |
143 | 215/55R17 | EP200 | Thái Lan | |
144 | 215/55R17 (Liên hệ với giá KM) |
ER33 | Thái Lan | |
145 | 215/55R17 | TG10 | Thái Lan | |
146 | 225/45R17 | 050A | Nhật | |
147 | 225/45R17 | EA03 | Indonesia | |
148 | 225/45R17 | EA03 | Thái Lan | |
149 | 225/50R17 | E050 | Nhật | |
150 | 225/50R17 | EP200 | Thái Lan | |
151 | 225/50R17 | T01W | Châu Âu | |
152 |
225/50R17 (Liên hệ với giá KM) |
TG10 | Nhật | |
153 | 225/50R17 | TG10 | Thái Lan | |
154 | 225/55R17 | EP200 | Thái Lan | |
155 | 225/55R17 | TG10 | Nhật | |
156 | 225/55R17 | TG10 | Thái Lan | |
157 | 225/60R17 | DHPS | Nhật | |
158 | 225/65R17 | D470 | Thái Lan | |
159 | 225/65R17 | DHPS | Nhật | |
160 | 235/45R17 | TG10 | Thái Lan | |
161 | 235/55R17 | TG10 | Nhật | |
162 | 235/60R17 (Liên hệ với giá KM) |
ER30 | Nhật | |
163 | 235/60R17 | EP850 | Thái Lan | |
164 | 235/65R17 XLPR (Liên hệ với giá KM) |
ER30 | Nhật | |
165 | 235/65R17 XLPR | EP850 | Thái Lan | |
166 | 235/65R17 XLPR | D683 | Nhật | |
167 | 245/45R17 | E050 | Nhật | |
168 | 245/45R17 | TG10 | Thái Lan | |
169 | 245/65R17 | D840 | Thái Lan | |
170 | 255/65R17 | D840 | Thái Lan | |
171 | 265/65R17 | 684A | Indonesia | |
172 | 265/65R17 (Liên hệ với giá KM) |
684A | Thái Lan | |
173 | 265/65R17 | EP850 | Thái Lan | |
174 | 265/65R17 | D683 | Nhật | |
175 | 265/65R17 | D694 | Nhật | |
176 | 275/65R17 | EP850 | Thái Lan | |
177 | 275/65R17 | D694 | Nhật | |
178 | 275/65R17 | D840 | Nhật | |
179 | 285/65R17 | D683 | Nhật | |
Bảng giá lốp ô tô Bridgestone LAZANG 18 INCH |
||||
180 | 215/45R18 XLPR | S001 | Nhật | |
181 | 225/40R18 | 050A | Nhật | |
182 | 225/40R18 XLPR | EA03 | Indonesia | |
183 | 225/40R18 | TG10 | Nhật | |
184 | 225/40R18 | TG10 | Thái Lan | |
185 | 225/45R18 XLPR | S001 | Châu Âu | |
186 | 225/45R18 XLPR | S001 | Nhật | |
187 | 225/45R18 | TG10 | Thái Lan | |
188 | 225/55R18 | EP850 | Thái Lan | |
189 | 225/55R18 | D40R | Nhật | |
190 | 225/60R18 | EP850 | Thái Lan | |
191 | 225/60R18 | D683 | Nhật | |
192 | 225/60R18 | DHPS | Nhật | |
193 | 225/65R18 | DHPS | Nhật | |
194 | 235/40R18 | S001 | Nhật | |
195 | 235/50R18 | TG10 | Nhật | |
196 | 235/50R18 | TG10 | Thái Lan | |
197 | 235/55R18 | DHPS | Nhật | |
198 |
235/60R18 (Liên hệ với giá KM) |
DHPS | Nhật | |
199 | 245/40R18 XLPR | S001 | Châu Âu | |
200 | 245/40R18 XLPR | S001 | Nhật | |
201 | 245/40R18 | TG10 | Nhật | |
202 | 245/45R18 XLPR | EA03 | Indonesia | |
203 | 245/45R18 | EP200 | Thái Lan | |
204 | 245/45R18 | TG10 | Thái Lan | |
205 | 245/45ZR18 | 050A | Nhật | |
206 | 245/50R18 | ER30 | Nhật | |
207 | 245/50R18 | TG10 | Thái Lan | |
208 | 255/40R18 XLPR | S001 | Nhật | |
209 | 255/45R18 XLPR | S001 | Nhật | |
210 | 255/45R18 XLPR | TG10 | Nhật | |
211 | 255/45R18 XLPR | TG10 | Thái Lan | |
212 | 255/55R18 XLPR | D400 | Nhật | |
213 | 255/55R18 XLPR | D400 | Nhật | |
214 | 255/55R18 | D680 | Nhật | |
215 | 255/55R18 XLPR | DHPS | Nhật | |
216 | 255/60R18 XLPR (Liên hệ với giá KM) |
684A | Thái Lan | |
217 | 255/60R18 | D840 | Nhật | |
218 | 265/35R18 XLPR | S001 | Nhật | |
219 | 265/60R18 | 684A | Thái Lan | |
220 | 275/40R18 | 050A | Nhật | 0 |
221 | 275/40R18 XLPR | S001 | Nhật | |
222 | 275/45R18 | TG10 | Nhật | |
Bảng giá lốp xe Bridgestone LAZANG 19 INCH |
||||
223 | 225/45R19 | T01A | Nhật | |
224 | 235/50R19 | EP850 | Nhật | |
225 | 235/55R19 | EP850 | Nhật | |
226 | 245/40R19 XLPR | S001 | Nhật | |
227 | 245/40R19 | 050A | Nhật | |
228 | 245/40R19 | TG10 | Nhật | |
229 | 245/45R19 | S001 | Nhật | |
230 | 245/45R19 | TG10 | Nhật | |
231 | 245/55R19 | EP850 | Nhật | |
232 | 245/55R19 | D400 | Nhật | |
233 | 255/35R19 XLPR | S001 | Nhật | |
234 | 255/40R19 XLPR | S001 | Nhật | |
235 | 255/50R19 | DHPA | Nhật | |
236 | 275/35R19 | 050A | Nhật | |
237 | 275/40R19 | S001 | Nhật | |
238 | 275/40R19 | TG10 | Nhật | |
239 | 275/40R19 | TG10 | Thái Lan | |
240 | 275/45R19 XLPR | DHPA | Nhật | |
241 | 285/35R19 | S001 | Nhật | |
242 | 295/30R19 XLPR | S001 | Nhật |
Nếu bạn có nhu cầu tìm hiểu thêm các sản phẩm khác thì có thể qua đường link sau đây: https://congtyminhphat.vn/portfolio/category/bang-gia-lop-du-lich. Minh Phát cam kết đem lại giá cả tốt nhất thị trường hiện nay.
Minh Phát gợi ý bạn các cách kiểm tra lốp để có một hành trình an toàn
Kiểm tra áp suất lốp
Áp suất lốp phù hợp là rất quan trọng. Lốp thiếu hơi có thể khiến việc điều khiển xe trở nên cực kỳ khó khăn. Điều này có thể gây lãng phí nhiên liệu và tệ hơn là dẫn đến hỏng lốp. Hãy chắc rằng lốp xe của bạn được bơm đúng áp suất bằng việc sử dụng đồng hồ đo áp suất lốp
Kiểm tra độ mòn của lốp xe
Qua thời gian dài sử dụng, lốp xe bị mòn dần. Chúng ta nên kiểm tra lốp xe bằng cách:
- Sử dụng thước đo độ sâu gai để có được kết quả chính xác nhất. Hoặc kiểm tra bằng cách chèn một đồng xu vào từng rãnh lốp. Nếu bạn có thể thấy hầu hết mặt xu, thì đó là lúc để thay một bộ lốp mới.
Kiểm tra lốp có bị tình trạng mòn không đều không?
Khi di chuyển, lốp xe sẽ bị ma sát, tùy vào tình trạng xấu tốt của mặt đường mà lốp xe sẽ có tình trạng mòn nhưng không đều nhau. Từ đó gây ra áp suất bề mặt khác nhau lên lốp xe và những tình trạng không đáng có khác như: hệ thống giảm sốc và góc đặt bánh xe bị lệch… Nếu bạn phát hiện lốp xe đang trong tình trạng này. Hãy liên hệ ngay với Minh Phát để kiểm tra và tìm ra giải pháp phù hợp nhất.
Kiểm tra tình trạng hông lốp xe
Lốp bị nứt hông, tách lớp, cắt có thể đã bị hư hại do các mối nguy hiểm trên đường. Thiếu hơi, quá tải hoặc mài mòn từ lề đường. Cao su cũng có thể đã bị hư hại bởi các yếu tố môi trường như tác động nhiệt hoặc oxy hóa. Khi điều này xảy ra, lốp xe của bạn có thể dễ bị hỏng hãy kiểm tra thường xuyên để có được lốp xe khỏe mạnh.
Đối với mỗi chuyến hành trình, an toàn luôn là vấn đề được đặt lên hàng đầu. Hy vọng bảng giá lốp xe bridgestone từ Minh Phát – nhà phân phối chính hãng sẽ giúp bạn có sự lựa chọn tốt nhất cho mình. Đừng ngần ngại hãy sở hữu cho mình một lốp xe chất lượng. Hãy là người tiêu dùng thông minh trong việc tìm mua đúng sản phẩm, từ đó nâng cao an toàn không chỉ cho bạn mà còn cho cả gia đình của bạn.
Xem thêm các chương trình khuyến mại tháng 8 tại ĐÂY !